12:18 duoc-ly , mon-co-so Edit
THUỐC ĐIỀU CHỈNH CÁC RỐI LOẠN TIÊU HÓA
Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án đúng [T/FQ] | |||
1. | Thuốc ức chế sự bài tiết HCl và pepsin ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Các thuốc ức chế receptor H2-histamine | ||
B. | Thuốc ức chế “bơm proton” | ||
C. | Các thuốc antacid | ||
D. | Các kháng sinh | ||
E. | Sucralfate | ||
2. | Các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Cimetidine | ||
B. | Ranitidine | ||
C. | Famotidine | ||
D. | Neomycin | ||
E. | Gentamycin | ||
3. | Các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Streptomycin | ||
B. | Kanamycin | ||
C. | Omeprazole | ||
D. | Nizatidine | ||
E. | Roxatidine | ||
| |||
4. | Thuốc ức chế “bơm proton” ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Metronidazole | ||
B. | Omeprazole | ||
C. | Lansoprazole | ||
D. | Pantoprazole | ||
E. | Tinidazol | ||
5. | Thuốc ức chế “bơm proton” ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Rabeprazole | ||
B. | Amiodarone | ||
C. | Esmeprazole | ||
D. | Chloramphenicol | ||
E. | |||
6. | Các thuốc trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày còn được gọi là thuốc : | ||
A. | Kháng acid | ||
B. | Kháng viêm | ||
C. | Antiacid | ||
D. | Antacid | ||
E. | Băng xe niêm mạc | ||
7. | Các loại thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày bao gồm : | ||
A. | Các thuốc bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày | ||
B. | Thuốc kháng viêm | ||
C. | Kháng sinh | ||
D. | Antacid | ||
E. | Thuốc kích thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm mạc dạ dày | ||
8. | Các thuốc bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Teprenone | ||
B. | Sucralfate | ||
C. | Các thuốc giống prostaglandin | ||
D. | Kháng sinh | ||
E. | Antacid | ||
9. | Các thuốc kích thích sự tái tạo tế bào biểu mô phủ của niêm mạc dạ dày bao gồm : | ||
A. | Vitamin B1, B2 | ||
B. | Vitamin B6, B12 | ||
C. | Vitamin PP | ||
D. | Vitamin U | ||
E. | Vitamin C | ||
10 | Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Lansoprazole | ||
B. | Misoprostol | ||
C. | Rioprostil | ||
D. | Teprenone | ||
E. | Sucralfate | ||
11 | Các thuốc giống prostaglandin có tác dụng bao phủ niêm mạc, băng bó ổ loét và kích thích sản xuất chất nhày ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Arboprostil | ||
B. | Enprostil | ||
C. | Trimoprostil | ||
D. | Gentamycin | ||
E. | Gastrin | ||
12 | Các thuốc có tác dụng diệt trừ xoắn khuẩn Helicobacter pylori ở dạ dày bao gồm : | ||
A. | Các kháng sinh | ||
B. | Colloidal bismuth subcitrat [CBS] | ||
C. | Lansoprazole | ||
D. | Misoprostol | ||
E. | Tripotassium dicitrato bismuthat [TDB] | ||
13 | Tác dụng dược lý của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày: | ||
A. | Trung hòa HCl đã được bài tiết ở dạ dày | ||
B. | Làm giảm bài tiết số lượng dịch vị | ||
C. | Làm giảm nồng độ HCl trong dịch vị | ||
D. | Diệt xoắn khuẩn Helicobacter pylori | ||
E. | Hấp phụ muối mật | ||
14 | Chỉ định của của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày | ||
