Quận gò vấp tiếng trung là gì

Để viết được số nhà thì thứ nhất tất cả chúng ta cần phải học tiếng Hoa từ vựng cơ bản về vị trí đơn vị chức năng hành chính của Nước Ta. Những từ mới về nhà ở, hẻm, lô đất, toàn nhà, thị xã, thị xã hay Q., huyện, tỉnh đều được sử dụng thông dụng ngay cả trong tiếp xúc cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung, do đó tất cả chúng ta không nên bỏ lỡ list từ vựng dưới đây .

Show
TIẾNG VIỆTCHỮ HÁNPHIÊN ÂMChung cư, căn hộ室ShìCho một ngôi nhà宅ZháiĐại lộ大路(大街)Dàlù (dàjiē)Đường路LùHẻm胡同HútòngHuyện县XiànLô đất, đất đai土地TǔdìNgõ巷XiàngPhố街JiēPhường坊FángQuận郡(区)Jùn (qū)Tỉnh省ShěngTòa nhà楼LóuThị xã, thành thị市ShìThị trấn镇ZhènXã乡(社)Xiāng (shè)

2. Cách viết địa chỉ bằng tiếng Trung khi gửi thư, giao hàng

Nếu bạn đang do dự cảm nhận không biết viết nhà ở, căn hộ chung cư cao cấp của mình như thế nào cho đúng, thì không hề bỏ lỡ phần này : Hướng dẫn cụ thể về cách viết nơi ở chữ Hán .

Quận gò vấp tiếng trung là gì

  • Không giống như trong tiếng Việt các đơn vị hành chính được viết từ nhỏ đến lớn, tại Trung Quốc phải viết ngược lại từ lớn nhất đến nhỏ nhất.

Ví dụ:

Trong cách nói địa chỉ tiếng Việt sẽ là Số 5, đường Quang Trung, P. 10, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh .
Dịch tiếng Trung sẽ là TP.Hồ Chí Minh, Q. Gò Vấp, P. 10, đường Quang Trung, Số 5 : 胡志明市, 旧邑郡, 十坊, 光忠路, 5 号 / Húzhìmíng shì, jiù yì jùn, shí fāng, guāngzhōng lù, wǔ hào / .

  • Cần phải viết rõ địa chỉ các loại vị trí chữ Hán.

Ví dụ :
Trong tiếng Việt bạn thường viết 10 Phan Huy Ích, Tân Bình, Hồ Chí Minh, nhưng trong tiếng Trung bạn cần ghi vị trí rõ ràng hơn là : TP Hồ Chí Minh, Quận Tân Bình, đường Phan Huy Ích, số 10 : 胡志明市 , 新平郡 , 潘辉益路, 10 号 / Húzhìmíng shì, xīn píngjùn, pānhuīyì lù, shí hào / .

  • Ngoài ra, khi viết đến các số nhà nơi ở, bạn chỉ cần viết bằng số không cần viết bằng tiếng Trung.

Ví dụ :

Phòng số 8 không cần ghi 八号室 mà hãy viết là 8号室 / Bā hàoshì /.

  • Người TQ khi ghi phần địa chỉ thường chia thành hai dòng (Đặc biệt là ghi trong lá thư).

Bạn muốn phân loại ở đâu là tùy thuộc vào bạn, nhưng phải chăng nhất là nên phân loại sau tên của thành phố hoặc Q. .

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Cách viết email bằng tiếng TrungPhường tiếng Trung là gì?

3. Tên một số địa điểm thông dụng bằng tiếng Trung

  • Tổng hợp các quận khu vực Tp. HCM trong tiếng Trung

Không phải ai cũng biết nói toàn bộ những Q. khu vực Tphcm. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã đưa ra 1 số ít vốn từ vựng về Q. của TP HCM mà những bạn nên biết. Bởi vì sẽ sử dụng chúng tiếp tục đấy !

