Để chuyển đổi Mét khối - Décimét khối
Mét khối
Để chuyển đổicông cụ chuyển đổi Décimét khối sang Mét khối Dễ dàng chuyển đổi Mét khối [m3] sang [dm3] bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.Công cụ chuyển đổi từ Mét khối sang hoạt động như thế nào?
Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển [bằng Mét khối] và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang [dm3]Kết quả chuyển đổi giữa Mét khối và
là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét khối sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này= Mét khối*1000
Để chuyển đổi Mét khối sang ...
- ...Lít
[m3 > l]
- ...Décimét khối
[m3 > dm3]
- ...Centimét khối
[m3 > cm3]
- ...Milimét khối
[m3 > mm3]
- ...Décamét khối
[m3 > dam3]
- ...Hectomét khối
[m3 > hm3]
- ...Kilomét khối
[m3 > km3]
- ...Décilit
[m3 > dl]
- ...Centilít
[m3 > cl]
- ...Mililit khối
[m3 > l]
0 - ...Hectolít
[m3 > l]
1 - ...Kilô lít
[m3 > l]
2 - ...Gallon Mỹ
[m3 > l]
3 - ...Gallon Anh
[m3 > l]
4 - ...Pint Mỹ
[m3 > l]
5 - ...Pint Anh
[m3 > l]
6 - ...Ounce chất lỏng Mỹ
[m3 > l]
7 - ...Ounce chất lỏng Anh
[m3 > l]
8 - ...Feet khối
[m3 > l]
9 - ...Inch khối
[m3 > dm3]
0 - ...Yard khối
[m3 > dm3]
1
Công cụ chuyển đổi 0.00 Mét khối sang Décimét khối?
0,00 Mét khối bằng 2 Décimét khối [m3 > dm3]
2
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?
0,01 Mét khối bằng 5 Décimét khối [m3 > dm3]
3
Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?
0,01 Mét khối bằng 10 Décimét khối [m3 > dm3]
4
Công cụ chuyển đổi 0.02 Mét khối sang Décimét khối?
0,02 Mét khối bằng 20 Décimét khối [m3 > dm3]
5
Công cụ chuyển đổi 0.10 Mét khối sang Décimét khối?
0,10 Mét khối bằng 100 Décimét khối [m3 > dm3]
6
Thường ngày, khi các bạn dùng bình đựng nước, các bạn có bao giờ thắc mắc chiếc bình của chúng ta đựng được bao nhiêu nước và dùng đơn vị đo gì để tính không? Những thắc mắc đó sẽ được giải đáp trong bài học ngày hôm nay. Đó là bài giảng: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối. Bài học được biên soạn gồm 3 phần chính: Lý thuyết cần nhớ, giải bài tập trong SGK và phần bài tập tự luyện có lời giải. Các bạn hãy cùng cô đi tìm đáp án cho những thắc mắc của mình nhé!
Mục tiêu bài học: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối
Sau bài học hôm nay, chúng ta cùng quyết tâm đạt được các mục tiêu sau đây nhé!
- Nhận biết ký hiệu hai loại đơn vị đo thể tích mới.
- Biết cách đọc và viết hai loại đơn vị đo này
- Giải các bài tập vận dụng bài học xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
Lý thuyết cần nhớ bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối
Nào! Hãy cùng cô đến với phần lý thuyết của bài học, chú ý tìm hiểu thật kỹ nha!
- Vậy theo các bạn, Xăng-ti-mét khối là gì?
Thể tích của hình lập phương có độ dài một cạnh là 1 cm được gọi là Xăng-ti-mét khối.
Ký hiệu: cm3
- Vậy còn Đề-xi-mét khối thì sao nhỉ?
Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có độ dài một cạnh là 1dm.
Khí hiệu: dm3
Ta có mối liên hệ giữa Xăng-ti-mét khối và Đề-xi-mét khối như sau:
Ví dụ:
5 dm3 = 5000 cm3 ; 10000 cm3 = 10 dm3
Bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối rất quan trọng, vậy nên đừng để lỡ chỉ vì quá chán nản nhé! Các bạn có thể tiếp thêm hứng thú học bài khi nghe cô giáo Quý Công giảng bài cực thú vị trong video dưới đây.
>>> Xem thêm: Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật – Toán lớp 5
Bài tập SGK trang 115, 116 bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối
Bài tập SGK rất sát với kiến thức bài học, vậy nên cô và các bạn cùng nhau đi giải các bài tập này nhé!
Bài tập 1: SGK Toán 5 trang 116
Viết vào ô trống [theo mẫu]
Viết số
Đọc số
76 cm3
519 dm3
85,08 dm3
Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối
Ba phần tám xăng ti mét khối
Hướng dẫn giải:
- Nắm vững quy tắc đọc các số tự nhiên, số thập phân và phân số.
- Đọc các số trước rồi đọc đơn vị đo thể tích phía sau.
- Kí hiệu cm3 đọc là xăng-ti-mét khối, Kí hiệu dm3 đọc là đề-xi-mét khối.
Viết số
Đọc số
76 cm3
Bảy mươi sáu xăng ti mét khối
519 dm3
Năm trăm mười chín đề xi mét khối
85,08 dm3
Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối
cm3
Bốn phần năm xăng ti mét khối
192 cm3
Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối
2001 dm3
Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối
Ba phần tám xăng ti mét khối
Bài tập 2: SGK Toán 5 trang 117
Vận dụng kiến thức đã học bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối để viết số thích hợp vào chỗ trống
a, 1 dm3 = …. cm3
5,8 dm3 = …. cm3
375 dm3 = …..cm3
dm3 =…..cm3
b, 2000 cm3 = …. dm3
490 000 dm3 = …. cm3
154 000 cm3 = …. dm3
5100 cm3 = …. dm3
Hướng dẫn giải
a, 1 dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
375 dm3 = 375 000 cm3
dm3 = 800 cm3
b, 2000 cm3 = 2dm3
490 000 dm3 = 490 cm3
154 000 cm3 = 154 dm3
5100 cm3 = 5,1dm3
Bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối
Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm:
a. 4 dm3 … 3928 cm3
b. 23 cm3 … 0,23 dm3
c. 0,5 dm3 … 500 cm3
Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo thích hợp
a.17 cm3 =… dm3
b. 5 cm3=… dm3
Bài tập 3: Hình A và B sau đây có thể tích là bao nhiêu dm3, biết 1 khối lập phương nhỏ có thể tích là 1cm3
Hướng dẫn giải bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối
Bài tập 1:
a. 4 dm3 > 3928 cm3
b. 23 cm3 < 0,23 dm3
c. 0,5 dm3 = 500 cm3
Bài tập 2
a. 0,017
b. 0,05
Bài tập 3:
a. 0,016 dm3
b. 18 cm3
Lời kết
Kết thúc bài học hôm nay rồi, các bạn đã nắm chắc kiến thức về Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối chưa nhỉ. Thời gian rảnh ở nhà, các bạn cố gắng ôn tập lại kiến thức và luyện tập nhiều hơn để làm bài tập thành thạo hơn nữa nha. Ngoài ra, ở Toppy còn cung cấp khá nhiều bài học bổ ích khác nữa, các bạn có thể đăng nhập vào trang web làm bài luyện tập, củng cố và nâng cao bài học hôm nay. Đội ngũ giảng viên tại Toppy sẽ luôn nhiệt tình hỗ trợ các bạn trong quá trình học tập, vươn đến điểm 9, điểm 10 môn Toán lớp 5. Chúc các bạn học tốt!