FIFA 100 là bản danh sách "những cầu thủ vĩ đại nhất còn sống" được lựa chọn bởi tiền đạo người Brasil Pelé.[1] Ra mắt vào ngày 4 tháng 3 năm 2004 tại buổi lễ Gala tại Luân Đôn, FIFA 100 đánh dấu một phần của lễ kỷ niệm 100 năm thành lập Liên đoàn bóng đá thế giới [FIFA], tổ chức điều hành bóng đá toàn cầu.[2]
Thủ môn
|
30 tháng 12 năm 1937
| David Beckham*
|
|
Tiền vệ
|
2 tháng 5 năm 1975
|
Bobby Charlton
|
|
Tiền vệ
|
11 tháng 10 năm 1937
|
Kevin Keegan
|
|
Tiền vệ
|
14 tháng 2 năm 1951
|
Gary Lineker
|
|
Tiền đạo
|
30 tháng 11 năm 1960
|
Michael Owen*
|
|
Tiền đạo
|
14 tháng 12 năm 1979
|
Alan Shearer*
|
|
Tiền đạo
|
13 tháng 8 năm 1970
|
ArgentinaSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Gabriel Batistuta*
|
|
Tiền đạo
|
1 tháng 2 năm 1969
|
Hernán Crespo*
|
|
Tiền đạo
|
5 tháng 7 năm 1975
|
Alfredo di Stéfano+ |
|
Tiền đạo
|
4 tháng 7 năm 1926
|
Mario Kempes
|
|
Tiền đạo
|
15 tháng 7 năm 1954
|
Diego Maradona+ |
|
Tiền đạo
|
30 tháng 10 năm 1960
|
Daniel Passarella
|
|
Hậu vệ
|
25 tháng 5 năm 1953
|
Javier Saviola*
|
|
Tiền vệ
|
11 tháng 12 năm 1981
|
Omar Sivori + |
|
Tiền đạo
|
2 tháng 10 năm 1935
|
Juan Sebastián Verón*
|
|
Tiền vệ
|
9 tháng 3 năm 1975
|
Javier Zanetti*
|
|
Hậu vệ
|
10 tháng 8 năm 1973
|
Ba LanSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Zbigniew Boniek
|
|
Tiền vệ
|
3 tháng 3 năm 1956
|
Bắc IrelandSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
George Best+ |
|
Tiền vệ
|
22 tháng 5 năm 1946
|
BỉSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Jan Ceulemans
|
|
Tiền vệ
|
28 tháng 2 năm 1957
|
Jean-Marie Pfaff
|
|
Thủ môn
|
4 tháng 12 năm 1953
|
Franky van der Elst
|
|
Tiền vệ
|
30 tháng 4 năm 1961
|
Bồ Đào NhaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Eusébio+
|
|
Tiền đạo
|
25 tháng 1 năm 1942
|
Luís Figo*
|
|
Tiền vệ
|
4 tháng 11 năm 1972
|
Rui Costa*
|
|
Tiền vệ
|
29 tháng 3 năm 1972
|
BrazilSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Cafu*
|
|
Hậu vệ
|
7 tháng 6 năm 1970
|
Falcão
|
|
Tiền vệ
|
16 tháng 10 năm 1953
|
Pelé
|
|
Tiền đạo
|
23 tháng 10 năm 1940
|
Júnior
|
|
Tiền vệ
|
29 tháng 6 năm 1954
|
Rivaldo*
|
|
Tiền đạo
|
19 tháng 4 năm 1972
|
Rivelino
|
|
Tiền vệ
|
1 tháng 1 năm 1946
|
Roberto Carlos*
|
|
Hậu vệ
|
10 tháng 4 năm 1973
|
Romário*
|
|
Tiền đạo
|
29 tháng 1 năm 1966
|
Ronaldinho*
|
|
Tiền đạo
|
21 tháng 3 năm 1980
|
Ronaldo*
|
|
Tiền đạo
|
18 tháng 9 năm 1976
|
Djalma Santos+ |
|
Hậu vệ
|
27 tháng 2 năm 1929
|
Nílton Santos+ |
|
Hậu vệ
|
16 tháng 5 năm 1927
|
Sócrates+ |
|
Tiền vệ
|
19 tháng 2 năm 1954
|
Zico
|
|
Tiền đạo
|
3 tháng 3 năm 1953
|
BulgariaSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Hristo Stoichkov
|
|
Tiền đạo
|
8 tháng 2 năm 1966
|
CameroonSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Roger Milla
|
|
Tiền đạo
|
20 tháng 5 năm 1952
|
ChileSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Elías Figueroa
|
|
Hậu vệ
|
25 tháng 10 năm 1946
|
Iván Zamorano
|
|
Tiền đạo
|
18 tháng 1 năm 1967
|
ColombiaSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Carlos Valderrama
|
|
Tiền vệ
|
2 tháng 9 năm 1961
|
CroatiaSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Davor Šuker
|
|
Tiền đạo
|
1 tháng 1 năm 1968
|
Đan MạchSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Brian Laudrup
|
|
Tiền đạo
|
22 tháng 2 năm 1969
|
Michael Laudrup
|
|
Tiền vệ
|
15 tháng 6 năm 1964
|
Peter Schmeichel
|
|