A. | Loét dạ dày - tá tràng lành tính [thể tăng toan, tăng tiết] | ||
B. | Viêm dạ dày cấp, đợt cấp của viêm dạ dày mạn | ||
C. | Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản [GORD] | ||
D. | Ung thư dạ dày | ||
E. | Viêm teo niêm mạc dạ dày | ||
15 | Chống chỉ định của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày | ||
A. | Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú | ||
B. | Ung thư dạ dày | ||
C. | Suy gan, suy thận, suy tuần hoàn nặng | ||
D. | Quá mẫn cảm với thuốc | ||
E. | Phối hợp với các thuốc antacid [vì có thể gây suy tuỷ không hồi phục] | ||
16 | Tác dụng không mong muốn của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày : | ||
A. | Rối loạn tiêu hóa | ||
B. | Rối loạn chức năng tim, gan, thận | ||
C. | Rối loạn thần kinh - tâm thần | ||
D. | Rối loạn nội tiết, sinh dục | ||
E. | Hội chứng xám ở trẻ em | ||
17 | Tác dụng của các thuốc ức chế “bơm proton” ở dạ dày : | ||
A. | Ức chế bài tiết HCl | ||
B. | Làm giảm rõ rệt khối lượng dịch vị | ||
C. | Ức chế bài tiết pepsin | ||
D. | Ức chế bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày | ||
E. | Hầu như không ảnh hưởng tới khối lượng dịch vị, sự bài tiết pepsin và yếu tố nội tại của dạ dày | ||
18 | Bơm proton” ở dạ dày có bản chất là : | ||
A. | Một loại enzyme | ||
B. | Bơm H+/K+-ATPase | ||
C. | Bơm Na+/K+-ATPase | ||
D. | Bơm Na+/H+-ATPase | ||
E. | Bơm Ca++/H+-ATPase | ||
19 | Chỉ định của của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày : | ||
A. | Loét dạ dày - tá tràng lành tính [thể tăng toan, tăng tiết] | ||
B. | Viêm dạ dày cấp, đợt cấp của viêm dạ dày mạn | ||
C. | Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản [GORD] | ||
D. | Viêm teo niêm mạc dạ dày | ||
E. | Hội chứng Zollinger – Ellison | ||
20 | Các thuốc antacid loại có tác dụng toàn thân gồm : | ||
A. | Natri hydrocarbonat | ||
B. | Aluminum hydroxide | ||
C. | Calci carbonat | ||
D. | Calci clorid | ||
E. | Natri nitrit | ||
21 | Nhược điểm của natri hydrocarbonat khi điều trị bệnh dạ dày : | ||
A. | Giải phóng nhanh CO2, làm căng dạ dày, có thể gây chảy máu hoặc thủng ổ loét | ||
B. | Dùng kéo dài gây nhiễm base máu | ||
C. | Tác dụng nhanh nhưng chóng hết, gây hiện tượng acid rebound | ||
D. | Đi lỏng | ||
E. | Làm tăng Na+/ máu [ dễ gây phù, tăng huyết áp ] | ||
22 | Các thuốc antacid loại không có tác dụng toàn thân gồm : | ||
A. | Natri hydrocarbonat | ||
B. | Aluminum hydroxide | ||
C. | Calci carbonat | ||
D. | Calci clorid | ||
E. | Magnesium hydroxide | ||
23 | Ưu điểm của magnesium hydroxide khi điều trị bệnh dạ dày : | ||
A. | Không gây phản ứng tăng tiết acid hồi ứng [ acid rebound ] | ||
B. | Không gây nhiễm base máu ngay cả khi dùng kéo dài | ||
C. | Kinh tế | ||
D. | Cách sử dụng đơn giản, thuận tiện | ||
E. | Không gây ra các tác dụng không mong muốn | ||
24 | Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân có tính chất: | ||
A. | Giải phóng nhanh CO2 | ||
B. | Dùng lâu gây base máu | ||
C. | Giữ Na+ dễ gây phù | ||
D. | Tác dụng nhanh và kéo dài | ||
E. | Tăng tiết acid dịch vị hồi ứng | ||
25 | Các thuốc kháng acid có tác dụng toàn thân gồm: | ||
