Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Gửi bài về tòa soạn

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động
Lên đầu trang

Báo Giao Thông - Chuyên trang xe

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Tổng biên tập: Nguyễn Bá Kiên

Phó Tổng biên tập: Nguyễn Thị Hồng Nga

Nguyễn Đức Thắng

Trưởng Ban Xe: Nguyễn Tiến Mạnh

Đường dây nóng: 0967.376.459

Tòa soạn: 2 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

Tel: (04) 39.382.124 | Fax: (04) 39.382.125

Email:  

Giấy phép số 02/GP-CBC do Cục Báo chí - Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 18/02/2016

Chuyên trang của Báo Giao thông điện tử

Toyota Fortuner 2023 là dòng xe SUV được ưa chuộng và có doanh số bán luôn ở vị trí dẫn đầu tại Việt Nam hiện nay. Với sự cạnh tranh của nhiều đối thủ như Ford Everest, Chevrolet Trailblazer, Isuzu Mux,Kia Sorento… Tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner cũng như giá xe lăn bánh.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023

Kích thước, trọng lượng xe Toyota Fortuner 2023

Kích thước tổng thể của Toyota Fortuner 2023 không có thay đổi gì so với bản cũ. Theo đó, xe có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở vẫn là 2.745 mm.

Bán kính vòng quay tối thiểu vẫn duy trì ở mức 5,8 (m) tương tự bản cũ.

Kích thước xe Toyota Fortuner
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính quay vòng (mm) 5.8
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80
Số chỗ ngồi 7

Động cơ – Hộp số – Khung gầm

Với Fortuner 2023, người dùng có các tùy chọn động cơ bao gồm:

  • 1GD-FTV, DOHC, 4 xilanh thẳng hàng: 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút (tăng 27 mã lực), mo-men-xoắn cực đại 500 Nm tại 1.600 vòng/phút (tăng 50 Nm)
  • 2TR-FE, DOHC, 4 xilanh thẳng hàng: 164 mã lực tại 5.200 v/p và mo-men-xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000v/p
  • 2GD-FTV, DOHC 4 xi-lanh thẳng hàng: 148 mã lực tại 3.400v/p và mo-men-xoắn cực đại 400Nm tại 1.600 – 2.000 v/p

Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT và 2.7 4×2 AT

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.7 4×4 AT Fortuner 2.7 4×2 AT
Kiểu 2TR-FE (2.7L) 2TR-FE (2.7L)
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích xi-lanh (cc) 2.69 2.694
Công suất cực đại (Hp/RPM) 164 / 5.200 164 / 5.200
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 245 / 4.000 245 / 4.000
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD) Cầu sau (RWD)
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Trợ lực biến thiên theo tốc độ Trợ lực biến thiên theo tốc độ
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa
Lốp xe 265/60 R18 265/65 R17
Mâm xe Mâm đúc Mâm đúc

Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT, 2.4 4×2 AT và 2.8 4×4 AT

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.4 4×2 MT Fortuner 2.4 4×2 AT Fortuner 2.8 4×4 AT
Kiểu 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích xi-lanh (cc) 2.393 2.393 2.755
Công suất cực đại (Hp/RPM) 147 / 3.400 147 / 3.400 201 / 3.400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 400 / 1.600 400 / 1.600 500 / 1.600
Hộp số Sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD) Cầu sau (RWD) 2 cầu  bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Trợ lực biến thiên theo tốc độ Trợ lực biến thiên theo tốc độ Trợ lực biến thiên theo tốc độ
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa
Lốp xe 265/65 R17 265/65 R17 265/60 R18
Mâm xe Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc

Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender và 2.8 4×4 AT Legender

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
Kiểu 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Loại 4 xi-lanh thẳng hàng 4 xi-lanh thẳng hàng
Dung tích xi-lanh (cc) 2.393 2.755
Công suất cực đại (Hp/RPM) 147 / 3.400 201 / 3.400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 400 / 1.600 500 / 1.600
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD) 2 cầu  bán thời gian, gài cầu điện tử
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Hệ thống lái Trợ lực biến thiên theo tốc độ Trợ lực biến thiên theo tốc độ
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa
Lốp xe 265/60 R18 265/60 R18
Mâm xe Mâm đúc Mâm đúc

Thông số kỹ thuật ngoại thất xe Toyota Fortuner

Ở thế hệ mới, xe 7 chỗ Toyota Fortuner đổi mới khá nhiều về ngoại hình với dáng vẻ trở nên cứng cáp, chắc chắn, thiết kế góc cạnh to và rõ ràng. Toyota Fortuner có thêm hai phiên bản đặc biệt có tên Legender với thiết kế nội ngoại thất có đôi chút khác biệt so với bản tiêu chuẩn. Cụ thể là ở chi tiết mặt lưới tản nhiệt nhỏ hơn so với Fortuner tiêu chuẩn, sử dụng thanh ốp bằng nhựa đen thay vì mạ chrome.

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.7 4×4 AT Fortuner 2.7 4×2 AT Fortuner 2.4 4×2 MT Fortuner 2.4 4×2 AT Fortuner 2.8 4×4 AT Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu sáng ban ngày
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Chế độ đèn chờ dẫn đường LED
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù LED
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Thông số tiện nghi nội thất trên Toyota Fortuner

Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.7 4×4 AT Fortuner 2.7 4×2 AT Fortuner 2.4 4×2 MT Fortuner 2.4 4×2 AT Fortuner 2.8 4×4 AT Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
Vô-lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển
Gương chiếu hậu bên trong Chống chói tự động 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Màn hình hiển thị đa thông tin (MID) Có màu TFT 4,2 inch
Ghế ngồi Bọc da
Ghế lái Kiểu thể thao, chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 6 hướng Kiểu thể thao, chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống điều hòa Tự động 2 dàn lạnh
Cửa gió sau
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch DVD cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 8 inch
Số loa 11 loa JBL 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa 11 loa JBL 11 loa JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Apple CarPlay & Android Auto Không Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay Không Không Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control Không

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2023: Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật Fortuner 2.7 4×4 AT Fortuner 2.7 4×2 AT Fortuner 2.4 4×2 MT Fortuner 2.4 4×2 AT Fortuner 2.8 4×4 AT Fortuner 2.4 4×2 AT Legender Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA Không Không Không Không Không
Cảnh báo tiền va chạm PCS Không Không Không Không Không
Điều khiển hành trình chủ động DRCC Không Không Không Không Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC Không Không
Camera Camera lùi Camera lùi Camera lùi Camera lùi Camera 360 độ Camera lùi Camera 360 độ
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Túi khí 7
Dây đai an toàn 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí 3 điểm, 7 vị trí

Giá xe Toyota Fortuner 2023 niêm yết tại các đại lý

Theo thông tin chúng tôi nhận được, giá xe Toyota Fortuner 2023 của 4 phiên bản được lắp ráp trong nước dao động từ 995 – 1,230 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 09/2022
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) 995
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) 1,080
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) 1,195
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) 1,388
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) 1,426
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu) 1,154
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu) 1,244

Giá bán của Toyota Fortuner và các đối thủ

Toyota fortuner 2023 máy dầu số tự động

Mời quý đọc giả LIKE và FOLLOW trang Facebook Chợ xe để cập nhật được những thông tin mới nhất.

Xem Video giá xe mới tại Youtube Chợ Xe

About The Author

Đỗ Ngoan

Quản lý và cập nhập thông tin Blog chợ xe | Chợ Xe - Kênh Thông Tin Mua Bán Ô Tô Cũ | Mọi thông tin liên lạc vui lòng liên hệ qua email: