Trong microsoft excel, gõ công thức =sum(4,6,-2,9,s) thì nhận được kết quả:

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán [hay, chi tiết]

Câu 1: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Hiển thị đáp án

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Đáp án: C

Câu 2: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Hiển thị đáp án

Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.

Đáp án: C

Câu 3: Kết quả của hàm sau: =SUM[A1:A3], trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. d.Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Hàm SUM là hàm tính tổng. Kết quả của hàm: =SUM[A1:A3]= SUM [A1, A2, A3] = 5 + 39 + 52 =96

Đáp án: A

Câu 4: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE[A1:A4], trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm: =AVERAGE[A1:A4]= AVERAGE[A1, A2, A3, A4]= [ 16 + 29 +24 + 15] /4 = 21

Đáp án: B

Câu 5: Kết quả của hàm sau : =MAX[A1,A5], trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất. Kết quả của hàm: =MAX[A1,A5]= MAX [ 5, 2] =5

Đáp án: C

Câu 6: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX[A1,B5,15] cho kết quả là 15

B. =MAX[A1:B5, 15] cho kết quả là 27

C. =MAX[A1:B5] cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Hiển thị đáp án

Hàm Max là hàm tìm giá trị lớn nhất trong dãy các số. Ô tính B5 không có giá trị thì sẽ được bỏ qua vì vậy hàm MAX[A1,B5,15] chính là tìm giá trị lớn nhất của 10 và 15 là 15. Hàm MAX[A1:B5, 15] là tìm giá trị lớn nhất của 10, 7, 9, 27, 2, 15 -> 27 [B1, B2, B3, B4, B5 bỏ qua]. MAX[A1:B5] cho kết quả là 27.

Đáp án: D

Câu 7: Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Hiển thị đáp án

Kết quả của hàm =Average[3,8,10] là [3 + 8 + 10] / 3= 7.

Đáp án: B

Câu 8: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum [ A1+B1+C1]

B. =Average[A1,B1,C1]

C. =Average [A1,B1,C1]

D. Cả A, B, C đều đúng

Hiển thị đáp án

hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Vậy để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 trong Excel ta gõ =Average[A1,B1,C1].

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Hiển thị đáp án

hàm =Sum[A5:A10] để thực hiện tính tổng từ ô A5 đến ô A10 gồm A5, A6, A7, A8, A9 VÀ A10.

Đáp án: C

Câu 10: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6] Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Hiển thị đáp án

Hàm SUM, MAX, MIN là hàm tính tổng, giá trị lớn nhất, giả trị nhỏ nhất của một dãy các số. Nên SUM[1,2]+MAX[3,4]+MIN[5,6]= 3 + 4 + 5 =12

Đáp án: B

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 7 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tin học 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin học lớp 7 | Soạn Tin học 7 | Trả lời câu hỏi Tin học 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ly-thuyet-trac-nghiem-tin-hoc-7.jsp

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Xem thêm...Ít hơn

Bạn có thể tạo công thức đơn giản để cộng, trừ, nhân hoặc chia các giá trị trong trang tính của mình. Các công thức đơn giản luôn bắt đầu bằng một dấu bằng [=], theo sau là các hằng số có giá trị số và toán tử tính toán như dấu cộng [+], dấu trừ [-], dấu hoa thị[*] hoặc dấu gạch chéo [/].

Chúng ta sẽ lấy ví dụ về một công thức đơn giản.

  1. Trên trang tính, hãy bấm vào ô mà bạn muốn nhập công thức vào đó.

  2. Nhập = [dấu bằng] trước các hằng số và toán tử [tối đa lên đến 8192 ký tự] mà bạn muốn sử dụng trong phép tính.

    Ví dụ: nhập =1+1.

    Lưu ý: 

    • Thay vì nhập hằng số vào công thức, bạn có thể chọn các ô có chứa giá trị mà bạn muốn dùng và nhập các toán tử trong khi chọn các ô.

    • Theo thứ tự toán tử toán học tiêu chuẩn, nhân chia được thực hiện trước cộng trừ.

  3. Nhấn Enter [Windows] hoặc Return [máy Mac].

Chúng ta hãy lấy một biến thể khác của một công thức đơn giản. Nhập =5+2*3 vào một ô khác, rồi nhấn Enter hoặc Return. Excel nhân hai số cuối rồi cộng với số thứ nhất thành kết quả.

Bạn có thể sử dụng tính năng Tự Tính tổng để tính tổng nhanh một cột hoặc một hàng hay nhiều số. Chọn một ô bên cạnh các số bạn muốn tính tổng, bấm Tự Tính tổng trên tab Trang đầu, nhấn Enter [Windows] hoặc Return [máy Mac] và sẽ ra kết quả!

Khi bạn bấm Tự Tính tổng, Excel tự động nhập công thức [dùng hàm SUM] để tính tổng các số.

Lưu ý: Bạn cũng có thể nhập ALT+= [Windows] hoặc ALT+

+= [máy Mac] vào một ô và Excel sẽ tự động chèn hàm SUM.

Đây là ví dụ. Để cộng các số của tháng Một trong ngân sách Giải trí này, hãy chọn ô B7, ô ngay dưới cột số. Rồi bấm Tự động Tính tổng. Công thức xuất hiện trong ô B7 và Excel làm nổi bật các ô mà bạn đang tính tổng.

Nhấn Enter để hiển thị kết quả [95,94] trong ô B7. Bạn cũng có thể thấy công thức trên thanh công thức trên đầu cửa sổ Excel.

Lưu ý: 

  • Để tính tổng các số trong một cột, hãy chọn ô ngay dưới số cuối cùng trong cột đó. Để tính tổng các số trong một hàng, hãy chọn ô ngay bên phải.

  • Khi tạo công thức, bạn có thể sao chép công thức này cho các ô khác thay vì gõ lại nhiều lần. Ví dụ, nếu bạn sao chép công thức trong ô B7 sang ô C7, công thức trong ô B7 tự động điều chỉnh sang vị trí mới và tính các số trong C3:C6.

  • Bạn cũng có thể dùng AutoSum cùng lúc trên nhiều ô. Ví dụ, bạn có thể tô sáng cả ô B7 và C7, bấm AutoSumvà tính tổng cả hai cột cùng một lúc.

Sao chép dữ liệu ví dụ vào bảng sau đây và dán vào ô A1 của trang tính Excel mới. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem toàn bộ dữ liệu.

Lưu ý: Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn công thức, nhấn F2, rồi nhấn Enter [Windows] hoặc Return [máy Mac].

Dữ liệu

2

5

Công thức

Mô tả

Kết quả

=A2+A3

Cộng giá trị trong các ô A1 và A2.

=A2+A3

=A2-A3

Trừ giá trị trong ô A2 từ giá trị trong A1

=A2-A3

=A2/A3

Chia giá trị trong ô A1 cho giá trị trong A2

=A2/A3

=A2*A3

Nhân giá trị trong ô A1 với giá trị trong A2

=A2*A3

=A2^A3

Lũy thừa giá trị trong ô A1 đến giá trị hàm mũ được xác định trong A2

=A2^A3

Công thức

Mô tả

Kết quả

=5+2

Cộng 5 và 2.

=5+2

=5-2

Trừ 2 từ 5

=5-2

=5/2

Chia 5 cho 2

=5/2

=5*2

Nhân 5 với 2

=5*2

=5^2

5 lũy thừa 2

=5^2

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

Video liên quan

Chủ Đề