A. | NaHCO3 | ||
B. | CaCO3 | ||
C. | Mg[OH]2 | ||
D. | Al[OH]3 | ||
E. | Al2[OH]6 | ||
26 | Các thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ là: | ||
A. | NaHCO3 | ||
B. | CaCO3 | ||
C. | Mg[OH]2 | ||
D. | Al[OH]3 | ||
E. | Al2[OH]6 | ||
27 | Các thuốc kháng acid có tác dụng tại chỗ có đặc điểm: | ||
A. | Tạo phức hợp base | ||
B. | Không tan | ||
C. | Không hoặc rất ít được hấp thu vào máu | ||
D. | Ít gây tác dụng toàn thân | ||
E. | Giảm tiết acid dịch vị | ||
28 | Mg[OH]2 có đặc điểm: | ||
A. | Rất ít tan trong nước | ||
B. | Có khả năng hấp thu hoàn toàn | ||
C. | Có tác dụng tẩy khi dùng lâu | ||
D. | Ít gây tác dụng toàn thân | ||
E. | Giảm tiết acid dịch vị | ||
29 | Al[OH]3 có đặc điểm: | ||
A. | Gây táo bón | ||
B. | Kết tủa pepsin | ||
C. | Tạo nhôm phosphat không tan ở ruột | ||
D. | Có thể gây nhuyễn xương | ||
E. | Khi dùng lâu có tác dụng tẩy | ||
30 | Al[OH]3 có đặc điểm: | ||
A. | Làm giảm nhu động đường tiêu hoá | ||
B. | Không dùng cho người suy thận nặng | ||
C. | Có thể làm giảm hấp thu nhiều thuốc khác | ||
D. | Làm tăng hấp thu thuốc phối hợp | ||
E. | Làm giảm chuyển hoá các thuốc dùng kèm | ||
31 | Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày: | ||
A. | Cimetidin; ranitidin, NaHCO3 | ||
B. | Omeprazol, pantoprazol, Mg[OH]2 | ||
C. | Cimetidin; ranitidin; omeprazol | ||
D. | NaHCO3; Mg[OH]2; omeprazol | ||
E. | Ranitidin; omeprazol; pantoprazol | ||
32 | Thuốc kháng H2 - histamin có đặc điểm là: | ||
A. | Không tác dụng trên receptor H1- histamin | ||
B. | Ngăn cản bài tiết acid dịch vị do tăng histamin | ||
C. | Tác dụng phụ thuộc vào nồng độ | ||
D. | Tranh chấp với acetyl cholin tại receptor H2- histamin | ||
E. | Tranh chấp với histamin tại receptor H2- histamin | ||
33 | Thuốc kháng H2- histamin có đặc điểm là: | ||
A. | Hấp thu hoàn toàn qua tiêu hoá | ||
B. | Không hấp thu qua đường tiêu hoá | ||
C. | Đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 1-2 h | ||
D. | Gắn vào protein huyết tương 50% | ||
E. | Không bị chuyển hoá bởi gan | ||
34 | Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng histamin H2 là: | ||
A. | Phân lỏng | ||
B. | Buồn nôn | ||
C. | Vú to ở nam giới | ||
D. | Nhức đầu | ||
E. | Loãng xương | ||
35 | Cimetidin làm: | ||
A. | Giảm hấp thu penicilin V | ||
B. | Tăng hấp thu penicilin V | ||
C. | Giảm hấp thu vitamin K | ||
D. | Tăng tác dụng và độc tính của vitamin K ????? | ||
E. | Loãng xương | ||
36 | Cimetidin có chỉ định là: | ||
A. | Loét dạ dày - tá tràng | ||
B. | Hội chứng tăng tiết acid dịch vị [Zolinger – Ellison] | ||
C. | Loét thực quản | ||
D. | Loét đại tràng | ||
E. | Đau đầu | ||
37 | Omeprazol có đặc điểm là: | ||
A. | Bị phá huỷ ở môi trường acid | ||
B. | Hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá | ||
C. | Sinh khả dụng phụ thuộc vào liều và pH dịch vị | ||
D. | Kích thích bơm proton | ||
E. | Gắn 95% vào protein huyết tương | ||
38 | Omeprazol có đặc điểm là: | ||
A. | Chuyển hoá gần như hoàn toàn ở gan | ||
B. | Chuyển hóa hoàn toàn ở thận | ||
C. | Thời gian bán thải là 30-90 phút | ||
