Size tiếng trung là gì

Học tiếng Trung chủ đề về mua sắm ở trên đây các bạn thấy thú vị phải không, cố gắng học tập để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó nhé các bạn. Thường xuyên luyện tập, trau dồi kiến thức cho bản thân, chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất có thể, chúc các bạn thành công.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ SIZE 贴标 trong tiếng Trung và cách phát âm SIZE 贴标 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ SIZE 贴标 tiếng Trung nghĩa là gì.

Size tiếng trung là gì
SIZE 贴标 (âm Bắc Kinh)
Size tiếng trung là gì
SIZE 貼標 (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

SIZE tiē biāo
tem cỡ
Nếu muốn tra hình ảnh của từ SIZE 贴标 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

  • 科 tiếng Trung là gì?
  • 扯臊 tiếng Trung là gì?
  • 出溜 tiếng Trung là gì?
  • 束身 tiếng Trung là gì?
  • 赏鉴 tiếng Trung là gì?

Cách dùng từ SIZE 贴标 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ SIZE 贴标 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Một kho từ vựng khổng lồ với các từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo, váy trang phục theo mùa, dành cho những bạn quan tâm đến chủ đề mua sắm hay đang mua bán quần áo Trung Quốc.

Dưới đây là những từ vựng, đoạn hội thoại mua bán quần áo trong tiếng Trung bao gồm các từ về từ vựng size quần áo, về quần áo trẻ em, quần áo nam, quần áo nữ trong mua bán quần áo.

Size tiếng trung là gì

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

#1.Từ vựng tiếng Trung về Quần áo NỮ

1Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ女式织锦长外套nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào2Áo bành-tô大衣dàyī3Áo bông棉衣miányī4Áo bơi游泳衣yóuyǒng yī5Áo bơi kiểu váy裙式泳装qún shì yǒngzhuāng6Áo cánh上衣shàngyī7Áo chẽn紧身胸衣jǐnshēn xiōng yī8Áo chẽn ngoài马褂mǎguà9Áo choàng dài特长大衣tècháng dàyī10Áo có lớp lót bằng bông棉袄mián’ǎo11Áo có tay有袖衣服yǒu xiù yīfú12Áo cổ đứng立领上衣lìlǐng shàngyī13Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng)宽松短上衣kuānsōng duǎn shàngyī14Áo dài của nữ长衫chángshān15Áo gi-lê西装背心xīzhuāng bèixīn16Áo gió风衣fēngyī17Áo hai lớp, áo kép夹袄jiá ǎo18Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)双面式上衣shuāng miàn shì shàngyī19Áo hở lưng裸背式服装luǒ bèi shì fúzhuāng20Áo jacket夹克衫jiákè shān21Áo jacket da皮夹克pí jiákè22Áo jacket dày liền mũ带风帽的厚夹克dài fēngmào de hòu jiákè23Áo khoác, áo choàng罩衫zhàoshān24Áo khoác bằng nỉ dày厚呢大衣hòu ne dàyī25Áo khoác bông棉大衣mián dàyī26Áo khoác có lớp lót bông tơ丝棉袄sī mián’ǎo27Áo khoác da皮袄pí ǎo28Áo khoác da lông毛皮外服máopí wài fú29Áo khoác dày厚大衣hòu dàyī30Áo khoác mặc khi đi xe (car coat)卡曲kǎ qū31Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)轻便大衣qīngbiàn dàyī32Áo khoác ngoài bó hông束腰外衣shù yāo wàiyī33Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm, áo ngủ dài晨衣chén yī34Áo khoác ngoài kiểu thụng宽松外衣kuānsōng wàiyī35Áo khoác thụng宽松罩衣kuānsōng zhàoyī36Áo không có tay无袖衣服wú xiù yīfú37Áo kiểu cánh bướm蝴蝶衫húdié shān38Áo kiểu cánh dơi蝙蝠衫biānfú shān39Áo kimono (Nhật Bản)和服héfú40Áo len羊毛衫yángmáo shān41Áo len chui cổ羊毛套衫yángmáo tàoshān42Áo len không cổ không khuy羊毛开衫yáng máo kāishān43Áo lót汗背心hàn bèixīn44Áo lót内衣nèiyī45Áo lót bên trong衬里背心chènlǐ bèixīn46Áo lót nữ女式内衣nǚ shì nèiyī47Áo lót rộng không có tay của nữ女式无袖宽内衣nǚ shì wú xiù kuān nèiyī48Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ女式花边胸衣nǚ shì huābiān xiōng yī49Áo may ô汗衫hànshān50Áo may ô, áo lót背心bèixīn51Áo may ô bông, áo trấn thủ棉背心mián bèixīn52Áo may ô mắt lưới网眼背心wǎngyǎn bèixīn53Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ女式宽松外穿背心nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn54Áo mặc trong kiểu Trung Quốc中式小褂zhōngshì xiǎoguà55Áo ngắn bó sát người紧身短上衣jǐnshēn duǎn shàngyī56Áo ngủ, váy ngủ睡衣shuìyī57Áo ngủ dài kiểu sơ mi衬衫式长睡衣chènshān shì cháng shuìyī58Áo nhung羊绒衫yángróng shān59Áo nữ suông có túi袋式直统女装dài shì zhí tǒng nǚzhuāng60Áo sơ mi衬衫式长睡衣chènshān shì cháng shuìyī61Áo sơ mi bó紧身衬衫jǐnshēn chènshān62Áo sơ mi cộc tay短袖衬衫duǎn xiù chènshān63Áo sơ mi dài tay长袖衬衫cháng xiù chènshān64Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam仿男式女衬衫fǎng nán shì nǚ chènshān65Áo sơ mi vải dệt lưới网眼衬衫wǎngyǎn chènshān66Áo tắm浴衣yùyī67Áo tắm nữ có dây đeo有肩带的女式泳装yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng68Áo tắm vải bông mềm毛巾浴衣máojīn yùyī69Áo thể thao运动衫yùndòng shān70Áo thể thao运动上衣yùndòng shàngyī71Áo thunT恤衫T xùshān72Áo veston hai mặt双面式夹克衫shuāng miàn shì jiákè shān73Áo yếm, áo lót của nữ紧胸女衬衣jǐn xiōng nǚ chènyī74Âu phục thường ngày日常西装rìcháng xīzhuāng75Bộ làm việc áo liền quần连衫裤工作服lián shān kù gōngzuòfú76Bộ quần áo chẽn紧身衣裤jǐnshēn yī kù77Bộ quần áo đi săn猎装liè zhuāng78Bộ quần áo jean牛仔套装niúzǎi tàozhuāng79Bộ quần áo liền nhau裤套装kù tàozhuāng80Bộ quần áo thường ngày便服套装biànfú tàozhuāng81Bộ váy nữ女裙服nǚ qún fú82Lễ phục礼服lǐfú83Lễ phục của nữ女式礼服nǚ shì lǐfú84Lễ phục thường của nữ女式常礼服nǚ shì cháng lǐfú85Quần áo dạ hội夜礼服yè lǐfú86Quần áo lót nữ女式内衣裤nǚ shì nèiyī kù87Quần áo mặc ở nhà của nữ女式家庭便服nǚ shì jiātíng biànfú88Quần áo thêu hoa绣花衣服xiùhuā yīfú89Quần áo thường ngày家常便服jiācháng biànfú90Quần áo vải hoa花衣服huā yīfú91Quần áo vải mỏng透明的衣服tòumíng de yīfú92Quần áo vải sợi bông毛巾布服装máojīn bù fúzhuāng93Quần bò, quần jean牛仔裤niúzǎikù94Quần bơi游泳裤yóuyǒng kù95Quần bông棉裤mián kù96Quần cộc, quần đùi短裤duǎnkù97Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối马裤mǎkù98Quần dài长裤cháng kù99Quần hai lớp夹裤jiá kù100Quần ka ki卡其裤kǎqí kù101Quần liền áo连衫裤lián shān kù102Quần liền tất (vớ)连袜裤lián wà kù103Quần lót三角裤sānjiǎo kù104Quần lót ngắn短衬裤duǎn chènkù105Quần nhung kẻ灯心绒裤子dēngxīnróng kùzi106Quần nhung sợi bông棉绒裤子mián róng kùzi107Quần ống bó lửng cua nữ紧身半长女裤jǐnshēn bàn cháng nǚ kù108Quần ống chẽn, quần ống bó瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kù109Quần ống loe喇叭裤lǎbā kù110Quần ống túm灯笼裤dēnglongkù111Quần pyjamas睡裤shuì kù112Quần rộng宽松裤kuānsōng kù113Quần thun弹力裤tánlì kù114Quần thụng của nữ宽松式女裤kuānsōng shì nǚ kù115Quần thụng dài宽松长裤kuānsōng cháng kù116Quần vải bạt, quần vải thô帆布裤fānbù kù117Quần vải Oxford牛津裤niújīn kù118Quần váy裙裤qún kù119Quần váy liền áo连衫裙裤lián shān qún kù120Sườn xám旗袍qípáo121Thường phục của nữ女式便服nǚ shì biànfú122Trang phục bầu孕妇服yùnfù fú123Váy裙子qúnzi124Váy có dây đeo, váy 2 dây背带裙bēidài qún125Váy dài chấm đất拖地长裙tuō dì cháng qún126Váy dài xẻ tà, váy sườn xám旗袍裙qípáo qún127Váy đuôi cá鱼尾裙yú wěi qún128Váy hula呼啦舞裙hūlā wǔ qún129Váy lá sen荷叶边裙hé yè biān qún130Váy liền áo, áo váy连衣裙liányīqún131Váy liền áo bó sát紧身连衣裙jǐnshēn liányīqún132Váy liền áo hở ngực大袒胸式连衣裙dà tǎn xiōng shì liányīqún133Váy liền áo không tay无袖连衣裙wú xiù liányīqún134Váy liền áo kiểu sơ mi衬衫式连衣裙chènshān shì liányīqún135Váy liền áo ngắn超短连衣裙chāo duǎn liányīqún136Váy lót dài衬裙chènqún137Váy ngắn超短裙chāoduǎnqún138Váy ngắn vừa中长裙zhōng cháng qún139Váy nữ hở lưng裸背女裙luǒ bèi nǚ qún140Váy siêu ngắn超超短裙chāo chāoduǎnqún141Váy suông直统裙zhí tǒng qún142Váy thêu hoa绣花裙xiùhuā qún143Váy xếp nếp褶裥裙zhě jiǎn qún