Quận gò vấp tiếng trung là gì

TP HCM胡志明市Húzhìmíng shìQuận 1第1郡Dì yī jùnQuận 2第2郡Dì èr jùnQuận 3第3郡Dì sān jùnQuận 4第4郡Dì sì jùnQuận 5第5郡Dì wǔ jùnQuận 6第6郡Dì liù jùnQuận 7第7郡Dì qī jùnQuận 8第8郡Dì bā jùnQuận 9第9郡Dì jiǔ jùnQuận 10第10郡Dì shí jùnQuận 11第11郡Dì shí Yī jùnQuận 12第12郡Dì shí èr jùnGò Vấp旧邑郡Jiù Yì jùnTân Bình新平郡Xīn Píng jùnTân Phú新富郡Xīn Fù jùnBình Thạnh平盛郡Píng Shèng jùnPhú Nhuận富润郡Fù Rùn jùnThủ Đức首德郡Shǒu Dé jùnBình Tân平新郡Píng Xīn jùnCủ Chi苏志县Sū Zhì xiànHóc Môn庄鹏县Zhuāng Péng xiànBình Chánh平政县Píng Zhèng xiànNhà Bè芽郫县Yá Pí xiànCần Giờ芹耶县Qín Yē xiàn
  • Các quận tỉnh tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung

TP. Hà Nội là Hà Nội Thủ Đô của quốc gia Nước Ta, ở bất kể nơi đâu nhất là khi trò chuyện tiếp xúc với người Trung thì tất cả chúng ta đều hay nhắc đến TP. Hà Nội. Vậy bạn đã biết cách nói hết tên Q. ở TP. Hà Nội bằng ngôn từ Trung chưa ? Các bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm 1 số ít từ vựng tên Q. của thủ đô hà nội nước mình bên dưới .

Hà Nội河内市Hé Nèi shìBa Đình巴亭郡Bā Tíng jùnCầu Giấy纸桥郡Zhǐ Qiáo jùnĐống Đa栋多郡Dòng Duō jùnHai Bà Trưng二征夫人郡Èr Zhēng Fū Rén jùnHoàn Kiếm还剑郡Huán Jiàn jùnHoàng Mai黄梅郡Huáng Méi jùnLong Biên龙边郡Lóng Biān jùnTây Hồ西湖郡Xī Hú jùnThanh Xuân青春郡Qīng Chūn jùnĐông Anh东英县Dōng Yīng xiànGia Lâm嘉林县Jiā Lín xiànSóc Sơn朔山县Shuò Shān xiànThanh Trì青池县Qīng Chí xiànTừ Liêm慈廉县Cí Lián xiànMê Linh麋泠县Mí Líng xiàn
  • Cách viết tên các tỉnh và thành phố Trung Quốc bằng tiếng Hoa

Nếu các bạn quan tâm đến TQ thì chắc hẳn sẽ muốn biết về các khu vực nổi tiếng của đất nước này. Những khu vực mang đậm nét văn hóa Trung Hoa mà chúng ta luôn muốn đặt chân tới. Sau đây là từ vựng về tỉnh, TP trực thuộc ở TQ.

Tên tiếng Trung của các tỉnh thành và quận huyện Việt Nam trong bài viết này được dựa trên sự biên soạn và tổng hợp của Trương Văn Giới và Lê Khắc Kiều Lục, hai vị tác giả có tiếng nhất trong lĩnh vực biên soạn từ điển và các sách, báo tiếng Trung ở Việt Nam ta suốt hơn 20 năm qua.

Quận gò vấp tiếng trung là gì
Tên tiếng Trung các tỉnh thành và quận huyện Việt Nam

Tên riêng của các tỉnh thành và quận huyện của Việt Nam mình sẽ được đặt theo hai nguyên tắc chính:

  • Chủ yếu vẫn sử dụng chữ có âm Hán Việt, cố gắng dùng những chữ có trong sách Gia Định thành thông chí của tác giả Trịnh Hoài Đức, được biên soạn và xuất bản vào năm 1820.
  • Sử dụng chữ Hán có âm đọc giống hoặc gần giống nhất với âm đọc tên địa danh.

Các bạn có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + F, nhập vào tên địa danh bằng tiếng Việt để tìm tên của địa danh đó bằng tiếng Trung nha.

Mục lục bài viết

Thủ đô Hà Nội – 河内首都 – Hénèi Shǒudū

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThị xã Sơn Tây山西市Shānxī ShìQuận Tây Hồ西湖郡Xīhú JùnQuận Thanh Xuân青春郡Qīngchūn JùnQuận Nam Từ Liêm南慈廉郡Nán’cí’lián JùnQuận Ba Đình巴亭郡Bātíng JùnQuận Hoàn Kiếm还剑郡Huánjiàn JùnQuận Hai Bà Trưng二征(夫人)郡Èrzhèng(fūrén)JùnQuận Đống Đa栋多郡Dòngduō JùnQuận Cầu Giấy纸桥郡Zhǐqiáo JùnQuận Hà Đông河东郡Hédōng JùnQuận Hoàng Mai黄梅郡Huángméi JùnQuận Long Biên龙边郡Lóngbiān JùnHuyện Sóc Sơn朔山县Shuòshān XiànHuyện Đông Anh东英县Dōngyīng XiànHuyện Gia Lâm嘉林县Jiālín XiànHuyện Từ Liêm慈廉县Cílián XiànHuyện Thanh Trì清池县Qīngchí XiànHuyện Ba Vì巴维县Bāwéi XiànHuyện Chương Mỹ彰美县Zhāngměi XiànHuyện Đan Phượng丹凤县Dānfèng XiànHuyện Hoài Đức怀德县Huáidé XiànHuyện Mê Linh麋灵县Mílíng XiànHuyện Mỹ Đức美德县Měidé XiànHuyện Phú Xuyên富川县Fùchuān XiànHuyện Phúc Thọ福寿县Fúshòu XiànHuyện Quốc Oai国威县Guówēi XiànHuyện Thạch Thất石室县Shíshì XiànHuyện Thanh Oai青威县Qīngwēi XiànHuyện Thường Tín常信县Chángxìn XiànHuyện Ứng Hòa应和县Yìnghé Xiàn

Thành phố Hồ Chí Minh – 胡志明市 – Húzhìmíng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmQuận 1第一郡Dìyī JùnQuận 3第三郡Dìsān JùnQuận 4第四郡Dìsì JùnQuận 5第五郡Dìwǔ JùnQuận 6第六郡Dìliù JùnQuận 7第七郡Dìqī JùnQuận 8第八郡Dìbā JùnQuận 10第十郡Dìshí JùnQuận 11第十一郡Dìshíyī JùnQuận 12第十二郡Dìshí’èrJùnQuận Gò Vấp旧邑郡Jiùyì JùnQuận Tân Bình新平郡Xīnpíng JùnQuận Bình Thạnh平盛郡Píngshèng JùnQuận Bình Tân平新郡Píngxīn JùnQuận Tân Phú新富郡Xīnfù JùnQuận Phú Nhuận富润郡Fùrùn JùnThành phố Thủ Đức (*)守德市Shǒudé ShìHuyện Củ Chi古芝县Gǔzhī XiànHuyện Bình Chánh平政县Píngzhèng XiànHuyện Cần Giờ芹诺县(芹时县)Qínnuò Xiàn(Qínshí Xiàn)Huyện Hóc Môn福门县Fúmén XiànHuyện Nhà Bè雅贝县Yǎbèi Xiàn

(*) Chú ý: Thành phố Thủ Đức là sự sát nhập của ba quận là quận 2 (第二郡), quận 9(第九郡)và quận Thủ Đức(守德郡).

Thành phố Hải Phòng – 海防市 – Hǎifáng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmQuận Đồ Sơn涂山郡Túshān JùnQuận Hồng Bàng鸿庞郡Hóngpáng JùnQuận Lê Chân黎真郡Lízhēn JùnQuận Ngô Quyền吴权郡
Wúquán JùnQuận Kiến An建安郡Jiàn’ān JùnQuận Hải An海安郡Hǎiān JùnQuận Dương Kinh杨京郡(阳京郡)Yángjīng JùnHuyện An Lão安老县Ānlǎo XiànHuyện Kiến Thụy建瑞县Jiànruì XiànHuyện Thủy Nguyên水源县Shuǐyuán XiànHuyện Tiên Lãng先浪县Xiānlàng XiànHuyện Vĩnh Bảo永保县(永宝县)Yǒngbǎo XiànHuyện An Dương安阳县Ānyáng XiànHuyện đảo Cát Hải吉海岛县Jíhǎi DǎoxiànHuyện đảo Bạch Long Vĩ白龙尾岛县Báilóngwěi Dǎoxiàn

