That trong tiếng anh là gì năm 2024

Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.

62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.

Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.

Engaging in the public ministry strengthened their feelings of self-respect, while association with fellow believers reaffirmed their stable friendships.

Nút thắt này đòi hỏi một độ dài obi đủ lớn, nên nó thường chỉ được thực hiện cho các bé gái.

The knot requires a great length of obi so it can be usually only be made for little girls.

Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn.

I'm saying your mother never wore a seat belt.

Kế hoạch B. Thắt dây vào.

Plan B. Buckle up.

Việc thắt loại obi này tương đối dễ dàng, và việc sử dụng nó không cần có các miếng đệm hoặc dây buộc phụ.

Tying it is relatively easy, and its use does not require pads or strings.

Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.

You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation.

Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí.

The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste.

Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.

He assures them of his friendship, encourages them to exercise faith, and promises them the help of the holy spirit.

Nên thắt cà vạt gọn gàng.

The knot selected should be tied neatly.

Sao bọn nhóc chúng mày vẫn đeo mấy cái thắt cổ đó nhỉ?

How can you kids stand to wear those chilipers?

Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn.

The captain has switched off the seat belt light.

Anh nên thắt dây vào, để an toàn thôi, anh biết đấy.

You might wanna buckle up for safety.

Có ai có thắt lưng không?

Do you have a belt?

Chính sách tài khoá thắt chặt được đề cập một phần trong đạo luật hỗ trợ người nộp thuế Mỹ năm 2012 (American Taxpayer Relief Act of 2012).

Amounts extended by American Taxpayer Relief Act of 2012.

Đến năm 1991 các biện pháp thắt chặt do chính quyền của Chamorro thông qua đã gây ra những cuộc đình công khổng lồ.

By 1991 the austerity measures adopted by Chamorro's administration were leading to massive strikes.

Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy.

So don't have Fitz-Simmons going making modifications, like a-a-a-a... damn fish tank.

Lúc đó mẹ đưa ông ấy đi thắt ống dẫn tinh

Then she brought him to vasectomy

Để bắt đầu, tôi có ý gì khi đưa ra khái niệm “bị thắt cổ chai”?

To begin with, what do I mean by bottlenecked?

Đối với các cơn co thắt cực mạnh, gần với giới hạn trên của khả năng tạo ra lực của cơ bắp, sự mệt mỏi về thần kinh cơ có thể trở thành một yếu tố hạn chế ở những người không được huấn luyện.

For extremely powerful contractions that are close to the upper limit of a muscle's ability to generate force, neuromuscular fatigue can become a limiting factor in untrained individuals.

Một chị làm việc tại nhà Bê-tên được ba năm nói: “Việc phục vụ tại nhà Bê-tên thắt chặt mối quan hệ của tôi đối với Đức Giê-hô-va.

One Bethel family member who has enjoyed three years of Bethel service comments: “Being at Bethel has strengthened my relationship with Jehovah.