#2. Từ vựng tiếng Trung về quần áo NAM

1Áo cộc tay của nam男式变装短上衣nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī2Áo đuôi tôm燕尾服yànwěifú3Áo tuxedo (lễ phục của nam)无尾服wú wěi fú4Âu phục, com lê西装xīzhuāng5Âu phục hai hàng khuy双排纽扣的西服shuāng pái niǔkòu de xīfú6Âu phục một hàng khuy单排纽扣的西服dān pái niǔkòu de xīfú7Lễ phục buổi sớm của nam男式晨礼服nán shì chén lǐfú8Lễ phục quân đội军礼服jūn lǐfú9Quần áo lót nam男式短衬裤nán shì duǎn chènkù10Quần lót nam衬裤chènkù11Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn中山装zhōngshānzhuāng12Trang phục lính dù三宾服sān bīn fú

#3. Từ vựng tiếng Trung về Quần áo TRẺ EM

1Áo chui đầu童套衫tóng tàoshān2Áo ngủ của trẻ em儿童睡衣értóng shuìyī3Đồng phục học sinh学生服xuéshēng fú4Quần áo lót trẻ em儿童内衣értóng nèiyī5Quần áo trẻ em童装tóngzhuāng6Quần áo trẻ sơ sinh婴儿服yīng’ér fú7Quần đầm裙裤qún kù8Quần xẻ đũng (cho trẻ em)开裆裤kāidāngkù9Quần yếm连裤背心lián kù bèixīn10Tã trẻ em尿布niàobù11Váy em gái童女裙tóngnǚ qún12Váy yếm围兜群wéi dōu qún