Thành phố Đà Nẵng – 岘港市 – Xiàn’gǎng Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmQuận Cẩm Lệ锦丽郡Jǐnlì JùnQuận Hải Châu海州郡Hǎizhōu JùnQuận Sơn Trà山茶郡Shānchá JùnQuận Liên Chiểu莲沼郡Liánzhǎo JùnQuận Thanh Khê清溪郡Qīngxī JùnQuận Ngũ Hành Sơn五行山郡Wǔhángshān JùnHuyện Hòa Vang和汪县Héwāng XiànHuyện đảo Hoàng Sa黄沙岛县Huángshā Dǎoxiàn

Thành phố Cần Thơ – 芹苴市 – Qínjū Shì

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmQuận Ô Môn乌门郡Wūmén JùnQuận Ninh Kiều宁桥郡Níngqiáo JùnQuận Bình Thủy平水郡Píngshuǐ JùnQuận Cái Răng丐冷郡Gàilěng JùnHuyện Thốt Nốt托诺县Tuōnuò XiànHuyện Phong Điền丰田县Fēngtián XiànHuyền Cờ Đỏ旗杜县Qídù XiànHuyện Vĩnh Thạnh永盛县Yǒngshèng Xiàn

Tỉnh An Giang – 安江省 – Ānjiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Long Xuyên龙川市Lóngchuān ShìThị xã Châu Đốc朱笃市Zhūdǔ ShìThị xã Tân Châu新州市Xīnzhōu ShìHuyện An Phú安富县Ānfù XiànHuyện Phú Tân富新县Fùxīn XiànHuyện Tịnh Biên靖边县Jìngbiān XiànHuyện Tri Tôn知尊县Zhīzūn XiànHuyện Châu Phú周富县(州富县)Zhōufù XiànHuyện Chợ Mới新市县Xīnshì XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Thoại Sơn话山县Huàshān Xiàn

Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – 巴地头顿省 – Bādì Tóudùn Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Vũng Tàu头顿市Tóudùn ShìThị xã Bà Rịa巴地市Bādì ShìHuyện Xuyên Mộc川木县Chuānmù XiànHuyện Tân Thành新城县Xīnchéng XiànHuyện Châu Đức周德县(州德县)Zhōudé XiànHuyện Côn Đảo昆岛县Kūndǎo XiànHuyện Đất Đỏ坦赭县Tǎnzhě XiànHuyện Long Điền隆田县Lóngtián Xiàn

Tỉnh Bạc Liêu – 薄辽省 – Bóliáo Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Bạc Liêu薄辽市Bóliáo ShìHuyện Hồng Dân鸿民县Hóngmín XiànHuyện Vĩnh Lợi永利县Yǒnglì XiànHuyện Giá Rai架来县(嘉莱县)Jiàlái Xiàn(Jiālái Xiàn)Huyện Đông Hải东海县Dōnghǎi XiànHuyện Phước Long福隆县Fúlóng XiànHuyện Hòa Bình和平县Hépíng Xiàn

Tỉnh Bắc Kạn – 北乾省 – Běigān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThị xã Bắc Kạn北乾市Běigān ShìHuyện Ngân Sơn银山县Yínshān XiànHuyện Ba Bể巴贝县(三波县)Bābèi Xiàn(Sānbō Xiàn)Huyện Chợ Đồn助屯县(屯市县)Zhùtún Xiàn(Túnshì Xiàn)Huyện Bạch Thông白通县Báitōng XiànHuyện Na Rì那依县(纳里县)Nàyī Xiàn(Nàlǐ Xiàn)Huyện Chợ Mới助买县(新市县)Zhùmǎi Xiàn(Xīnshì Xiàn)Huyện Pác Nặm帕纳县(博南县)Pànà Xiàn(Bónán Xiàn)

Tỉnh Bắc Giang – 北江省 – Běijiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Bắc Giang北江市Běijiāng ShìHuyện Yên Thế安世县Ānshì XiànHuyện Lục Ngạn陆岸县Lù’àn XiànHuyện Sơn Động山峒县(山洞县)Shāndòng XiànHuyện Lục Nam陆南县Lù’nán XiànHuyện Tân Yên新安县Xīn’ān XiànHuyện Hiệp Hòa协和县Xiéhé XiànHuyện Lạng Giang谅江县Liàngjiāng XiànHuyện Việt Yên越安县Yuèān XiànHuyện Yên Dũng安勇县Ānyǒng Xiàn

