Tên bạn là gì trong tiếng trung năm 2024
Có bao giờ bạn thắc mắc tên của mình trong tiếng Trung sẽ như thế nào không? Hãy cùng khám phá ngay cùng với VVTBCHINESE nhé. Show
Thứ tự họ tên tiếng Trung cũng tương tự như tiếng Việt, do đó bạn có thể ghép tên tiếng Trung của từng chữ để ra tên của mình trong tiếng Trung. Bạn có thể tìm kiếm họ, tên đệm và tên tiếng Việt của mình tại bảng dưới đây mà Tiếng Trung Thanh Hóa đã tổng hợp lại được để khám phá ra tên tiếng Trung của mình. Các Họ trong tiếng TrungTiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung Bùi Péi 裴 Cao Gāo 高 Châu Zhōu 周 Chiêm Zhàn 占 Chúc Zhù 祝 Chung Zhōng 钟 Dương Yáng 杨 Đàm Tán 谭 Đặng Dèng 邓 Đinh Dīng 丁 Đoàn Duàn 段 Đỗ Dù 杜 Đồng Tóng 童 Hà Hé 河 Hàm Hán 含 Hồ Hú 胡 Huỳnh (Hoàng) Huáng 黄 Kim Jīn 金 Khổng Kǒng 孔 Khúc Qū 曲 Lâm Lín 林 Lê Lí 黎 Lý Li 李 Vương Wáng 王 Linh Líng 羚 Lô Lú 芦 Lương Liáng 梁 Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung Lưu Liú 刘 Mai Méi 枚 Mông Méng 蒙 Ning Níng 宁 Nông Nóng 农 Nghiêm Yán 严 Ngô Wú 吴 Nguyễn Ruǎn 阮 Vũ (Võ) Wǔ 武 Phạm Fàn 范 Phan Fān 番 Quách Guō 郭 Quản Guǎn 管 Tạ Xiè 谢 Tào Cáo 曹 Tiêu Xiāo 萧 Tô Sū 苏 Tôn Sūn 孙 Tống Sòng 宋 Thái Cài 蔡 Trần Chen 陈 Triệu Zhào 赵 Trịnh Zhèng 郑 Trương Zhang 张 Uông Wāng 汪 Văn Wén 文 Vi Wēi 韦 Tên trong tiếng TrungTiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung An An 安 Anh Yīng 英 Ảnh Yǐng 影 Ánh Yìng 映 Ân Ēn 恩 Ẩn Yǐn 隐 Ấn Yìn 印 Ba Bō 波 Bá Bó 伯 Bách Bǎi 百 Bạch Bái 白 Ban Bān 班 Bản Běn 本 Bảo Bǎo 宝 Bát Bā 八 Bảy Qī 七 Bắc Běi 北 Băng Bīng 冰 Bằng Féng 冯 Bé Bì 閉 Bích Bì 碧 Biên Biān 边 Binh Bīng 兵 Bình Píng 平 Bính Bǐng 柄 Bối Bèi 贝 Bội Bèi 背 Bùi Péi 裴 Bửu Bǎo 宝 Ca Gē 歌 Cảnh Jǐng 景 Cao Gāo 高 Cát Jí 吉 Cầm Qín 琴 Cẩm Jǐn 锦 Cận Jìn 近 Cầu Qiú 球 Côn Kūn 昆 Công Gōng 公 Cúc Jú 菊 Cung Gōng 工 Cừ Bàng 棒 Cương Jiāng 疆 Cường Qiáng 强 Cửu