#4. Phụ kiện Quần áo trong tiếng Trung

1Ca-ra-vát, cà vạt领带lǐngdài2Cái kẹp dây đeo tất吊袜带夹子diàowàdài jiázi3Cái kẹp tóc发夹fǎ jiā4Dây đeo (quần, váy)背带bēidài5Dây đeo tất吊袜带diàowàdài6Găng tay手套shǒutào7Kẹp cà vạt领带扣针lǐngdài kòu zhēn8Khăn choàng vai, áo choàng không tay (của phụ nữ)披肩pījiān9Khăn mùi soa, khăn tay手帕shǒupà10Khăn mùi soa (gắn trên túi áo veston của nam)装饰手帕zhuāngshì shǒupà11Khăn quàng cổ围巾wéijīn12Khăn quàng cổ dài长围巾cháng wéijīn13Lưới búi tóc发网fǎ wǎng14Tất, vớ袜子wàzi15Tất (vớ) lông cừu羊毛袜yángmáo wà16Tất dài长筒袜zhǎng tǒng wà17Tất liền quần连裤袜lián kù wà18Tất ngắn短袜duǎn wà19Tất ni lông尼龙袜nílóng wà20Tất sợi tơ tằm丝袜sīwà21Thắt lưng (dây nịt)裤带, 腰带kù dài, yāodài22Thắt lưng da (dây nịt da)皮带pídài

#5. Từ vựng tiếng Trung: Cắt may Quần áo

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm1Chiều dài tay áo袖长xiù cháng2Chiều dài váy裙长qún cháng3Chiều rộng của vai肩宽jiān kuān4Cổ (áo)领口lǐngkǒu5Cổ áo领子lǐngzi6Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu气泡领qìpào lǐng7Cổ bẻ翻领fānlǐng8Cổ chữ UU字领U zì lǐng9Cổ chữ VV字领V zì lǐng10Cổ cứng硬领yìng lǐng11Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ小圆领xiǎo yuán lǐng12Cổ mềm软领ruǎn lǐng13Cổ nhọn尖领jiān lǐng14Cổ thìa汤匙领tāngchí lǐng15Cổ thuyền船龄chuán líng16Cổ vuông方口领fāng kǒu lǐng17Cửa tay áo, măng sét袖口xiù kǒu18Dạ hoa văn dích dắc人字呢rén zì ní19Da lộn绒面革róng miàn gé20Đăng ten vàng/bạc金银花边jīn yín huābiān21Đường khâu, đường may线缝xiàn fèng22Đường may, đường khâu针脚zhēnjiǎo23Đường xếp li ở cổ tay áo衬袖chèn xiù24Hàng len dạ毛料, 呢子máoliào, ní zi25Kích thước lưng áo, vòng eo lưng腰身yāoshēn26Kiểu款式kuǎnshì27Kiểu quần áo服装式样fúzhuāng shìyàng28Lai quần裤腿下部kùtuǐ xiàbù29Lót ngực của áo sơ mi衬衫的硬前胸chènshān de yìng qián xiōng30Lót vai, đệm vai垫肩diànjiān31Miếng vải lót cổ áo领衬lǐng chèn32Miếng vải lót ống tay袖衬xiù chèn33Nắp túi口袋盖kǒudài gài34Nỉ áo khoác (melton)麦尔登呢mài ěr dēng ní35Ống quần裤腿kùtuǐ36Ống tay袖孔xiù kǒng37Ồng tay áo袖子xiùzi38Quần áo服装fúzhuāng39Quần áo biển海滨服装hǎibīn fúzhuāng40Quần áo cắt may bằng máy机器缝制的衣服jīqì féng zhì de yīfú41Quần áo công sở工作服gōngzuòfú42Quần áo cưới婚礼服hūn lǐfú43Quần áo da皮革服装pígé fúzhuāng44Quần áo da lông毛皮衣服máopí yīfú45Quần áo đặt may定制的服装dìngzhì de fúzhuāng46Quần áo làm bằng vải dầu油布衣裤yóu bùyī kù47Quần áo may sẵn现成服装xiànchéng fúzhuāng48Quần áo may thủ công手工缝制的衣服shǒugōng féng zhì de yīfú49Quần áo một mầu (quần áo trơn)单色衣服dān sè yīfú50Quần áo mùa đông冬装dōngzhuāng51Quần áo mùa hè夏服xiàfú52Quần áo mùa thu秋服qiū fú53Quần áo ngủ (pyjamas)睡衣裤shuìyī kù54Quần áo Tết (mùa xuân)春装chūnzhuāng55Tay áo giả套袖tào xiù56Tay vòng nách装袖zhuāng xiù57Thời trang时装shízhuāng58Thường phục变装biàn zhuāng59Trang phục dân tộc民族服装mínzú fúzhuāng60Trang phục hải quân海军服装hǎijūn fúzhuāng61Trang phục lễ hội节日服装jiérì fúzhuāng62Trang phục nông dân农民服装nóngmín fúzhuāng63Trang phục truyền thống传统服装chuántǒng fúzhuāng64Túi口袋kǒudài65Túi áo ngực上衣胸带shàngyī xiōng dài66Túi có nắp有盖口袋yǒu gài kǒudài67Túi nhỏ表袋biǎo dài68Túi quần裤袋kù dài69Túi sau quần裤子后袋kùzi hòu dài70Túi sau váy裙子后袋qúnzi hòu dài71Túi sườn, túi cạnh插袋chādài72Túi trong (túi chìm)暗袋àn dài73Vạt áo下摆xiàbǎi74Viền折边zhé biān75Vòng eo腰围yāowéi76Vòng mông臀围tún wéi77Vòng ngực胸围xiōngwéi78Y phục Trung Quốc中装zhōng zhuāng

Ngoài ra còn một số từ bạn có thể quan tâm như: gấp quần áo, phơi quần áo, may quần áo giặt quần áo và mặc quần áo trong tiếng Trung là gì? máy sấy quần  áo, dầu nước xả quần áo, là ủi quần áo tiếng Trung, Quần áo đôi, áo bầu tiếng Trung.