Tỉnh Bắc Ninh – 北宁省 – Běiníng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Bắc Ninh北宁市Běiníng ShìThị xã Từ Sơn慈山市Císhān ShìHuyện Yên Phong安丰县Ānfēng XiànHuyện Quế Võ桂武县Guìwǔ XiànHuyện Thuận Thành顺城县Shùnchéng XiànHuyện Tiên Du仙游县Xiānyóu XiànHuyện Gia Bình嘉平县Jiāpíng XiànHuyện Lương Tài良才县Liángcái Xiàn

Tỉnh Bến Tre – 槟椥省 – Bīnzhī Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Bến Tre槟椥市Bīnzhī ShìHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng Xiàn(Zhōuchéng Xiàn)Huyện Chợ Lách助涞县(列市县;苈市县)Zhùlái Xiàn(Lièshì Xiàn;Lìshì Xiàn)Huyện Mỏ Cày Bắc抹盖北县Mǒgàiběi XiànHuyện Mỏ Cày Nam抹盖南县Mǒgàinán XiànHuyện Giồng Trôm榕宗县(榕珍县)Róngzōng Xiàn(Róngzhēn Xiàn)Huyện Bình Đại平大县(平代县)Píngdà Xiàn(Píngdài Xiàn)Huyện Ba Tri巴知县(波知县)Bāzhī Xiàn(Bōzhī Xiàn)Huyện Thạnh Phú盛富县Shèngfù Xiàn

Tỉnh Bình Dương – 平阳省 – Píngyáng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Thủ Dầu Một土龙木市Tǔlóngmù ShìThành phố Dĩ An迤安市Yǐ’ān XiànThành phố Thuận An顺安市Shùn’ān XiànHuyện Bến Cát变吉县(槟吉县)Biànjí Xiàn(Bīnjí Xiàn)Huyện Tân Uyên新渊县Xīnyuān XiànHuyện Dầu Tiếng油汀县Yóutīng XiànHuyện Phú Giáo富教县Fùjiào Xiàn

Tỉnh Bình Định – 平定省 – Píngdìng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Quy Nhơn归仁市Guīrén ShìHuyện An Lão安老县Ānlǎo XiànHuyện Hoài Ân怀恩县Huáiēn XiànHuyện Hoài Nhơn怀仁县Huáirén XiànHuyện Phù Mỹ扶美县(浮美县)Fúměi XiànHuyện Phù Cát扶吉县(浮吉县)Fújí XiànHuyện Vĩnh Thạnh永盛县Yǒngshèng XiànHuyện Tây Sơn西山县Xīshān XiànHuyện Vân Canh云耕县Yún’gēng XiànHuyện An Nhơn安仁县Ānrén XiànHuyện Tuy Phước绥福县Suífú Xiàn

Tỉnh Bình Phước – 平福省 – Píngfú Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Đồng Xoài同帅市Tóngshuài ShìThị xã Phước Long福隆市Fúlóng ShìThị xã Bình Long平隆市Pínglóng ShìHuyện Lộc Ninh禄宁县Lùníng XiànHuyện Bù Đăng蒲登县Púdēng XiànHuyện Đồng Phú同富县Tóngfù XiànHuyện Bù Đốp蒲沓县Púdá XiànHuyện Chơn Thành真诚县Zhēnchéng XiànHuyện Bù Gia Mập蒲加墨县(布亚摩县)Pújiāmò XiànHuyện Hớn Quản汉管县Hàn’guǎn Xiàn

Tỉnh Bình Thuận – 平顺省 – Píngshùn Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Phan Thiết藩切市(潘切市)Fānqiè Shì(Pānqiè Shì)Thị xã La Gi垃吉市(罗迤市)Lājí Shì(Luōyǐ Shì)Huyện Tuy Phong绥丰县Suífēng XiànHuyện Bắc Bình北平县Běipíng XiànHuyện Hàm Thuận Bắc咸顺北县Xiánshùnběi XiànHuyện Hàm Thuận Nam咸顺南县Xiánshùnnán XiànHuyện Hàm Tân咸津县(含新县)Xiánjīn Xiàn(Hánxīn Xiàn)Huyện Đức Linh德灵县Délíng XiànHuyện Tánh Linh性灵县Xìnglíng XiànHuyện đảo Phú Quý富贵岛县Fùguì Dǎoxiàn

