Trái dâu xanh tiếng anh là gì
Chi Dâu da (danh pháp khoa học: Baccaurea) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Phyllanthaceae. Chi này bao gồm hơn 100 loài, phân bố từ Indonesia cho đến phía Tây Thái Bình Dương. Ở Việt Nam các loài dâu da thường được trồng làm cây ăn trái. Dâu da có quả cỡ nhỏ, khi chín có màu vàng, quả có vị ngọt và chua. Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài (Anh, Mỹ, Canada…) các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/ Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. ! ! ! ! E ! ! ! H ! I ! ! ! ! ! ! ! ! Q ! ! ! ! U ! V ! ! X ! Y ! Z Ambarella ['æmbə'rælə]: Trái cóc Apple ['æpəl]: Táo / Bom Apricot ['eiprikɔt]: Trái mơ Avocado [,ævou'kɑ:dou]: Trái bơ Banana [bə'nɑ:nə]: Chuối Baby jackfruit ['beibi 'dʒæk,fru:t] / Spiny bitter gourd ['spaini 'bitə gɔːd]/: Trái gấc Blueberry [ˈbluːbəri]: Việt quất Burmese grape [bə:'mi:z greip]: Dâu da Canistel : Trứng gà/Lêkima Cantaloup ['kæntəlu:p]: Dưa lưới Cherry ['t∫eri]: sơ ri Custard Apple ['kʌstəd 'æpəl]: Mãng cầu/ Quả na Date [deit]: Chà là Dragon fruit ['drægən fru:t]: Thanh long Durian ['duəriən]: Sầu riêng Fig [fig]: Trái sung/trái vả Grapefruit ['greipfru:t]: Bưởi Grape [greip]: Nho Guava ['gwɑ:və]: Ổi Jackfruit ['dʒækfruːt]: Mít Kiwifruit: Trái kiwi Kumquat ['kʌmkwɔt]: Tắc / Quất Langsat: Bòn bon Lemon ['lemən]: Chanh Longan ['lɔηgən]: Nhãn Lychee [ˈlaɪtʃiː] or litchi [ˈlɪttʃi] : Vải Mandarin / Tangerine [,tændʒə'ri:n]: Quít Mango ['mæηgou]: Xoài Mangosteen ['mæηgou sti:n]: Măng cụt Melon ['melən]: Dưa gang Milk apple / Star apple: Trái vú sữa Mulberry ['mʌlbəri]: Trái dâu tằm Nectarine ['nektərin]: Trái xuân đào Noni ['nouni]: Trái nhàu Otaheite gooseberry ['guzbəri]: Chùm ruột Orange ['ɔrindʒ]: Cam Passion fruit ['pæ∫nfruːt]: Chanh dây Papaya [pə'paiə] / Pawpaw ['pɔ:pɔ:]: Đu đủ Peach [pi:t∫]: Trái đào Pear [peə]: Trái lê Persimmon [pə'simən]: Trái hồng Pineapple ['painæpl]: Dứa / Thơm Plum [plʌm]: Mận Pomegranate ['pɔmigrænit]: Lựu Pomelo ['pɔmilou] Rambutan [ræm'bu:tən]: Chôm chôm Rose apple ['rouz 'æpəl]: Mận Sapodilla [,sæpou'dilə]: Sa pô chê Soursop ['saʊə:sɔp]: Mãng cầu xiêm Starfruit / Carambola: Trái khế Strawberry ['strɔ:bəri]: Dâu Tamarind ['tæmərind]: Me Watermelon [ˈwɔːtə'melən]: |