1phơi quần áo衣服烘干Yīfú hōng gān2gấp quần áo折叠衣服Zhédié yīfú3may quần áo缝制衣服Féng zhì yīfú4giặt quần áo洗衣服Xǐ yīfú5mặc quần áo连衣裙Liányīqún6Móc treo quần áo衣架Yījià7dầu xả quần áo衣服护发素Yīfú hù fā sù8ủi quần áo熨衣服Yùn yīfú9quần áo đôi双层衣服Shuāng céng yīfú10quần áo bầu当选的衣服Dāngxuǎn de yīfú

#6. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về Quần áo khác

1Chiều dài tay áo袖长xiù cháng2Chiều dài váy裙长qún cháng3Chiều rộng của vai肩宽jiān kuān4Cổ (áo)领口lǐngkǒu5Cổ áo领子lǐngzi6Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu气泡领qìpào lǐng7Cổ bẻ翻领fānlǐng8Cổ chữ UU字领U zì lǐng9Cổ chữ VV字领V zì lǐng10Cổ cứng硬领yìng lǐng11Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ小圆领xiǎo yuán lǐng12Cổ mềm软领ruǎn lǐng13Cổ nhọn尖领jiān lǐng14Cổ thìa汤匙领tāngchí lǐng15Cổ thuyền船龄chuán líng16Cổ vuông方口领fāng kǒu lǐng17Cửa tay áo, măng sét袖口xiù kǒu18Dạ hoa văn dích dắc人字呢rén zì ní19Da lộn绒面革róng miàn gé20Đăng ten vàng/bạc金银花边jīn yín huābiān21Đường khâu, đường may线缝xiàn fèng22Đường may, đường khâu针脚zhēnjiǎo23Đường xếp li ở cổ tay áo衬袖chèn xiù24Hàng len dạ毛料, 呢子máoliào, ní zi25Kích thước lưng áo, vòng eo lưng腰身yāoshēn26Kiểu款式kuǎnshì27Kiểu quần áo服装式样fúzhuāng shìyàng28Lai quần裤腿下部kùtuǐ xiàbù29Lót ngực của áo sơ mi衬衫的硬前胸chènshān de yìng qián xiōng30Lót vai, đệm vai垫肩diànjiān31Miếng vải lót cổ áo领衬lǐng chèn32Miếng vải lót ống tay袖衬xiù chèn33Nắp túi口袋盖kǒudài gài34Nỉ áo khoác (melton)麦尔登呢mài ěr dēng ní35Ống quần裤腿kùtuǐ36Ống tay袖孔xiù kǒng37Ồng tay áo袖子xiùzi38Quần áo服装fúzhuāng39Quần áo biển海滨服装hǎibīn fúzhuāng40Quần áo cắt may bằng máy机器缝制的衣服jīqì féng zhì de yīfú41Quần áo công sở工作服gōngzuòfú42Quần áo cưới婚礼服hūn lǐfú43Quần áo da皮革服装pígé fúzhuāng44Quần áo da lông毛皮衣服máopí yīfú45Quần áo đặt may定制的服装dìngzhì de fúzhuāng46Quần áo làm bằng vải dầu油布衣裤yóu bùyī kù47Quần áo may sẵn现成服装xiànchéng fúzhuāng48Quần áo may thủ công手工缝制的衣服shǒugōng féng zhì de yīfú49Quần áo một mầu (quần áo trơn)单色衣服dān sè yīfú50Quần áo mùa đông冬装dōngzhuāng51Quần áo mùa hè夏服xiàfú52Quần áo mùa thu秋服qiū fú53Quần áo ngủ (pyjamas)睡衣裤shuìyī kù54Quần áo Tết (mùa xuân)春装chūnzhuāng55Tay áo giả套袖tào xiù56Tay vòng nách装袖zhuāng xiù57Thời trang时装shízhuāng58Thường phục变装biàn zhuāng59Trang phục dân tộc民族服装mínzú fúzhuāng60Trang phục hải quân海军服装hǎijūn fúzhuāng61Trang phục lễ hội节日服装jiérì fúzhuāng62Trang phục nông dân农民服装nóngmín fúzhuāng63Trang phục truyền thống传统服装chuántǒng fúzhuāng64Túi口袋kǒudài65Túi áo ngực上衣胸带shàngyī xiōng dài66Túi có nắp有盖口袋yǒu gài kǒudài67Túi nhỏ表袋biǎo dài68Túi quần裤袋kù dài69Túi sau quần裤子后袋kùzi hòu dài70Túi sau váy裙子后袋qúnzi hòu dài71Túi sườn, túi cạnh插袋chādài72Túi trong (túi chìm)暗袋àn dài73Vạt áo下摆xiàbǎi74Viền折边zhé biān75Vòng eo腰围yāowéi76Vòng mông臀围tún wéi77Vòng ngực胸围xiōngwéi78Y phục Trung Quốc中装zhōng zhuāng1 Quần áo服装Fú zhuāng2 Quần áo ăn餐服cān fú3 Quần áo biển海滨服装hǎibīn fú zhuāng4 Quần áo cắt may bằng máy机器缝制的衣服jīqì féng zhì de yīfú5 Quần áo công sở工作服gōng zuòfú6 Quần áo cưới婚礼服hūn lǐfú7 Quần áo da皮革服装pígé fúzhuāng8 Quần áo dạ hội夜礼服yè lǐfú9 Quần áo da lông毛皮衣服máopí yīfú10 Quần áo đặt may钉制的服装dīng zhì de fúzhuāng11 Quần áo may bằng thủ công手工缝制的衣服shǒu gōng féng zhì de yīfú12 Quần áo may sẵn现成服装xiàn chéng fúzhuāng13 Quần áo mặc ở nhà của nữ女式家庭便服nǚ shì jiātíng biànfú14 Quần áo một màu (quần áo trơn)单色衣服dān sè yīfú15 Quần áo mùa đông冬装dōng zhuāng16 Quần áo mùa hè夏服xiàfú17 Quần áo mùa thu秋服qiū fú18 Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi袋式直统女装dài shì zhí tǒng nǚzhuāng19 Quần áo ngủ (pyjamas)睡衣裤shuìyī kù20 Quần áo tết (mùa xuân)春装chūn zhuāng21 Quần áo thêu hoa绣花衣服xiùhuā yīfú22 Quần áo thường ngày家常便服jiācháng biànfú23 Quần áo trẻ con童装tóng zhuāng24 Quần áo trẻ sơ sinh婴儿服yīng’ér fú25 Quần áo vải dầu油布衣裤yóu bùyī kù26 Quần áo vải hoa花衣服huā yīfú27 Quần áo vải mỏng透明的衣服tòumíng de yīfú28 Quần áo vải sợi bông毛巾布服装máojīn bù fúzhuāng29 Quần bò, quần jean牛仔裤niú zǎi kù30 Quần bông棉裤mián kù31 Quần cộc, quần đùi短裤duǎn kù32 Quần cưỡi ngựa马裤mǎkù33 Quần dài长裤cháng kù34 Quần hai lớp夹裤jiá kù35 Quần ka ki卡其裤kǎqí kù36 Quần liền áo连衫裤lián shān kù37 Quần liền tất连袜裤lián