Jiǔ 九 Chánh Zhèng 正 Chấn Zhèn 震 Châu Zhū 朱 Chi Zhī 芝 Chí Zhì 志 Chiến Zhàn 战 Chiểu Zhǎo 沼 Chinh Zhēng 征 Chỉnh Zhěng 整 Chính Zhèng 正 Chu Zhū 珠 Chuẩn Zhǔn 准 Chúc Zhù 祝 Chung Zhōng 终 Chúng Zhòng 众 Chuyên Zhuān 专 Chư Zhū 诸 Chưng Zhēng 征 Chương Zhāng 章 Chưởng Zhǎng 掌 Dạ Yè 夜 Danh Míng 名 Dân Mín 民 Dần Yín 寅 Dậu Yǒu 酉 Diễm Yàn 艳 Diễn Yǎn 演 Diện Miàn 面 Diệp Yè 叶 Diệu Miào 妙 Dinh Yíng 营 Dịu Róu 柔 Doãn Yǐn 尹 Doanh Yíng 嬴 Du Yóu 游 Dục Yù 育 Dung Róng 蓉 Dũng Yǒng 勇 Dụng Yòng 用 Duy Wéi 维 Duyên Yuán 缘 Duyệt Yuè 阅 Dư Yú 余 Dự Xū 吁 Dương Yáng 羊 Dưỡng Yǎng 养 Dương Yáng 杨 Đại Dà 大 Đam Dān 担 Đàm Tán 谈 Đảm Dān 担 Đạm Dàn 淡 Đan Dān 丹 Đảng Dǎng 党 Đào Táo 桃 Đảo Dǎo 岛 Đạo Dào 道 Đạt Dá 达 Đắc De 得 Đăng Dēng 登 Đăng Dēng 灯 Đẳng Děng 等 Đặng Dèng 邓 Đấu Dòu 斗 Đích Dí 嫡 Địch Dí 狄 Điềm Tián 恬 Điểm Diǎn 点 Điền Tián 田 Điển Diǎn 典 Điện Diàn 电 Điệp Dié 蝶 Điều Tiáo 条 Đinh Dīng 丁 Đình Tíng 庭 Đính Dìng 订 Định Dìng 定 Đoài Duì 兑 Đoan Duān 端 Đoàn Tuán 团 Đô Dōu 都 Đỗ Dù 杜 Độ Dù 度 Đôn Dūn 惇 Đông Dōng 东 Đồng Tóng 仝 Động Dòng 洞 Đức Dé 德 Được De 得 Đường Táng 唐 Gấm Jǐn 錦 Gia Jiā 嘉 Giang Jiāng 江 Giao Jiāo 交 Giáp Jiǎ 甲 Giới Jiè 界 Hà Hé 何 Hạ Xià 夏 Hải Hǎi 海 Hàn Hán 韩 Hán Hàn 汉 Hành Xíng 行 Hạnh Xíng 行 Hào Háo 豪 Hảo Hǎo 好 Hạo Hào 昊 Hằng Héng 姮 Hân Xīn 欣 Hậu Hòu 后 Hiên Xuān 萱 Hiền Xián 贤 Hiển Xiǎn 显 Hiến Xiàn 献 Hiện Xiàn 现 Hiệp Xiá 侠 Hiểu Xiào 孝 Hiệu Xiào 校 Hinh Xīn 馨 Hoa Huā 花 Hòa Hé 和 Hỏa Huǒ 火 Hóa Huà 化 Hoạch Huò 获 Hoài Huái 怀 Hoan Huan 欢 Hoàn Huán 环 Hoán Huàn 奂 Hoạn Huàn 宦 Hoàng Huáng 黄 Hoành Héng 横 Hoạt Huó 活 Học Xué 学 Hồ Hú 湖 Hồi Huí 回 Hối Huǐ 悔 Hội Huì 会 Hồng Hóng 红 Hợi Hài 亥 Hợp Hé 合 Huân Xūn 勋 Huấn Xun 训 Huế Huì 喙 Huệ Huì 惠 Hùng Xióng 雄 Huy Huī 辉 Huyền Xuán 玄 Huyện Xiàn 县 Huynh Xiōng 兄 Huỳnh Huáng 黄 Hứa 许佳琪 许 Hưng Xìng 兴 Hương Xiāng 香 Hường Hóng 红 Hưởng Xiǎng 响 Hướng Xiàng 向 Hưu Xiū 休 Hữu