D. | Thải trừ qua thận 80% | ||
E. | Thải trừ qua thận 40% | ||
39 | Tác dụng không mong muốn của omeprazol là: | ||
A. | Ỉa chảy | ||
B. | Buồn nôn | ||
C. | Vú to ở nam giới | ||
D. | Nhức đầu | ||
E. | Táo bón | ||
40 | Chỉ định của omeprazol là: | ||
A. | Loét dạ dày tiến triển | ||
B. | Bệnh nhân không đáp ứng tốt với thuốc kháng H2 | ||
C. | Hội chứng Zollinger -Ellison | ||
D. | Loét dạ dày tá tràng thông thường | ||
E. | Viêm teo niêm mạc dạ dày | ||
41 | Các thuốc dùng trong điều trị loét dạ dày tá tràng là: | ||
A. | Thuốc kháng cholinergic ngoại vi | ||
B. | Các thuốc giống prostaglandin | ||
C. | Các muối bismuth | ||
D. | Sucralfat | ||
E. | Mg[OH]2 | ||
42 | Các muối bismuth có tác dụng chống loét dạ dày - tá tràng là do: | ||
A. | Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
B. | Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
C. | Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
D. | Diệt H. pylori nên có tác dụng phối hợp điều trị loét dạ dày | ||
E. | Kích thích sản xuất chất nhầy và NaHCO3 | ||
43 | Sucralfat có tác dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là do: | ||
A. | Gắn tĩnh điện với protein tại ổ loét | ||
B. | Kích thích sản xuất prostaglandin tại chỗ | ||
C. | Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
D. | Nâng acid dịch vị | ||
E. | Hấp phụ các muối mật | ||
Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có một đáp án đúng [MCQ] | |||
44 | Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày là thuốc ức chế cạnh tranh với histamine tại receptor H2-histamine ở loại tế bào | ||
A. | Nhày vùng đáy dạ dày | ||
B. | Thành vùng đáy dạ dày | ||
C. | Chính vùng đáy dạ dày | ||
D. | G vùng đáy dạ dày | ||
E. | Biểu mô phủ vùng đáy dạ dày | ||
45 | Cơ chế tác dụng của các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày là do ức chế enzyme : | ||
A. | Catalase | ||
B. | Adenylcyclase | ||
C. | Hydroxylase | ||
D. | Aldolase | ||
E. | Protease | ||
46 | Cần thận trọng khi dùng các thuốc ức chế receptor H2-histamine ở dạ dày cho bệnh nhân : | ||
A. | Hen phế quản | ||
B. | Basedow | ||
C. | Loét dạ dày có nguy cơ ung thư | ||
D. | Beri – Beri | ||
E. | Viêm khớp dạng thấp | ||
47 | Nhược điểm của calci carbonat khi điều trị bệnh dạ dày : | ||
A. | Làm giảm Ca2+/ máu [ gây giảm ham muốn tình dục…] | ||
B. | Làm tăng Ca2+/ máu [ gây giảm ham muốn tình dục…] | ||
C. | Làm tăng Ca2+/ máu [ gây rối loạn tiêu hóa, rối loạn tâm thần, tim mạch..] | ||
D. | Làm tăng Ca2+/ máu [ gây suy tuỷ không hồi phục…] | ||
E. | Làm tăng Ca2+/ máu [ gây phù, tăng huyết áp…] | ||
48 | Nhược điểm của magnesium hydroxide khi dùng kéo dài : | ||
A. | Tăng nhãn áp | ||
B. | Táo bón | ||
C. | Đi lỏng | ||
D. | Phù, tăng huyết áp | ||
E. | Sỏi thận | ||
49 | Nhược điểm của aluminum hydroxide khi dùng kéo dài : | ||
A. | Táo bón | ||
B. | Đi lỏng | ||
C. | Phù, tăng huyết áp | ||
D. | Sỏi thận | ||
E. | Tụt huyết áp thế đứng | ||
. | |||
50 | Ưu điểm của aluminum hydroxide trong điều trị bệnh dạ dày : | ||
A. | Ức chế “bơm proton”, làm giảm tiết HCl | ||