wà kù38 Quần lót三角裤sānjiǎo kù39 Quần lót ngắn短衬裤duǎn chènkù40 Quần nhung kẻ灯心绒裤子dēngxīnróng kùzi41 Quần nhung sợi bông棉绒裤子mián róng kùzi42 Quần ống chẽn lửng của nữ紧身半长女裤jǐnshēn bàn cháng nǚ kù43 Quần ống chẽn, quần ống bó瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kù44 Quần ống loe喇叭裤lǎbā kù45 Quần ống túm灯笼裤dēng longkù46 Quần pyjamas睡裤shuì kù47 Quần rộng宽松裤kuānsōng kù48 Quần thun弹力裤tánlì kù49 Quần thụng của nữ宽松式女裤kuān sōng shì nǚ kù50 Quần thụng dài宽松长裤kuānsōng cháng kù51 Quần vải bạt, quần vải thô帆布裤fānbù kù52 Quần vải oxford牛津裤niújīn kù53 Quần váy裙裤qún kù54 Quần váy liền áo连衫裙裤lián shān qún kù55 Quần xẻ đũng (cho trẻ con)开裆裤kāi dāng kù56 Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ女式织锦长外套nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào57 Áo bành-tô大衣dàyī58 Áo bông棉衣miányī59 Áo bơi游泳衣yóu yǒng yī60 Áo bơi kiểu váy裙式泳装qún shì yǒng zhuāng61 Áo cánh上衣shàngyī62 Áo có lớp lót bằng bông棉袄mián’ǎo63 Áo có tay有袖服装yǒu xiù fúzhuāng64 Áo cổ đứng立领上衣lìlǐng shàngyī65 Áo cộc tay của nam男式便装短上衣nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī66 Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)宽松短上衣kuān sōng duǎn shàngyī67 Áo choàng卡曲衫kǎ qū shān68 Áo dài của nữ长衫chángshān69 Áo đuôi nhạn燕尾服yàn wěifú70 Áo gi-lê西装背心xī zhuāng bèixīn71 Áo gió风衣fēngyī72 Áo hai lớp夹袄jiá ǎo73 Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)双面式商议shuāng miàn shì shāngyì74 Áo hở lưng裸背式服装luǒ bèi shì fúzhuāng75 Áo jacket茄克衫jiākè shān76 Áo jacket da皮茄克pí jiākè77 Áo jacket dày liền mũ带风帽的厚茄克dài fēngmào de hòu jiākè78 Áo kiểu cánh bướm蝴蝶山húdié shān79 Áo kiểu cánh dơi蝙蝠衫biānfú shān80 Áo kiểu thể thao运动衫yùndòng shān81 Áo kimono (nhật bản)和服héfú82 Áo khoác bằng nỉ dày厚呢大衣hòu ne dàyī83 Áo khoác bông棉大衣mián dàyī84 Áo khoác có lớp lót bông tơ丝棉袄sī mián’ǎo85 Áo khoác có lớp lót da皮袄pí ǎo86 Áo khoác da lông毛皮外衣máopí wàiyī87 Áo khoác dày厚大衣hòu dàyī88 Áo khoác ngắn (gọn nhẹ)轻便大衣qīngbiàn dàyī89 Áo khoác ngoài马褂mǎguà90 Áo khoác ngoài bó hông束腰外衣shù yāo wàiyī91 Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm晨衣chén yī92 Áo khoác ngoài kiểu thụng宽松外衣kuān sōng wàiyī93 Áo khoác siêu dày特长大衣tècháng dàyī94 Áo khoác thụng宽松罩衣kuān sōng zhàoyī95 Áo khoác, áo choàng罩衫zhàoshān96 Áo không có tay无袖服装wú xiù fúzhuāng97 Áo không đuôi tôm (lễ phục)无尾礼服wú wěi lǐfú98 Áo lót bên trong衬里背心chènlǐ bèixīn99 Áo lót của nữ女式内衣nǚshì nèiyī100 Áo lót rộng không có tay của nữ女式无袖宽内衣nǚ shì wú xiù kuān nèiyī101 Áo lót viền đăng ten ren của nữ女式花边胸衣nǚ shì huābiān xiōng yī102 Áo may ô bông, áo trấn thủ棉背心mián bèixīn103 Áo may ô mắt lưới网眼背心wǎngyǎn bèixīn104 Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ女式宽松外穿背心nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn105 Áo mặc trong kiểu Trung Quốc中式小褂zhōngshì xiǎoguà106 Áo ngắn bó sát người紧身短上衣jǐnshēn duǎn shàngyī107 Áo ngủ của trẻ con儿童水衣értóng shuǐ yī108 Áo ngủ dài kiểu sơ mi衬衫式长睡衣chèn shān shì cháng shuìyī109 Áo ngủ, váy ngủ睡衣shuìyī110 Áo sơ mi bó紧身衬衫jǐnshēn chènshān111 Áo sơ mi cộc tay短袖衬衫duǎn xiù chènshān112 Áo sơ mi dài tay长袖衬衫cháng xiù chènshān113 Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam仿男士女衬衫fǎng nánshì nǚ chènshān114 Áo sơ mi vải dệt lưới网眼衬衫wǎngyǎn chènshān115 Áo tắm nữ có dây đeo有肩带的女式泳装yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng116 Áo tơi斗蓬dòu péng117 Áo thể thao运动上衣yùndòng shàngyī118 Áo thọ寿衣shòuyī119 Áo thun t恤衫xùshān120 Áo veston hai mặt双面式茄克衫shuāng miàn shì jiākè shān121 Áo yếm, áo lót của nữ金胸女衬衣jīn xiōng nǚ chènyī122 Âu phục hai hàng khuy双排纽扣的西服shuāng pái niǔkòu de xīfú123 Âu phục một hàng khuy单排纽扣的西服dān pái niǔkòu de xīfú124 Âu phục thường ngày日常西装rìcháng xīzhuāng125 Âu phục, com lê西装xīzhuāng126 Bao tay áo套袖tào xiù127 Bộ làm việc áo liền quần连衫裤工作服lián shān kù gōngzuòfú128 Bộ quần áo chẽn紧身衣裤jǐnshēn yī kù129 Bộ quần áo jean牛仔套装niúzǎi tàozhuāng130 Bộ quần áo liền quần裤套装kù tàozhuāng131 Bộ quần áo săn猎装liè zhuāng132 Bộ quần áo thường ngày便服套装biànfú tào zhuāng133 Bộ váy nữ女裙服nǚ qún fú134 Cắt nay, thợ may裁缝cáiféng135 Cổ (áo)领口lǐngkǒu136 Cổ áo dài, cổ tàu旗袍领qípáo lǐng137 Cổ bẻ翻领fānlǐng138 Cổ cứng硬领yìng lǐng139 Cổ chữ u u字领zì lǐng140 Cổ chữ v v字领zì lǐng141 Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ小圆领xiǎo yuán lǐng142 Cổ mềm软领ruǎn lǐng143 Cổ nhọn尖领jiān lǐng144 Cổ tay领子lǐngzi145 Cổ thìa汤匙领tāngchí lǐng146 Cổ thuyền船领chuán lǐng147 Cổ vuông方口领fāng kǒu lǐng148 Cuốn biên, viền vàng金银花边jīn yín huābiān149 Cửa tay áo, măng sét袖口xiùkǒu150 Chiều dài áo腰身yāoshēn151 Chiều dài tay áo袖长xiù cháng152 Chiều dài váy裙长qún cháng153 Chiều rộng của vai肩宽jiān kuān154 Dạ hoa văn dích dắc人字呢rén zì ní155 Da lộn (da mềm),da thuộc绒面革róng miàn gé156 Dạ melton麦尔登呢mài ěr dēng ní157 Dây đeo tạp dề围裙带wéiqún dài158 Đầm bầu孕妇服yùnfù fú159 Đồ lót, nội y内衣nèiyī160 Đồng phục học sinh学生服xuéshēng fú161 Đường chân kim针脚zhēn jiǎo162 Đường khâu线缝xiàn fèng163 Hàng len dạ毛料,呢子máoliào, ní zi164 Kiểu款式kuǎnshì165 Kiểu quần áo服装式样fú zhuāng shìyàng166 Khuy áo纽扣niǔ kòu167 Khuy cổ领扣lǐng kòu168 Khuyết áo扭襻niǔ pàn169 Lễ phục礼服lǐfú170 Lễ phục buổi sớm của nam男士晨礼服nán shì chén lǐfú171 Lễ phục của nữ女式礼服nǚ shì lǐfú172 Lễ phục quân đội军礼服jūn lǐfú173 Lễ phục thường của nữ女士常礼服nǚ shì cháng lǐfú174 Lót ngực của áo sơ mi衬衫的硬前胸chèn shān de yìng qián xiōng175 Lót vai, đệm vai垫肩diàn jiān176 Lụa tơ tằm茧绸jiǎn chóu177 Lụa thê phi tơ塔夫绸tǎ fū chóu178 Miếng vải lót cổ áo领衬lǐng chèn179 Miếng vải lót ống ta袖衬xiù chèn180 Mũ liền áo风帽fēng mào181 Nắp túi口袋盖kǒudài gài182 Nhung法兰绒fǎ lán róng183 Nhung kẻ灯心绒dēng xīn róng184 Nhung lông vịt鸭绒yā róng185 Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung)平绒píng róng186 Nhung tơ丝绒sīróng187 Ống quần裤腿kùtuǐ188 Ống tay袖孔xiù kǒng189 Ống tay áo袖子xiùzi190 Pô pơ lin毛葛máo gé191 Phần dưới của ống quần裤腿下部kùtuǐ xiàbù192 Phec mơ tuya quần裤子拉链kùzi lāliàn193 Phec mơ tuya, dây kéo拉链lāliàn194 Sợi dacron的确凉díquè liáng195 Sợi len tổng hợp毛的确凉máo díquè liáng196 Sợi terylen涤纶dí lún197 Sườn xám旗袍qí páo198 Tang phục丧服sāng fú199 Tay áo衬袖chèn xiù200 Tay áo nắp装袖zhuāng xiù201 Tấm khoác vai披肩pījiān202 Terylen ( sợi tổng hợp anh)绉丝zhòu sī203 Tơ lụa丝绸sīchóu204 Túi口袋kǒudài205 Túi có nắp有盖口袋yǒu gài kǒudài206 Túi để đồng hồ表袋biǎo dài207 Túi ngực上衣胸带shàngyī xiōng dài208 Túi phụ插袋chādài209 Túi quần裤袋kù dài210 Túi sau của quần裤子后袋kùzi hòu dài211 Túi sau của váy裙子后袋qúnzi hòu dài212 Túi trong (túi chìm)暗袋àn dài213 Thời trang时装shí zhuāng214 Thường phục便装biàn zhuāng215 Thường phục của nữ女式便服nǚ shì biànfú216 Trang phục dân tộc民族服装mínzú fúzhuāng217 Trang phục hải quân海军装hǎijūn zhuāng218 Trang phục kiểu tôn trung sơn中山装zhōng shān zhuāng219 Trang phục lễ hội节日服装jiérì fúzhuāng220 Trang phục lính dù伞宾服sǎn bīn fú221 Trang phục nông dân农民服装nóng mín fúzhuāng222 Trang phục truyền thống传统服装chuán tǒng fúzhuāng223 Vải bạt帆布fānbù224 Vải crepe blister泡泡纱pào pao shā225 Vải gabardin花达呢huā dá ní226 Vai ka ki咔叽布kā jī bù227 Vải kếp hoa乔其纱qiáo qí shā228 Vải lót衬里chènlǐ229 Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…花呢huāní230 Vải ngoài (của áo hai lớp)衬布chèn bù231 Vải nhung绒布róng bù232 Vải pô pơ lin府绸fǔ chóu233 Vải sợi bông棉布mián bù234 Vái túi袋布dài bù235 Vải vóc衣料yīliào236 Vải xéc (beige)哔叽bìjī237 Vạt áo下摆xiàbǎi238 Váy裙裤qún kù239 Váy có dây đeo背带裙bēidài qún240 Váy dài旗袍裙qípáo qún241 Váy dài chấm đất拖地长裙tuō dì cháng qún242 Váy đuôi cá鱼尾裙yú wěi qún243 Váy hula呼拉舞裙hū lā wǔ qún244 Váy lá sen荷叶边裙hé yè biān qún245 Váy liền áo连衣裙lián yīqún246 Váy liền áo bó người紧身连衣裙jǐnshēn lián yīqún247 Váy liền áo hở ngực大袒胸式连衣裙dà tǎn xiōng shì lián yīqún248 Váy liền áo kiểu sơ mi衬衫式连衣裙chèn shān shì lián yīqún249 Váy liền áo không tay无袖连衣裙wú xiù lián yīqún250 Váy liền áo ngắn超短连衣裤chāo duǎn lián yī kù251 Váy lót dài衬裙chèn qún252 Váy nữ hở lưng裸背女裙luǒ bèi nǚ qún253 Váy ngắn超短裙chāo duǎn qún254 Váy ngắn vừa中长裙zhōng cháng qún255 Váy nhiều nếp gấp褶裥裙zhě jiǎn qún256 Váy ống thẳng直统裙zhí tǒng qún257 Váy quây围裙wéiqún258 Váy siêu ngắn超超短裙chāo chāo duǎn qún259 Váy thêu hoa绣花裙xiù huā qún260 Viền折边zhé biān261 Vòng eo腰围yāo wéi262 Vòng mông臀围tún wéi263 Vòng ngực胸围xiōng wéi264 Y phục Trung Quốc中装zhōng zhuāng