You 友 Hựu Yòu 又 Kết Jié 结 Kiên Jiān 坚 Kiệt Jié 杰 Kiều Qiào 翘 Kim Jīn 金 Kính Jìng 敬 Kỳ Qí 淇 Kỷ Jì 纪 Kha Kē 轲 Khả Kě 可 Khải Kǎi 凯 Khang Kāng 康 Khanh Qīng 卿 Khánh Qìng 庆 Khâm Qīn 钦 Khẩu Kǒu 口 Khiêm Qiān 谦 Khiết Jié 洁 Khoa Kē 科 Khỏe Hǎo 好 Khôi Kuì 魁 Khuất Qū 屈 Khuê Guī 圭 Tiếng Việt Phiên âm Tiếng Trung Khuyên Quān 圈 Khuyến Quàn 劝 Lã (Lữ) Lǚ 吕 Lạc Lè 乐 Lai Lái 来 Lại Lài 赖 Lam Lán 蓝 Lành Lìng 令 Lãnh Lǐng 领 Lăng Líng 陵 Lâm Lín 林 Lân Lín 麟 Len Lián 縺 Lê Lí 黎 Lễ Lǐ 礼 Lệ Lì 丽 Li Máo 犛 Lịch Lì 历 Liên Lián 莲 Liễu Liǔ 柳 Linh Líng 泠 Loan Wān 湾 Long 龙 Lóng Lộc Lù 禄 Lợi Lì 利 Lụa Chóu 绸 Luân Lún 伦 Luận Lùn 论 Lục Lù 陸 Luyến Liàn 恋 Lực Lì 力 Lương Liáng 良 Lượng Liàng 亮 Lưu Liú 刘 Ly Lí 璃 Lý Li 李 Mã Mǎ 马 Mai Méi 梅 Mạnh Mèng 孟 Mận Li 李 Mậu Mào 贸 Mây Yún 云 Mến Miǎn 缅 Mị Mī 咪 Mịch Mi 幂 Miên Mián 绵 Minh Míng 明 Mổ Pōu 剖 Mơ Mèng 梦 My Méi 嵋 Mỹ Měi 美 Nam Nán 南 Ninh É 娥 Nữ Nǚ 女 Nương Niang 娘 Ngát Fù 馥 Ngân Yín 银 Nghệ Yì 艺 Nghị Yì 议 Nghĩa Yì 义 Ngoan Guāi 乖 Ngọc Yù 玉 Ngô Wú 吴 Ngộ Wù 悟 Nguyên Yuán 原 Nguyễn Ruǎn 阮 Nhã Yā 雅 Nhàn Xián 闲 Nhâm Rén 壬 Nhân Rén 人 Nhất Yī 一 Nhật Rì 日 Nhi Er 儿 Nhiên Rán 然 Nhung Róng 绒 Như Rú 如 Nhược Ruò 若 Phác Pǔ 朴 Phạm Fàn 范 Phan Fān 藩 Pháp Fǎ 法 Phi Fēi 菲 Phí Fèi 费 Phong Fēng 峰 Phong Fēng 风 Phù Fú 扶 Phú Fù 富 Phúc Fú 福 Phùng Féng 冯 Phụng Fèng 凤 Phương Fāng 芳 Phượng Fèng 凤 Quách Guō 郭 Quan Guān 关 Quang Guāng 光 Quảng Guǎng 广 Quân Jūn 军 Quế Guì 桂 Quốc Guó 国 Quý Guì 贵 Quyên Juān 娟 Quyền Quán 权 Quyết Jué 决 Quỳnh Qióng 琼 Sang Shuāng 瀧 Sáng Chuàng 创 Sâm Sēn 森 Sẩm Shěn 審 Sen Lián 莲 Song Shuāng 双 Sơn Shān 山 Sương Shuāng 霜 Tạ Xiè 谢 Tài Cái 才 Tào Cáo 曹 Tạo Zào 造 Tăng Céng 曾 Tân Xīn 新 Tấn Jìn 晋 Tiên Xian 仙 Tiến Jìn 进 Tiệp Jié 捷 Tín Xìn 信 Tình Qíng 情 Tịnh Jìng 净 Toàn Quán 全 Toản Zǎn 攒 Tô Sū 苏 Tôn Sūn 孙 Tú Sù 宿 Tuân Xún 荀 Tuấn Jùn 俊 Tuệ Huì 慧 Tùng Sōng 松 Tuyên