Tỉnh Cà Mau – 哥毛省(金瓯省)- Gēmáo Shěng (Jīn’ōu Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Cà Mau哥毛市(金瓯市)Gēmáo Shì(Jīn’ōu Shì)Huyện Thới Bình太平县Tàipíng XiànHuyện U Minh幽冥县Yōumíng XiànHuyện Trần Văn Thời陈文时县Chénwénshí XiànHuyện Cái Nước丐诺县Gàinuò XiànHuyện Đầm Dơi潭蚰县(蝙蝠潭县)Tányóu Xiàn(Biānfútán Xiàn)Huyện Ngọc Hiển玉显县Yùxiǎn XiànHuyện Năm Căn南根县Nán’gēn XiànHuyện Phú Tân富新县Fùxīn Xiàn

Tỉnh Cao Bằng – 高平省 – Gāopíng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThị xã Cao Bằng高平市Gāopíng ShìHuyện Bảo Lạc保乐县Bǎolè XiànHuyện Thông Nông通农县Tōngnóng XiànHuyện Hà Quảng河广县Héguǎng XiànHuyện Trà Lĩnh茶岭县Chálǐng XiànHuyện Trùng Khánh重庆县Chóngqìng XiànHuyện Nguyên Bình原平县Yuánpíng XiànHuyện Hòa An和安县Héān XiànHuyện Thạch An石安县Shí’ān XiànHuyện Hạ Lang下琅县Xiàláng XiànHuyện Bảo Lâm宝林县(保林县)Bǎolín Xiàn(Bǎolín Xiàn)Huyện Phục Hòa伏和县Fúhé XiànHuyện Quảng Uyên广渊县Guǎngyuān Xiàn

Tỉnh Đắk Lắk – 多乐省(得乐省)- Duōlè Shěng (Délè Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Buôn Ma Thuột (Buôn Mê Thuột)奔麻箨市(邦美蜀市)Bēnmátuò Shì(Bāngměishǔ Shì)Thị xã Buôn Hồ奔胡市(奔湖市)Bēnhú Shì(Bēnhú Shì)Huyện Ea H’Leo亚赫辽县(垭虹辽县)Yàhèliáo Xiàn(Yāhóngliáo Xiàn)Huyện Krông Búc (Buk)克龙布县(克容布县)Kèlóngbù Xiàn(Kèróngbù Xiàn)Huyện Krông Năng克龙能县(克容能县)Kèlóngnéng Xiàn(Kèróngnéng Xiàn)Huyện Ea Súp亚苏县(垭树县)Yàsū Xiàn(Yāshù Xiàn)Huyện Lắc (Lắk)拉克县Lākè XiànHuyện Krông Bông克龙崩县(克容邦县)Kèlóngbēng Xiàn(Kèróngbāng Xiàn)Huyện Cư M’Gar格穆加县(居姆加县)Gémùjiā Xiàn(Jūmǔjiā Xiàn)Huyện Krông Pắc (Pak)克龙北县(克龙巴县)Kèlóngběi Xiàn(Kèlóngbā Xiàn)Huyện Ea Kar亚卡县Yàkǎ XiànHuyện M’Đrắk墨德拉克县(穆德拉县)Mòdélākè Xiàn(Mùdélā Xiàn)Huyện Krông Ana克龙阿那县(克容亚那县)Kèlóng’ā’nà Xiàn(Kèróngyǎ’nà Xiàn)Huyện Buôn Đôn奔敦县(邦敦县)Bēndūn Xiàn(Bāngdūn Xiàn)Huyện Cư Kuin格库因县(居昆县)Gékùyīn Xiàn(Jūkūn Xiàn)

Tỉnh Đắk Nông – 多农省(得农省)- Duōnóng Shěng (Dénóng Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThị xã Gia Nghĩa嘉义市Jiāyì ShìHuyện Đắk Song达克萨翁县(得双县)Dákèsàwēng Xiàn(Déshuāng Xiàn)Huyện Cư Jút格朱特县(格桔县;古祖县)Gézhūtè Xiàn(Géjié Xiàn;Gǔzǔ Xiàn)Huyện Đắk Mil达克明县(得明县)Dákèmíng Xiàn(Démíng Xiàn)Huyện Đắk Glong达克加隆县(得格朗县)Dákèjiālóng Xiàn(Dégélǎng Xiàn)Huyện Đắk R’lấp达克拉莱县(得耶勒县)Dákèlālái Xiàn(Déyēlè Xiàn)Huyện Krông Nô克隆努县(克容诺县;孔驽县)Kèlóngnǔ Xiàn(Kèróngnuò Xiàn;Kǒngnú Xiàn)Huyện Tuy Đức绥德县Suídé Xiàn

Tỉnh Điện Biên – 奠边省 – Diànbiān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Điện Biên Phủ奠边府市Diànbiānfǔ ShìThị xã Mường Lay勐来市(孟来市)Měnglái Shì(Mènglái Shì)Huyện Tủa Chùa图阿佐县(垛佐县;达取县)Tú’āzuǒ Xiàn(Duǒzuǒ Xiàn;Dáqǔ Xiàn)Huyện Mường Nhé勐迩县(孟艺县)Měng’ěr Xiàn(Mèngyì Xiàn)Huyện Tuần Giáo巡教县Xúnjiào XiànHuyện Điện Biên Đông奠边东县Diànbiāndōng XiànHuyện Điện Biên奠边县Diànbiān XiànHuyện Mường Chà勐搽县Měngchá XiànHuyện Mường Ảng勐昂县(勐盎县)Měng’áng Xiàn(Měng’àng Xiàn)

Tỉnh Đồng Nai – 同奈省 – Tóngnài Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Biên Hòa边和市Biānhé ShìThị xã Long Khánh隆庆市Lóngqìng ShìThị xã Long Thành隆城市(龙城市)Lóngchéng ShìHuyện Tân Phú新富县Xīnfù XiànHuyện Định Quán定馆县Dìngguǎn XiànHuyện Thống Nhất统一县Tǒngyī XiànHuyện Xuân Lộc春禄县Chūnlù XiànHuyện Vĩnh Cửu永久县Yǒngjiǔ XiànHuyện Nhơn Trạch仁泽县Rénzé XiànHuyện Cẩm Mỹ锦美县Jǐnměi XiànHuyện Trảng Bom庄崩县Zhuāngbēng Xiàn

Tỉnh Đồng Tháp – 同塔省 – Tóngtǎ Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Cao Lãnh高岭市(高朗市)Gāolǐng Shì(Gāolǎng Shì)Thị xã Sa Đéc沙的市(沙沥市)Shādì Shì(Shālì Shì)Thị xã Hồng Ngư鸿御市Hóngyù ShìHuyện Tân Hồng新鸿县Xīnhóng XiànHuyện Hồng Ngự鸿御县Hóngyù XiànHuyện Tam Nông三农县Sānnóng XiànHuyện Thanh Bình清平县Qīngpíng XiànHuyện Cao Lãnh高岭县(高朗县)Gāolǐng Xiàn(Gāolǎng Xiàn)Huyện Tháp Mười塔梅县Tǎméi XiànHuyện Lai Vung莱翁县Láiwēng XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Lấp Vò陆武县(垃圩县)Lùwǔ Xiàn(Lāxū Xiàn)