#8. Kích cỡ Số đo Quần áo tiếng Trung (服装尺码)

Dưới đây là bảng size quần áo tiếng Trung: Bao gồm size quần áo tiếng Trung, chỉ số, chiều dài quần áo tiếng trung giúp bạn chọn lựa được Quần áo vừa vặn nhất cho mình.

Size tiếng trung là gì

Bảng size số đo quần áo tiếng Trung

#9. Các thương hiệu, hãng quần áo nổi tiếng của Trung Quốc

Dưới đây là một số những thương hiệu thời trang nổi tiếng Trung Quốc. Các hãng quần áo thể thao, trẻ em bao gồm quần áo trẻ con, trẻ sơ sinh, bé trai bé gái nổi tiếng Trung Quốc có thể bạn biết:

Adidas: adidas.world.tmall.com

zara: zara.world.tmall.com

Taobao: guang.taobao.com

Pullandbear: pullandbear.world.tmall.com

C & A: ca.tmall.com

#10. Hội thoại mua quần áo tiếng Trung

Đoạn hội thoại bạn sẽ được biết cách hỏi đáp số đo, kích cỡ quần áo tiếng Trung. Các size mà bạn muốn chọn phù hợp với số đo, chỉ số quần áo bằng tiếng Trung của mình.

Hội thoại 1: Hỏi Size quần áo (请问这件衣服多少钱?)

  • 先生,这件连衣裙有什么号码?
  • Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?
  • Xen sâng, trơ chen lén y chún(s) giẩu sẩn mơ hạo mả?
Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
  • 有4个号码:S, M, L, XL。
  • Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.
  • Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL.
Có 4 cỡ: S, M, L, XL
  • 有什么颜色?
  • Yǒu shén me yán sè?
  • Giẩu sấn mơ dén sưa?
Có mấy màu?
  • 三个颜色:红色,白色,黑色。
  • Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.
  • Xan cưa dén sựa: khúng sựa, bái sựa, khây sựa.
Có 3 màu: đỏ, trắng, đen
  • 你要什么颜色的?
  • Nǐ yào shén me yán sè de?
  • Nỉ ieo sấn mư dén sựa?
Chị muốn mua màu gì?
  • 我喜欢白色的。
  • Wǒ xǐ huān bái sè de.
  • Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ.
Tôi muốn mua màu trắng.
  • 给你这件。
  • Gěi nǐ zhè jiàn.
  • Cấy nỉ trợ chẹn.
Đây chị xem đi.
  • 这件太小的了,还给我M码。
  • Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ.
  • Trơ chẹn thại xẻo tơ lơ, hái cấy ủa M mả.
Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.
  • 对不起,白色没有M号吗了。
  • Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.
  • Tuậy bụ chi(s), bái sựa mấy iểu M khạo mả?
Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.
  • 你要红色的吗?
  • Nǐ yào hóng sè de ma?
  • Nỉ dao khúng sựa tơ ma?
Chị xem màu đó có được không?
  • OK.我能试吗?看合适不合适?
  • OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?
  • Ok. Ủa nấng sự ma? Khạn khứa sự bu khứa sự?
Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không?
  • 好的,没问题。
  • Hǎo de, méi wèn tí.
  • Hảo tơ, mấy uân thí.
Vâng, chị cứ thử đi.
  • 谢谢你。
  • Xièxiè nǐ.
  • Xiê xiề nỉ.
Cảm ơn em.

Hội thoại 2: Bộ quần áo này bao nhiêu tiền ? (请问这件衣服多少钱?)