B. | Làm kết tủa pepsin, có tác dụng tốt trong điều trị loét do tăng tiết pepsin [peptic ulcer] | ||
C. | Tăng tiết chất nhày | ||
D. | Hấp phụ muối mật | ||
E. | Diệt Helicobacter pylori | ||
51 | Loét dạ dày là sự mất cân bằng giữa: | ||
A. | Acid và chất nhầy | ||
B. | Pepsin và HCO3- | ||
C. | Helicobacter pylori và prostaglandin | ||
D. | Các yếu tố xâm hại và sự bảo vệ niêm mạc tại chỗ | ||
E. | Các loại vi khuẩn đường tiêu hóa | ||
52 | Chiến lược điều trị loét dạ dày: | ||
A. | Chống các yếu tố xâm hại | ||
B. | Bảo vệ tế bào | ||
C. | Chống các yếu tố xâm hại và bảo vệ tế bào | ||
D. | Thuốc kháng acid, thuốc giảm acid và các kháng sinh | ||
E. | Thay đổi chế độ ăn và dùng thuốc kháng acid | ||
53 | Các tuyến tiết dạ dày có: | ||
A. | Một loại tế bào | ||
B. | Hai loại tế bào | ||
C. | Ba loại tế bào | ||
D. | Bốn loại tế bào | ||
E. | Năm loại tế bào | ||
54 | Việc điều hoà bài tiết HCl của tế bào thành là do: | ||
A. | Histamin | ||
B. | Acetylcholin | ||
C. | Gastrin | ||
D. | Histamin, acetylcholin và gastrin | ||
E. | Histamin, pepsin và gastrin | ||
55 | Các thuốc kháng acid là những thuốc có tác dụng: | ||
A. | Nâng pH dịch dạ dày lên gần 1 | ||
B. | Nâng pH dịch dạ dày lên gần 2 | ||
C. | Nâng pH dịch dạ dày lên gần 3 | ||
D. | Nâng pH dịch dạ dày lên gần 4 | ||
E. | Nâng pH dịch dạ dày lên gần 5 | ||
56 | Thuốc làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày gồm hai nhóm là: | ||
A. | Thuốc kháng H2 - histamin và thuốc kháng “bơm proton” | ||
B. | Thuốc kháng H1 - histamin và thuốc kháng H2 - histamin | ||
C. | Thuốc kháng H3 - histamin và thuốc ức chế “bơm proton” | ||
D. | Thuốc ức chế bơm proton và thuốc kháng H3 - histamin | ||
E. | Thuốc kháng H2 - histamin và thuốc ức chế “bơm proton” | ||
57 | Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamin là do tranh chấp với: | ||
A. | Histamin tại receptor histamin | ||
B. | Histamin tại “bơm proton” | ||
C. | Histamin tại receptor H1 - histamin | ||
D. | Acetylcholin tại receptor H2 - histamin | ||
E. | Histamin tại receptor H2 - histamin | ||
58 | Omeprazol có cơ chế tác dụng là: | ||
A. | Kháng H2 - histamin | ||
B. | Kháng H1 - histamin | ||
C. | Ức chế “bơm proton” | ||
D. | Kích thích “bơm proton” | ||
E. | Kích thích receptor H2 | ||
59 | Thuốc kháng cholinergic ngoại vi có tác dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là do: | ||
A. | Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
B. | Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
C. | Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
D. | Diệt H. pylori nên có tác dụng phối hợp điều trị loét dạ dày | ||
E. | Trung hoà acid dịch vị | ||
60 | Thuốc giống prostaglandin có tác dụng trong điều trị loét dạ dày - tá tràng là do: | ||
A. | Đối kháng với acetylcholin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
B. | Đối kháng với prostaglandin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
C. | Đối kháng với H2 - histamin nên giảm tiết acid dịch vị | ||
D. | Diệt H. pylori nên có tác dụng phối hợp điều trị loét dạ dày | ||
E. | Kích thích sản xuất chất nhầy và NaHCO3 | ||