So sánh CPU G4400 vs i5

Thêm thành phần
So sánh CPU G4400 vs i5
So sánh CPU G4400 vs i5
Thông tin chungCore i5-3570Pentium G4400Ra mắtQ3 2012Q4 2015Được dùng trongDesktopDesktopNhà máyIntelIntelỔ cắmLGA1155FCLGA1151Tên sê-riIntel Core i5Intel PentiumHọ chínhIvy BridgeSkylake-SCái đồng hồ3,4 GHz 0 %3,3 GHz 2,9 % Lõi4 0 %2 50 % Chủ đề4 0 %2 50 % Công suất thiết kế nhiệt (TDP)77 W 0 %54 W 29,9 % Kỹ thuật in thạch bản22 nm 0 %14 nm 36,4 % L1 Bộ nhớ đệm4 × 32 kB Hướng dẫn
4 × 32 kB Dữ liệu
2 × 32 kB Hướng dẫn
2 × 32 kB Dữ liệu
L2 Bộ nhớ đệm4 × 256 kB
2 × 256 kB
L3 Bộ nhớ đệm1 × 6 MB
1 × 3 MB
ECC được hỗ trợKhôngĐúngHỗ trợ đa luồngKhôngKhôngGPU tích hợpIntel HD Graphics 2500Intel HD Graphics 510Màn biểu diễnCore i5-3570Pentium G4400Tổng điểm3537 0 %3260 7,8 % Bằng chứng trong tương lai35 % 37,5 % 56 % 0 %Điểm chuẩn5056 0 %2657 47,4 % Điểm chuỗi đơn2057.2 0 %2013 2,1 % Mã hóa dữ liệu1221.2 MB/s 64,4 % 3428.9 MB/s 0 %Nén dữ liệu76.1 MB/s 0 %37 MB/s 51,3 % Sắp xếp đối tượng chuỗi10.1 ngàn/s 0 %5 ngàn/s 50,2 % Thế hệ số nguyên tố28.8 hàng triệu/s 0 %15 hàng triệu/s 48 % Phép toán toán học (số nguyên)16031 hàng triệu/s 0 %7326.6 hàng triệu/s 54,3 % Phép toán toán học (float)11415.7 hàng triệu/s 0 %6287.7 hàng triệu/s 44,9 %

We compared two desktop CPUs: the 3.3 GHz Intel Pentium G4400 with 2-cores against the 3.0 GHz Core i5 7400 with 4-cores. On this page, you'll find out which processor has better performance in benchmarks, games and other useful information.

Show

  1. Review
  2. Differences
  3. Performance
  4. Specs
  5. Comments

Review

General overview and comparison of the processors

Single-Core Performance

Performance in single-threaded apps and benchmarks

Pentium G4400

40

Core i5 7400

42

Performance

Measure performance when all cores are involved

Pentium G4400

7

Core i5 7400

15

Power Efficiency

The efficiency score of electricity consumption

Pentium G4400

46

Core i5 7400

44

NanoReview Final Score

Generic CPU rating

Pentium G4400

28

Core i5 7400

32

Key Differences

What are the key differences between 7400 and G4400

Advantages of Intel Pentium G4400

  • Consumes up to 17% less energy than the Core i5 7400 – 54 vs 65 Watt

Advantages of Intel Core i5 7400

  • Has 2 more physical cores
  • Has 3 MB larger L3 cache size
  • Newer - released 1-year and 4-months later
  • Around 1.66 GB/s (5%) higher theoretical memory bandwidth

Benchmarks

Comparing the performance of CPUs in benchmarks

Cinebench R23 (Single-Core)

Pentium G4400

n/a

Core i5 7400

926

Cinebench R23 (Multi-Core)

Pentium G4400

n/a

Core i5 7400

3379

Passmark CPU (Single-Core)

Pentium G4400

2007

Core i5 7400 +4%

2079

Passmark CPU (Multi-Core)

Pentium G4400

2570

Core i5 7400 +112%

5458

Geekbench 5 (Single-Core)

Pentium G4400

838

Core i5 7400 +5%

883

Geekbench 5 (Multi-Core)

Pentium G4400

1552

Core i5 7400 +99%

3082

▶️ Submit your Cinebench R23 result

By purchasing through links on this site, we may receive a commission from Amazon. This does not affect our assessment methodology.

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và nhấn mạnh một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và nhấn mạnh một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và nhấn mạnh một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Điểm chuẩn CPU-Z đo hiệu suất của bộ xử lý bằng cách đo thời gian hệ thống cần để hoàn thành tất cả các phép tính điểm chuẩn. Hoàn thành điểm chuẩn càng nhanh, điểm càng cao.

Điểm chuẩn CPU-Z đo hiệu suất của bộ xử lý bằng cách đo thời gian hệ thống cần để hoàn thành tất cả các phép tính điểm chuẩn. Hoàn thành điểm chuẩn càng nhanh, điểm càng cao.

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Trong Blender Benchmark 3.1, các cảnh "quái vật", "tiệm buôn bán" và "lớp học" được hiển thị và đo thời gian mà hệ thống yêu cầu. Trong điểm chuẩn của chúng tôi, chúng tôi kiểm tra CPU chứ không phải card đồ họa. Blender 3.1 đã được giới thiệu như một phiên bản độc lập vào tháng 3 năm 2022.

Một số CPU được liệt kê dưới đây đã được chuẩn bằng CPU-khỉ. Tuy nhiên, phần lớn CPU chưa được kiểm tra và kết quả được ước tính bằng công thức độc quyền bí mật của CPU-khỉ. Do đó, chúng không phản ánh chính xác các giá trị nhãn Passmark CPU thực tế và không được xác nhận bởi PassMark Software Pty Ltd.

Blender là một phần mềm đồ họa 3D miễn phí để kết xuất (tạo) các cơ thể 3D, cũng có thể được tạo họa tiết và hoạt hình trong phần mềm. Điểm chuẩn của Máy xay sinh tố tạo ra các cảnh được xác định trước và đo (các) thời gian cần thiết cho toàn bộ cảnh. Thời gian yêu cầu càng ngắn càng tốt. Chúng tôi đã chọn bmw27 làm cảnh chuẩn.

V-Ray là phần mềm dựng hình 3D của nhà sản xuất Chaos dành cho các nhà thiết kế và nghệ sĩ. Không giống như nhiều công cụ kết xuất khác, V-Ray có khả năng được gọi là kết xuất hỗn hợp, trong đó CPU và GPU hoạt động cùng lúc.

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và nhấn mạnh một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và nhấn mạnh một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.