  • A: 请问这件衣服多少钱?
  • qǐng wèn zhè jiàn yīfu duō shǎo qián?
  • How much is this clothing?
Xin hỏi bộ quần áo này giá bao nhiêu?
  • B:这件一百二十块。
  • zhè jiàn yì bǎi èrshí kuài。
  • It’s 120 yuan.
Bộ này 120 tệA: Có giảm giá không?

yǒu zhé kòu ma?

Có giảm giá nào không?

Có khuyến mãi khôngB: Xin lỗi, không phải lúc này.

bùhǎoyìsi, zànshí méiyǒu。

Tôi xin lỗi, không giảm giá tạm thời.

Xin lỗi hiện tại không có.

Từ vựng cần học

見 見item : bộ, cái, chiếc (Lượng từ của quần áo)Quần áo của bạnclothing : quần áoTiền Qiánmoney : tiềnKhối Kuàia unit of RMB: tệZhé kòu giảm giá discount : giảm giá, khuyến mãiZàn shítemporary : tạm thờiMéi y nou khôngthere is not / without : Không có

Xem thêm đoạn hội thoại khác

你好,你需要什么?

nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?

Xin chào, chị cần gì ạ?我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?

Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma?

Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?

Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng?

Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?我喜欢,很适合我,多少钱?

Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián?

Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền?很便宜,50万而已。

Hěn piányí, 50 wàn éryǐ.

Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ.为什么那么贵呢?

Wèishéme nàme guì ne?

Tại sao lại đắt như vậy?因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%棉花的。

Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100% miánhuā de.

Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.那洗过的会退色吗?

Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma?

Vậy khi giặt rồi có phai màu không?绝对不会的,手洗会更好的。

Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de.

Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn.我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?

Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě?

Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô?放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。

Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn.

Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn.也行,帮我包起来吧。

Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba.

Vậy cũng được, giúp tôi gói lại.

#11. Đoạn hội thoại giao tiếp tại Cửa hàng mua bán Quần áo

服装店 Cửa hàng bán quần áo

1. 会话 Hội thoại

Hội thoại 1

欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Chào mừng đến với cửa hàng!

我想买一件 35岁男人穿的上衣。
Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn 35 suì nánrén chuān de shàngyī.
Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 35 tuổi.

我们店男装上衣有很多种的。您想买男装衬衫, T恤还是外套?
Wǒmen diàn nánzhuāng shàngyī yǒu hěnduō zhǒng de. Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào?
Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo dành chon am. Anh muốn mau áo sơ mi, áo thun hay áo khoác?

我想买件男衬衫。
Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān.
Tôi muốn mua áo sơ mi.

好的,我们店男装衬衫是多种多样的,样式是很现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?
Hǎo de, wǒmen diàn nánzhuāng chènshān shì duō zhǒng duōyàng de, yàngshì shì hěn xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān?
Vâng, cửa hàng chúng tôi áo sơ mi nam mẫu mã rất đa dạng và hiện đại, hợp thời trang. Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay.

长袖的。
Cháng xiù de.
Dài tay.

好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。这是 2013年新款的男装衬衫,请您看看。
Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān, qǐng nín kàn kàn.
Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. Đây là mẫu mới nhất năm 2013, mời anh xem.

都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色?
Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè?
Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào?

是的,有白色,黑色和绿色。
Shì de, yǒu báisè, hēisè hé lǜsè.
Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh.

你想哪个颜色适合我呢?
Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne?
Cô nghĩ màu nào hợp với tôi nhất?

好,我想黑色给你带来阔气,白色雅致和绿色使您变得更年经。
Hǎo, wǒ xiǎng hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì, báisè yǎzhì hé lǜsè shǐ nín biàn dé gēng nián jīng.
À, tôi nghĩ màu đen mang lại cho anh vẻ sang trọng, màu trắng nho nhã và màu xanh sẽ giúp anh trẻ trung hơn, đều rất hợp với anh đấy.

好吧,我可以试穿吗?
Hǎo ba, wǒ kěyǐ shì chuān ma?
Được, tôi mặc thử được không?

当然可以啊,先生,请您进试衣间。
Dāngrán kěyǐ a, xiānshēng, qǐng nín jìn shì yī jiān.
Đương nhiên là được, mời anh vào phòng thay đồ.

我经常穿尺码 L。
Wǒ jīngcháng chuān chǐmǎ L.
Tôi thường mặc size L.


Hội thoại 1

你好,你需要什么?
nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?
Xin chào, chị cần gì ạ?

我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?
Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma?
Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?

不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?
Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng?
Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?

我喜欢,很适合我,多少钱?
Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián?
Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền?

很便宜,50万而已。
Hěn piányí,50 wàn éryǐ.
Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ.

为什么那么贵呢?
Wèishéme nàme guì ne?
Tại sao lại đắt như vậy?

因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是 100%棉花的。
Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100%miánhuā de.
Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.

那洗过的会退色吗?
Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma?
Vậy khi giặt rồi có phai màu không?

绝对不会的,手洗会更好的。
Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de.
Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn.

我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?
Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě?
Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô?

放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。
Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén depīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn.
Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn.

也行,帮我包起来吧。
Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba.
Vậy cũng được, giúp tôi gói lại


2. Giải thích từ ngữ

赶时髦:hợp thời trang
我们店零售价就是别人的批发价:giá bán lẻ của chúng tôi là giá bán buôn của nhà khác.

3. Từ vựng cửa đoạn hội thoại trên

1阔气Kuòqìlịch lãm2雅致yǎzhìnhã nhặn3试衣间shì yī jiānphòng thử đồ4尺码chǐmǎsố đo, size5雪纺xuě fǎngvoan6花哨huāshàomàu mè rực rỡ7面料miànliàochất liệu8棉花miánhuācotton9退色tuìshǎiphai màu10清新qīngxīntươi mới, trong lành11批发价pīfā jiàgiá bán buôn12零售价língshòu jiàgiá bán lẻ13韩国hánguóHàn Quốc

Bài học mua quần áo trong tiếng Trung của chúng ta đến đây kết thúc rồi. Chắc hẳn các bạn đã có một số vốn từ vựng quần áo tiếng Trung có thể đi Trung Quốc nhập hàng, biết trả giá, biết mặc cả khi mua quần áo rồi nhỉ.