Mục lục
- 1 Thông số kỹ thuật xe bán tải Mitsubishi Triton
- 1.1 Thông số kích thước xe Mitsubishi Triton
- 1.2 Thông số động cơ xe Mitsubishi Triton
- 1.3 Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Triton
- 1.4 Thông số nội thất xe Mitsubishi Triton
- 1.5 Thông số an toàn xe Mitsubishi Triton
- 2 Mua bán xe Mitsubishi Cũ – Định giá xe Hyundai cũ
Thống kê từ Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam cho thấy năm 2019 vừa qua là một năm khá “rực rỡ” của thị trường xe bán tải, với số lượng 24373 xe được bán ra trong tất cả các hệ thống xe hơi trên toàn quốc. Trong đó, một trong số những cái tên không thể không nhắc đến chính là chiếc Triton với những tính năng tuyệt vời, đứa “con cưng” của hãng xe Nhật Bản Mitsubishi.
Thời điểm hiện tại Mitsubishi Triton được bán ra tại thị trường Việt với rất nhiều phiên bản sử dụng động cơ Mivec, DID với thiết kế “Dynamic Shield” nổi bật.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm bán tải Mitsubishi Triton cùng chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng
TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Mitsubishi Cầu Diễn
QL32, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
53 Hoàng Hữu Nam, Thủ Đức
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
Liên hệ đặt Hotline
Tỉnh, Thành Phố
Mua Bán Xe Cũ
Mitsubishi đã qua sử dụng
>>Tìm hiểu Giá xe Mitsubishi
>>> Chi tiết Mitsubishi Triton
Thông số kích thước xe Mitsubishi Triton
Là một chiếc xe Pick up sở hữu ngoại hình khá nhỏ gọn, với kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng là 5280 x 1815 x 1780, tuy chiếc xe có phần nhỏ con hơn so với những dòng xe khác cùng phân khúc, nhưng chính đây lại là ưu điểm khiến xe có thể dễ dàng xoay sở tại đường phố Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 AT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Kích thước tổng thể [DxRxC] [mm] | 5.280 x 1.815 x 1.780 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước [mm] | 1.52 | ||
Khoảng cách hai bánh xe sau [mm] | 1.515 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [Bánh xe/ Thân xe] [m] | 5.9 | ||
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 200 | 200 | 205 |
Trọng lượng không tải [kg] | 1.735 | 1.725 | 1.845 |
Tổng trọng lượng [kg] | 2.76 | 2.76 | 2.87 |
Kích thước thùng [DxRxC] [mm] | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe | 3000 |
Thông số động cơ xe Mitsubishi Triton
Sở hữu 3 loại động cơ cho 5 phiên bản xe , Mitsubishi mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn tùy theo sở thích và nhu cầu sử dụng. Tuy nhiên, ưu điểm lớn nhất của dòng xe này là khả năng vận hành mạnh mẽ, êm ái, sang số khá trơn tru và khả năng tăng tốc vô cùng ngắn nhưng chiếc xe gằn lại rất ít, khó có thể nhận ra.
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 MT | 4×2 AT | 4×4 MT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Động cơ | 2.5L Diesel DI-D turbo charged | 2.5L Diesel DI-D, VGT turbo | 2.4L Diesel MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | ||||
Dung Tích Xylanh | 2.477 | 2.442 | |||
Công suất cực đại [pc/rpm] | 136/4.000 | 178/4.000 | 181/3.500 | ||
Mômen xoắn cực đại [Nm/rpm] | 324/2.000 | 400/2.000 | 430/2.500 | ||
245/70R16 | 245/70R16 | 245/65 R17 | |||
Tốc độ cực đại [Km/h] | 167 | 179 | 177 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 75 | ||||
Hộp số | 5MT | 5AT – Sport mode | 5MT | 5AT – Sport mode | 5AT – Sport mode |
Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Triton
Ngoại thất xe Mitsubishi Triton được đánh giá là có thiết kế vô cùng mềm mại, trẻ trung với những đường cong cuốn hút. Phần đầu xe khá nổi bật với những góc bo tròn lớn trong khi phần thân được thiết kế khá đơn giản nhằm rút ngắn chiều dài cơ sở, giảm bán kính vòng quay và tăng không gian khoang nội thất. Phần đuôi xe được thiết kế khá hầm hố và hiện đại với bậc lên xuống.
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 AT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Lưới tản nhiệt mạ crôm | Có | Có | Có |
Mâm bánh xe | 16″ | 17″ | 17″ với 2 tông màu |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn pha | Halogen | Halogen | HID projector |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có |
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ | Có | Có | Có |
Ốp vè | Có | Có | Có |
Thông số nội thất xe Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton mang đến cho người sử dụng một không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và tràn đầy những tiện nghi hiện đại, cao cấp:
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 AT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Có |
Điều hòa không khí | Tự động | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính điều chỉnh một chạm | Kính chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD kết nối USB | CD kết nối USB | CD kết nối USB |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | Có |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Thông số an toàn xe Mitsubishi Triton
Giống như những chiếc xe khác đến từ hãng xe Nhật Bản này, Mitsubishi Triton cũng được lấp đầy danh sách hệ thống an toàn với những tính năng hiện đại và cao cấp như tính năng khóa cửa từ xa, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD,…
Thông số kỹ thuật Triton | 4×2 AT | 4×2 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Túi khí an toàn đôi | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Không | Có | Có |
>>>> Tìm hiểu các dòng xe Mitsubishi
TƯ VẤN MUA XE
Hà Nội
Mitsubishi Cầu Diễn
QL32, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
53 Hoàng Hữu Nam, Thủ Đức
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa
Liên hệ đặt Hotline
Tỉnh, Thành Phố
Mua Bán Xe Cũ
Mitsubishi đã qua sử dụng
Mua bán xe Mitsubishi Cũ – Định giá xe Hyundai cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Mitsubishi cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!