Từ trái nghĩa với khiêm tốn là gì

Khiêm Tốn Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • impropriety, immodesty, shamelessness, lewdness, wantonness.
  • vanity, niềm tự hào, self-assertion, pretentiousness, tham vọng.

Khiêm Tốn Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • kheo khoang, kiêu ngạo, bumptious, conceited, táo bạo, gây khó chịu.
  • kiêu ngạo, danh tiếng, kiêu căng, kheo khoang, tự hào, quyết đoán.
  • phong phú, hào phóng, dồi dào, vô tận.
  • quá nhiều, lớn, không giới hạn, hùng vĩ, kheo khoang.
  • đậm, rực rỡ, tự quan trọng, vô ích, tự hào, shameless.

Khiêm Tốn Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • tôn vinh, nâng cao, tán dương, vinh danh.

Khiêm Tốn Tham khảo

\>

HỎI ĐÁP TOPBEE

Đồng nghĩa, trái nghĩa với khiêm tốn? Đặt câu với từ tìm được.

Hỏi chi tiết

Theo dõi

Báo vi phạm

An Nhiên rất mong câu trả lời từ bạn Viết trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  1. Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  2. Không sao chép mạng
  3. Cố tình spam sẽ bị khóa tài khoản

Thành viên hăng hái nhất

Chiến binh ong vàng

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khiêm tốn là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ mênh mông là gì?
  • Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ lung linh là gì?
  • Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ học trò là gì?

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khiêm tốn là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khiêm tốn là gì?

Đồng nghĩa từ khiêm tốn:

\=> Thật thà, Trung thực, Thành thật, Khiêm nhường v.v…

Trái nghĩa từ khiêm tốn:

\=> Khoe khoang, Khoác lác, Nổ, Huênh hoang, Hống hách v.v..

Đặt câu với từ khiêm tốn:

\=> Anh ấy thật là khiêm tốn mỗi khi được tung hô – ca ngợi.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ khiêm tốn là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Chủ đề: khiêm tốn trái nghĩa với từ nào: Khiêm tốn là đức tính tôn trọng người khác, không tự phụ và không kiêu căng. Một từ trái nghĩa với khiêm tốn là tự cao, tự đại, kiêu ngạo, và luôn muốn thể hiện mình hơn người khác. Khiêm tốn giúp ta tỏ ra nhân hậu, sẵn lòng giúp đỡ và tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh.

Mục lục

Khiêm tốn trái nghĩa với từ nào?

Khiêm tốn trái nghĩa với từ \"tự cao\", \"tự đại\", \"khoe khoang\", \"khoác lác\", \"kiêu ngạo\", \"đề cao\", \"hống hách\". Đây là các từ mô tả sự tự tin quá mức, sự kiêu căng và sự tự mãn. Khiêm tốn chỉ ra sự khiêm nhường, không tỏ ra vượt trội và giữ dung tục trong hành động và lời nói của mình.

Khiêm tốn trái nghĩa với từ nào trong phong cách giao tiếp?

Trong phong cách giao tiếp, khiêm tốn có ý nghĩa là khi người nói biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác, không tỏ ra kiêu ngạo hay tự cao. Trái nghĩa với khiêm tốn trong phong cách giao tiếp chính là kiêu ngạo. Cụ thể, kiêu ngạo là thái độ tỏ ra tự cao, coi thường ý kiến và cảm nhận của người khác, thường luôn muốn thể hiện mình là tốt hơn người khác trong giao tiếp. Người kiêu ngạo thường không lắng nghe một cách tôn trọng ý kiến của người khác và có thể tỏ ra hơn người khác một cách tự phụ. Ví dụ, trong một cuộc thảo luận, một người khiêm tốn sẽ lắng nghe ý kiến của người khác và trân trọng đóng góp của họ, trong khi người kiêu ngạo có thể tỏ ra kháng cự và coi thường những ý kiến khác. Vậy, trong phong cách giao tiếp, trái nghĩa với khiêm tốn là kiêu ngạo.

XEM THÊM:

  • Từ điển trái nghĩa khiêm tốn được sử dụng như thế nào?
  • Những vấn đề taking issue trái nghĩa trong cuộc sống hàng ngày

Khiêm tốn trái nghĩa với từ nào trong tư duy làm việc?

Trong tư duy làm việc, khiêm tốn có thể có trái nghĩa với từ \"tự cao\" hoặc \"kiêu ngạo\". Để tìm ra từ trái nghĩa, ta có thể làm như sau: 1. Sử dụng nguồn tìm kiếm: Mở trình duyệt và tìm kiếm trên Google với từ khóa \"khiêm tốn trái nghĩa\". 2. Đọc kết quả tìm kiếm: Đọc các kết quả tìm kiếm để tìm thông tin liên quan đến trái nghĩa của khiêm tốn trong tư duy làm việc. 3. Xem từ trái nghĩa: Đọc các bài viết, bình luận hoặc định nghĩa để tìm hiểu từ trái nghĩa của khiêm tốn trong tư duy làm việc. Trong trường hợp này, các từ \"tự cao\" hoặc \"kiêu ngạo\" có thể được xem là trái nghĩa với khiêm tốn trong tư duy làm việc. 4. Trả lời câu hỏi: Dựa trên tìm hiểu trên, ta có thể trả lời rằng trái nghĩa với khiêm tốn trong tư duy làm việc là \"tự cao\" hoặc \"kiêu ngạo\".

Khiêm tốn trái nghĩa với từ nào trong quan hệ cá nhân?

Khiêm tốn trái nghĩa với từ tự cao, tự đại, khoe khoang, khoác lác, kiêu ngạo, đề cao, hống hách.

XEM THÊM:

  • Từ điển get into hot water trái nghĩa có nghĩa là gì?
  • Các từ trái nghĩa với đông đúc trong tiếng Việt và ví dụ minh họa

Khiêm tốn trái nghĩa với từ nào trong thành công và thành tựu?

Trong thành công và thành tựu, trái nghĩa với khiêm tốn là tự cao, tự phụ.

_HOOK_

Sabi TV | Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Việt | Bi 3 Tuổi

Cặp từ trái nghĩa là một phần quan trọng của ngôn ngữ và văn hóa. Bạn có muốn tìm hiểu về những từ này qua video hấp dẫn? Hãy đón xem ngay để mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách linh hoạt.

Tự khiêm tốn trái nghĩa với tự gì?

Trong Từ điển tiếng Việt, khiêm tốn là “có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự mãn, tự kiêu, không tự cho là mình hơn người”; trái nghĩa với nó là kiêu căng, kiêu ngạo.

Trái nghĩa với tự cao là gì?

Cùng nghĩa với tự cao có: kiêu căng, kiêu ngạo, tự kiêu, tự phụ. Trái nghĩa với tự cao là khiêm tốn.

Từ điển khiêm tốn là gì?

Khiêm tốn hay khiêm nhường là phẩm chất của một sự tự tôn thấp và cảm giác không xứng đáng. Trong bối cảnh tôn giáo, sự khiêm tốn có thể có nghĩa là sự thừa nhận sự tầm thường của bản thân khi so sánh với một vị thần hoặc các vị thần, và sau đó là sự thần phục vị thần nói trên.

Từ trái nghĩa với tiết kiệm là gì?

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Chủ Đề