Thủ môn
|
18 tháng 11 năm 1963
|
ĐứcSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Michael Ballack*
|
|
Tiền vệ
|
26 tháng 9 năm 1976
|
Franz Beckenbauer
|
|
Hậu vệ
|
11 tháng 9 năm 1945
|
Paul Breitner
|
|
Tiền vệ
|
5 tháng 9 năm 1951
|
Oliver Kahn*
|
|
Thủ môn
|
15 tháng 6 năm 1969
|
Jürgen Klinsmann
|
|
Tiền đạo
|
30 tháng 7 năm 1964
|
Sepp Maier
|
|
Thủ môn
|
28 tháng 2 năm 1944
|
Lothar Matthäus
|
|
Hậu vệ
|
21 tháng 3 năm 1961
|
Gerd Müller
|
|
Tiền đạo
|
3 tháng 11 năm 1945
|
Karl-Heinz Rummenigge
|
|
Tiền đạo
|
25 tháng 9 năm 1955
|
Uwe Seeler
|
|
Tiền đạo
|
5 tháng 11 năm 1936
|
GhanaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Abédi Pelé
|
|
Tiền đạo
|
5 tháng 11 năm 1964
|
Hà LanSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Marco van Basten
|
|
Tiền đạo
|
31 tháng 10 năm 1964
|
Dennis Bergkamp*
|
|
Tiền đạo
|
10 tháng 5 năm 1969
|
Johan Cruyff+ |
|
Tiền đạo
|
25 tháng 4 năm 1947
|
Edgar Davids*
|
|
Tiền vệ
|
13 tháng 3 năm 1973
|
Ruud Gullit
|
|
Tiền vệ
|
1 tháng 9 năm 1962
|
René van de Kerkhof
|
|
Tiền vệ
|
16 tháng 9 năm 1951
|
Willy van de Kerkhof
|
|
Tiền vệ
|
16 tháng 9 năm 1951
|
Patrick Kluivert*
|
|
Tiền đạo
|
1 tháng 7 năm 1976
|
Johan Neeskens
|
|
Tiền vệ
|
15 tháng 9 năm 1951
|
Ruud van Nistelrooy*
|
|
Tiền đạo
|
1 tháng 7 năm 1976
|
Rob Rensenbrink
|
|
Tiền đạo
|
3 tháng 7 năm 1947
|
Frank Rijkaard
|
|
Tiền vệ
|
30 tháng 9 năm 1962
|
Clarence Seedorf*
|
|
Tiền vệ
|
1 tháng 4 năm 1976
|
Hàn QuốcSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Hong Myung-Bo*
|
|
Hậu vệ
|
2 tháng 12 năm 1969
|
Hoa KỳSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Michelle Akers
|
Tập tin:Michelle Akers.jpg
|
Tiền đạo
|
1 tháng 2 năm 1966
|
Mia Hamm*
|
|
Tiền đạo
|
17 tháng 3 năm 1972
|
HungarySửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Ferenc Puskás+ |
|
Tiền đạo
|
2 tháng 4 năm 1927
|
IrelandSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Roy Keane*
|
|
Tiền vệ
|
10 tháng 8 năm 1971
|
LiberiaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
George Weah
|
|
Tiền đạo
|
1 tháng 10 năm 1966
|
MexicoSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Hugo Sánchez
|
|
Tiền đạo
|
11 tháng 7 năm 1958
|
NgaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Lev Yashin+ |
|
Thủ môn
|
22 tháng 10 năm 1929
|
Rinat Dasayev
|
|
Thủ môn
|
13 tháng 6 năm 1957
|
Nhật BảnSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Hidetoshi Nakata*
|
|
Tiền vệ
|
22 tháng 1 năm 1977
|
NigeriaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Jay-Jay Okocha*
|
|
Tiền vệ
|
14 tháng 8 năm 1973
|
ParaguaySửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Romerito
|
Tập tin:Julio César Romero.jpg
|
Tiền đạo
|
28 tháng 8 năm 1960
|
PeruSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Teófilo Cubillas
|
|
Tiền đạo
|
8 tháng 3 năm 1949
|
PhápSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Eric Cantona
|
|
Tiền đạo
|
24 tháng 5 1966
|
Marcel Desailly
|
|
Hậu vệ
|
7 tháng 9 1968
|
Didier Deschamps
|
|
Tiền vệ
|
15 tháng 10 1968
|
Just Fontaine
|
|
Tiền đạo
|
18 tháng 8 1933
|
Thierry Henry*
|
|
Tiền đạo
|
17 tháng 8 1977
|
Raymond Kopa+
|
|
Tiền vệ
|
13 tháng 10 1931
|
Jean-Pierre Papin
|
|
Tiền đạo
|
5 tháng 11 1963
|
Robert Pires*
|
|
Tiền vệ
|
29 tháng 10 1973
|
Michel Platini
|
|
Tiền vệ
|
21 tháng 6 1955
|
Lilian Thuram*
|
|
Hậu vệ
|
1 tháng 1 1972
|
Marius Tresor
|
|
Hậu vệ
|