Xuān 宣 Tuyền Xuán 璿 Tuyền Quán 泉 Tuyết Xuě 雪 Tư Xū 胥 Tư Sī 私 Tường Xiáng 祥 Tưởng Xiǎng 想 Tý Zi 子 Thạch Shí 石 Thái Tài 泰 Thám Tàn 探 Thanh Qīng 青 Thành Chéng 城 Thành Chéng 成 Thành Chéng 诚 Thạnh Shèng 盛 Thao Táo 洮 Thảo Cǎo 草 Thắm Shēn 深 Thắng Shèng 胜 Thần Shén 神 Thế Shì 世 Thi Shī 诗 Thị Shì 氏 Thiêm Tiān 添 Thiên Tiān 天 Thiền Chán 禅 Thiện Shàn 善 Thiệu Shào 绍 Thịnh Shèng 盛 Tho Qiū 萩 Thoa Chāi 釵 Thoại Huà 话 Thoan Jùn 竣 Thổ Tǔ 土 Thông Tōng 通 Thơ Shī 诗 Thơm Xiāng 香 Thu Qiū 秋 Thuận Shùn 顺 Thục Shú 熟 Thùy Chuí 垂 Thủy Shuǐ 水 Thúy Cuì 翠 Thụy Ruì 瑞 Thư Shū 书 Thương Cāng 鸧 Thương Chuàng 怆 Thượng Shàng 上 Trà Chá 茶 Trang Zhuāng 妝 Tráng Zhuàng 壮 Trâm Zān 簪 Trầm Chén 沉 Trần Chén 陈 Trí Zhì 智 Triển Zhǎn 展 Triết Zhé 哲 Triều Cháo 朝 Triệu Zhào 赵 Trinh Zhēn 贞 Trịnh Zhèng 郑 Trọng Zhòng 重 Trung Zhōng 忠 Trương Zhāng 张 Uyên Yuān 鸳 Uyển Yuàn 苑 Uyển Wǎn 婉 Văn Wén 文 Vân Yún 芸 Vấn Wèn 问 Vi Wéi 韦 Vĩ Wěi 伟 Viết Yuē 曰 Việt Yuè 越 Vinh Róng 荣 Vĩnh Yǒng 永 Vịnh Yǒng 咏 Võ Wǔ 武 Vũ Wǔ 武 Vũ Wǔ 羽 Vương Wáng 王 Vượng Wàng 旺 Vy Wéi 韦 Vỹ Wěi 伟 Xuân Chūn 春 Xuyên Chuān 川 Xuyến Chuàn 串 Ý Yì 意 Yên Ān 安 Yến Yàn 燕 Lưu ý khi dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung bạn có thể tham khảo vào bảng tên phía trên mà VVTBCHINESSE đã tổng hợp. Tuy nhiên bạn cũng có thể dựa vào ý nghĩa của tên mình để lựa chọn được tên tiếng Trung với ý nghĩa tương tự.Ngoài ra nếu như bạn có hứng thú với tiếng Trung thì cũng có thể tham khảo thêm khóa học của bên mình nhé: http://tiengtrungthanhhoa.com/tu-van/Vân Vân Thiên Bình Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì, Tên Tiếng Trung, Họ Tiếng Trung, Học Tiếng Trung, Tiếng Trung Mỗi Ngày, Tiếng Trung Thanh Hoa, Ten Tieng Trung Cua Ban La Gi, Ten Tieng Trung, Ho Tieng Trung, Hoc Tieng Trung, Tieng Trung Moi Ngày, Tieng Trung Thanh Hoa, tên |