Time passes là gì

  • as time goes by Tiếng Anh có nghĩa là Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục Tiếng Anh là gì?

Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục Tiếng Anh có nghĩa là as time goes by Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

as time goes by Tiếng Anh nghĩa là Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng as time goes by Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ as time goes by Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa as time goes by Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng as time goes by Tiếng Anh / Thời gian trôi qua; khi thời gian trôi qua hoặc tiếp tục. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Những cách diễn đạt như "giết thời gian", "quay ngược thời gian" trong tiếng Việt cũng phổ biến trong tiếng Anh.

Những từ vựng liên quan đến thời gian như "clock", "time" xuất hiện nhiều trong các thành ngữ của tiếng Anh. Điều thú vị là bạn khá dễ dàng học thuộc và sử dụng những cụm diễn đạt này vì có nhiều điểm tương tự với tiếng Việt. Nếu người Anh nói "kill time" thì người Việt nói "giết thời gian" để cùng diễn tả ai đó làm việc gì không có mục đích cụ thể.

Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.

Ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! [Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá].

Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ

Ví dụ: Phil had to turn back the hands of time and wear his tracksuit from the 1990s for a dress party. [Phil phải quay về quá khứ, mặc một bộ thể thao từ những năm 1990 cho mọt bữa tiệc trang phục]

Kill time: giết thời gian

Ví dụ: Mike arrived to the party early so he had to kill time playing game on his mobile phone. [Mike đến bữa tiệc sớm quá nên phải ngồi chơi game điện thoại giết thời gian]

Behind the times: lỗi thời, cũ kỹ, lỗi mốt

Ví dụ: Chase is behind the times because he just listens to Simon & Garfunkel all day. [Chase là người lỗi thời khi chỉ nghe nhạc Simon & Garfunkel]

Time flies: thời gian trôi qua nhanh

Ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! [Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui]

Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích

Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. [Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus]

Y Vân [theo Kaplan International]

even as time passes

as time passes , it

more time passes

time passes quickly

enough time passes

when time passes

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "time passes|time pass", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ time passes|time pass, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ time passes|time pass trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Time : Each " valuable time " passes away can never get back .

2. They will address them as time passes.

3. 9] Time passes very quickly. People say time flies. Time and tide wait for no man.

4. com/pass the time of day.html] it was only to pass the time of day.

5. To pass [ time ] by drowsing.

6. Musical instruments also advance technologically as time passes.

7. As time passes, Hannah certainly does not forget Samuel.

8. May our friendship grow more mature as time passes.

9. There would be no passes this time, no indecision.

10. Time passes , Roy, and I am not Peter Pan.

11. He passes time gossiping, fingering worry beads and sipping ouzo.

12. For the filcher and prey, no time passes at all.

13. Time passes and the old gives place to the new.

14. 16 He passes time gossiping, fingering worry beads and sipping ouzo.

15. Sessions and campaigns end after a specific amount of time passes.

16. Side effects of the drug tend to subside as time passes.

17. 5 He passes time gossiping, fingering worry beads and sipping ouzo.

18. And then time passes, and suddenly they're not so needy any more.

19. As time passes, general computer breakdown I also hotshot arrives ill besides.

20. We can kill time [ pass the time ] by doing horticulture [ gardening ] when we are older.

21. Time passes quickly when you are absorbed in reading a good book.

22. Don't just pass by us next time, all right?

23. As time passes, Khouw sees his wife occasionally transform into a snake.

24. We often pass the time of day each other.

25. He did not pass the English examination this time.

Video liên quan

Chủ Đề