15 tháng 1 1950
|
David Trezeguet*
|
|
Tiền đạo
|
15 tháng 10 1977
|
Patrick Vieira*
|
|
Tiền vệ
|
23 tháng 6 1976
|
Zinedine Zidane*
|
|
Tiền vệ
|
23 tháng 6 1972
|
RomaniaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Gheorghe Hagi
|
|
Tiền vệ
|
5 tháng 2 năm 1965
|
ScotlandSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Kenny Dalglish
|
|
Tiền đạo
|
4 tháng 3 năm 1951
|
SécSửa đổi
Cầu thủ
Hình ảnh
Vị trí
Ngày sinh
Josef Masopust+ |
|
Tiền vệ
|
9 tháng 2 năm 1931
|
Pavel Nedvěd*
|
|
Tiền vệ
|
30 tháng 8 năm 1972
|
SenegalSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
El Hadji Diouf*
|
|
Tiền đạo
|
15 tháng 1 năm 1981
|
Tây Ban NhaSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Emilio Butragueño
|
|
Tiền đạo
|
22 tháng 7 năm 1963
|
Luis Enrique*
|
|
Tiền vệ
|
8 tháng 5 năm 1970
|
Raúl*
|
|
Tiền đạo
|
27 tháng 6 năm 1977
|
Thổ Nhĩ KỳSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Rüştü Reçber*
|
|
Thủ môn
|
10 tháng 5 năm 1973
|
Emre Belözoğlu*
|
|
Tiền vệ
|
9 tháng 7 năm 1980
|
UkraineSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Andriy Shevchenko*
|
|
Tiền đạo
|
29 tháng 9 năm 1976
|
UruguaySửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Enzo Francescoli
|
|
Tiền đạo
|
11 tháng 12 năm 1961
|
ÝSửa đổi
Cầu thủ
Tập tin
Vị trí
Ngày sinh
Roberto Baggio*
|
|
Tiền đạo
|
18 tháng 2 năm 1967
|
Franco Baresi
|
|
Hậu vệ
|
8 tháng 5 năm 1960
|
Giuseppe Bergomi
|
Tập tin:Bergomi Inter.jpg
|
Hậu vệ
|
22 tháng 12 năm 1963
|
Giampiero Boniperti
|
|
Tiền đạo
|
4 tháng 7 năm 1928
|
Gianluigi Buffon*
|
|
Thủ môn
|
28 tháng 1 năm 1978
|
Alessandro Del Piero*
|
|
Tiền đạo
|
5 tháng 11 năm 1974
|
Giacinto Facchetti+ |
|
Hậu vệ
|
18 tháng 7 năm 1942
|
Paolo Maldini*
|
|
Hậu vệ
|
26 tháng 6 năm 1968
|
Alessandro Nesta*
|
|
Hậu vệ
|
19 tháng 3 năm 1976
|
Gianni Rivera
|
|
Tiền vệ
|
18 tháng 8 năm 1943
|
Paolo Rossi+ |
|
Tiền đạo
|
23 tháng 9 năm 1956
|
Francesco Totti*
|
|
Tiền đạo
|
27 tháng 9 năm 1976
|
Christian Vieri*
|
|
Tiền đạo
|
12 tháng 7 năm 1973
|
Dino Zoff
|
|
Thủ môn
|
28 tháng 2 năm 1942
|
Xem thêmSửa đổi
- Danh sách 100 cầu thủ hay nhất thế giới của thế kỷ 20
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Pele: 'Messi chỉ là hoàng tử, vì bóng đá chỉ có một vị vua'”. VnExpress. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Danh sách 125 cầu thủ xuất sắc của FIFA do Pele bình chọn”. Tuổi trẻ. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Fifa names greatest list”. BBC. ngày 4 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ Mellor, David [ngày 5 tháng 3 năm 2004]. “Sing up for Ken, a true Blues man”. Evening Standard. Associated Newspapers Ltd. tr.77.
- ^ Vickery, Tim [ngày 8 tháng 3 năm 2004]. “Pele pays price for popularity”. BBC. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2007.
- ^ a b Davies, Christopher [ngày 4 tháng 3 năm 2004]. “Pele open to ridicule over top hundred”. The Daily Telegraph. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2008.
- ^ “FIFA 100”. Best Football Players Ever. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
- ^ “The Fifa 100”. The Guardian. ngày 4 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoàiSửa đổi
|
“FIFA 100” là một danh sách chọn lọc của Wikipedia tiếng Việt. Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày 12 tháng 6 năm 2017 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.
|
Video liên quan