Số tròn chục liền sau 70 là bao nhiêu

Bài 1. Ôn tập các số đến 100 – SBT Toán lớp 2 – Giải bài 1, 2, 3 trang 3 Vở bài tập Toán 2 tập 1. Số; Các số tròn chục  2 có chữ số  là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90…

1: Số?

a) Các số có một chữ số là

b)    Số bé nhất có một chữ số là……

c)     Số lớn nhất có một chữ số là……

2: a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp

10

14

19

20

23

25

28

31

36

39

42

47

53

54

60

62

66

68

69

73

76

81

82

85

87

90

94

97

b) Số bé nhất có hai chữ số là……

c) Số lớn nhất có hai chữ số là……

d) Các số tròn chục  2 có chữ số  là:…………………………………….

3: Số?

a) Số liền sau của 54 là…….

b) Số liền trước của 90 là…..

c) Số liền trước của 10 là……

d) Số liền sau của 99 là……..

BÀI GIẢI

1. Số

a) Các số có một chữ số là

b)    Số bé nhất có một chữ số là 0

c)     Số lớn nhất có một chữ số là 9.

2: a)

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

b) Số bé nhất có hai chữ số là 10

c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

d) Các số tròn chục  2 có chữ số  là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90

3: Số?

a) Số liền sau của 54 là 55.

b) Số liền trước của 90 là 89.

c) Số liền trước của 10 là 9.

d) Số liền sau của 99 là 100.

Số tròn chục liền sau số 75 là

A. 60

B. 80

C. 76

D. 63

Số tròn chục liền sau số 75 là

A. 60

B. 80

C. 76

D. 63

Số tròn chục đứng liền sau số 2350 là

A. 2251  

B.  2340 

C. 2360    

D. 2370

Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là

A. 0

B. 1

C. 8

D. 9