1m3 than củi bằng bao nhiêu kg?

Công ty Lai Trần chuyên sản xuất đa dạng các nhiên liệu đốt mang tiêu chuẩn cao, nhiên liện đốt sạch với môi trường như củi trấu ép thanh, củi trấu ép dạng xoay đập, củi nướng dạng hàn quốc, than củi mùn cửa, củi điều  được dùng nhiều cho các lò hơi công nghiệp, lò sấy, lò nhuộm vải, dệt sợi, giấy, may mặc, chế biến thủy sản, chế biến nông sản. Dùng củi trấu thay thế cho than đá và các nhiên liệu khác có giá thành cao mà hiệu quả kinh tế thì như nhau. Có thể giảm 50% chi phi phí nhiên liệu và không gây ô nhiễm môi trường. 

Thông tin chi tiết liên hệ về công ty theo hotline 24/24 – 0976358116-0902096145

 Củi trấu ép dạng thanh

   Các thông số kỹ thuật
– Chiều dài : 210-310mm
– Đường kính : 85-95mm
– Đường kính trong : 20-30mm
– Độ ẩm : 6.83 – 7.00%
Tro : 15.02 %
      – Nhiệt lượng : 3800-4100 Kcal/kg
– sulphur :  0.055
– Khối lượng riêng : 1160 kg/m3

 

Củi trấu đập [xay]

 

      – Có thể dùng thay than đá

     – Chiều dài: 4-6 cm

     – Đường kính : 5-9 cm

     – Độ ẩm: 9 %

     – Tro : 16 %

     – Nhiệt Trị 3900-4000 kcal/kg

     – khối lượng riêng :1.0 ton/m3

     – Đóng gói : bao p.p 2nd [ 36kg/bao p.p ]

 

 

 

 

Củi nướng dạng Hàn Quốc

 -Củi trấu ép được sản xuất theo công nghệ 100% của Hàn Quốc với nguyên liệu từ vỏ

 trấu.

– Đặc tính kỹ thuật đặc biệt như không khói, không hóa chất độc hại, không mùi, cháy lâu gấp 3 lần so với than củi thông thường.

– Sự tỏa nhiệt đảm bảo an toàn sức khỏe người dùng.

– sản phẩm này thường được dùng nhiều trong các quán nướng, quán cơm, quán phở, nhà hàng giúp thức ăn không bị khói và hôi mùi than nướng.

-Đóng gói 20kg , 2 lớp túi bào vệ, sạch sẽ , gọn gàng, dễ bảo quản, không chiếm diện tích nhà bếp.

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Like this:

Like Loading...

Trong sản xuất công nghiệp hiện nay đang sử dụng rất nhiều nhiên liệu: Khí dầu mỏ hoá lỏng LPG, dầu DO, FO, Khí tự nhiên nén CNG, Khí tự nhiên hoá lỏng LNG. Điện.>> Do đó khi chuyển đổi sang nhiên liệu khác sẽ phát sinh vấn đề quy đổi qua lại giữa các nhiên liệu để tính toán khối lượng, công suất thiết bị cho phù hợp. Dưới đây là bảng quy đổi các nhiên liệu phổ biến.

  • Lắp đặt hệ thống cung cấp khí công nghiệp O2, N2, CO2, H2, Ar…
  • Giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ gas?
  • Bình gas 45kg đủ đun cho mấy bếp, bay hơi được bao nhiêu kg gas 1 giờ???
  • Bình gas bị đóng tuyết, đổ mồ hôi và cách khắc phục
  • Nghị đinh 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 hướng dân luật Phòng cháy Chữa Cháy

Bảng tính quy đổi nhiệt lượng LPG so với các nhiên liệu LNG,CNG, DO,FO, Điện, Than

TTNhiên liệu,
năng lượngNhiệt lượng có ích
[Kcal/kg]Nhiệt lượng toàn phần [Kcal/kg] QUY ĐỔI RA LPG [kg]1Propane                          11,000                        11,900                          1.002Butane                          10,900                        11,9503Acetylene                          11,530                        11,950                          1.054Hydrogen                          28,800                        34,000                          2.635Dầu FO                             9,880                        10,500                          0.906Dầu DO                          10,250                        11,300                          0.947Dầu hỏa                          10,400                        11,300                          0.958Xăng                          10,500                         11 300                          0.969Than củi                             7,900                           8,050                          0.7210Than                             4,200                           4,400                          0.38                             8,100                           8,300                          0.7411Than cốc                             5,800                           5,850                          0.5312Củi                             1,800                           2,200                          0.1613Điện[kwh]                                860                              860                          0.0814CNG[Sm3]                          10,080                        10,080                          0.9215LNG[kg]                          18,195                        18,195                          1.66

 

TÍNH TOÁN QUY ĐỔI GIỮA CNG VỚI CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC

BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU

Nhiên liệu

Đơn vị

KCal

BTU

mmBTU

LPG

Kg

11,823

46,917

0.046917

DO

Kg

10,835

42,997

0.042997

FO

Kg

9,800

38,890

0.038890

CNG

Sm3

10,080

40,001

0.040001

BẢNG QUI ĐỔI GIỮA CÁC NHIÊN LIỆU

Nhiên liệu cơ sở

ĐVT

Nhiên liệu qui đổi

CNG

Sm3

LPG [kg]

DO [kg]

FO [kg]

0.85258

0.93032

1.02857

LPG

Kg

CNG[Sm3]

DO [kg]

FO [kg]

1.17292

1.09119

1.20643

DO

Kg

CNG[Sm3]

LPG[kg]

FO [kg]

1.07490

0.91643

1.07490

FO

Kg

CNG[Sm3]

LPG[kg]

DO [kg]

0.97222

0.82889

0.90448

Ghi chú:

1. BTU [British Therm Unit]: Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc
2. Sm3 [Standard cubic metre]: 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn [nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at]
3. mmBTU: Một triệu BTU
4. 1kcal = 3.968321 BTU

1 khối than bùn bằng bao nhiêu kg?

3. Than khác [than bùn] tỷ lệ quy đổi: 1.300 kg/1 m3.

1 khối xỉ than bằng bao nhiêu kg?

1m3 than đá bằng 1300kg [có thay đổi với than xỉ, than cám… Hầu hết các công ty bán than đều tính theo kg. Than được đóng trong bao 50kg hoặc để trực tiếp trong các xe vận chuyển giao đến tận nơi cho khách. ->>> 1m3 than nặng bao nhiêu kg?

1kg than củi bao nhiêu tiền?

Giá bán than củi gỗ hiện nay Sau đây là giá bán lẻ các loại than củi gỗ chính [tính theo kg]: Than đen: 8.500-10.000đ/1kg. Than trắng: 9.500-10.500đ/kg. Than mùn cưa [ép]: 13.000-14.000đ/kg.

1 khối than hoạt tính bằng bao nhiêu kg?

Thông tin cơ bản về than hoạt tính Việt Nam Quy cách: 25kg/bao. Trọng lượng: 550 kg/m3.

Chủ Đề