Tỉnh Gia Lai – 嘉莱省 – Jiālái Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Pleiku坡勒古市(波来古市)Pōlègǔ Shì(Bōláigǔ Shì)Thị xã An Khê安溪市Ānxī ShìThị xã A Yun Pa阿雍巴市(阿云巴市)Ā’yōngbā Shì(Ā’yúnbā Shì)Huyện Chư Păh朱巴县(诸巴县)Zhūbā XiànHuyện Mang Yang芒阳县(芒杨县)Mángyáng XiànHuyện K’Bang克帮县Kèbāng XiànHuyện Kông Chro公朱罗县(公诸罗县;公则若县)Gōngzhūluó Xiàn(Gōngzhūluó Xiàn;Gōngzéruò Xiàn)Huyện Đức Cơ德基县Déjī XiànHuyện Chư Prông朱布龙县(诸蒲容县)Zhūbùlóng Xiàn(Zhūpúróng Xiàn)Huyện Chư Sê朱谢县(诸色县)Zhūxiè Xiàn(Zhūsè Xiàn)Huyện Krông Pa克隆巴县(克容巴县)Kèlóngbā Xiàn(Kèróngbā Xiàn)Huyện Ia Grai亚格莱县(垭格莱县)Yàgélái Xiàn(Yāgélái Xiàn)Huyện Đak Pơ达克坡县(达婆县;多坡县)Dákèpō Xiàn(Dápó Xiàn;Duōpō Xiàn)Huyện Ia Pa亚巴县Yàbā XiànHuyện Đắk Đoa达克多县(多朵县;达德瓦县)Dákèduō Xiàn(Duōduǒ Xiàn;Dádéwǎ Xiàn)Huyện Phú Thiện富善县Fùshàn XiànHuyện Chư Pưh朱拼县Zhūpīn Xiàn

Tỉnh Hà Giang – 河江省 – Héjiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hà Giang河江市Héjiāng ShìHuyện Đồng Văn同文县Tóngwén XiànHuyện Mèo Vạc苗旺县Miáowàng XiànHuyện Yên Minh安明县Ānmíng XiànHuyện Quản Bạ管簿县(管箔县)Guǎnbù Xiàn(Guǎnbó Xiàn)Huyện Vị Xuyên渭川县Wèichuān XiànHuyện Bắc Mê北蘪县Běimí XiànHuyện Hoàng Su Phì黄苏肥县(黄苏皮县)Huángsūféi Xiàn(Huángsūpí Xiàn)Huyện Xín Mần箐门县(新门县)Qìngmén Xiàn(Xīnmén Xiàn)Huyện Bắc Quang北光县Běiguāng XiànHuyện Quang Bình光平县Guāngpíng Xiàn

Tỉnh Hà Nam – 河南省 – Hénán Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Phủ Lý府里市Fǔlǐ ShìHuyện Kim Bảng金榜县Jīnbǎng XiànHuyện Thanh Liêm清廉县Qīnglián XiànHuyện Duy Tiên维仙县Wéixiān XiànHuyện Lý Nhân理仁县Lǐrén XiànHuyện Bình Lục平陆县Pínglù Xiàn

Tỉnh Hà Tĩnh – 河静省 – Héjìng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hà Tĩnh河静市Héjìng ShìThị xã Hồng Lĩnh鸿岭市Hónglǐng ShìHuyện Hương Sơn香山县Xiāngshān XiànHuyện Đức Thọ德寿县Déshòu XiànHuyện Nghi Xuân宜春县(仪春县)Yíchūn XiànHuyện Can Lộc干禄县Gànlù XiànHuyện Hương Khê香溪县Xiāngxī XiànHuyện Thạch Hà石河县Shíhé XiànHuyện Cẩm Xuyên锦川县Jǐnchuān XiànHuyện Kỳ Anh奇英县(圻英县)Qíyīng XiànHuyện Vũ Quang武光县Wǔguāng XiànHuyện Lộc Hà禄河县Lùhé Xiàn

Tỉnh Hải Dương – 海阳省 – Hǎiyáng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hải Dương海阳市Hǎiyáng ShìThành phố Chí Linh志灵市Zhìlíng ShìHuyện Thanh Hà清河县Qīnghé XiànHuyện Kim Thành金城县Jīnchéng XiànHuyện Tứ Kỳ四奇县(四歧县)Sìqí XiànHuyện Bình Giang平江县Píngjiāng XiànHuyện Ninh Giang宁江县Níngjiāng XiànHuyện Nam Sách南策县Náncè XiànHuyện Kinh Môn京门县(荆门县)Jīngmén XiànHuyện Gia Lộc嘉禄县(加禄县)Jiālù XiànHuyện Cẩm Giàng锦镶县(锦江县)Jǐnxiāng Xiàn(Jǐnjiāng Xiàn)Huyện Thanh Miện青冕县Qīngmiǎn Xiàn

Tỉnh Hậu Giang – 后江省 – Hòujiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Vị Thanh渭青市(渭清市)Wèiqīng ShìHuyện Vị Thủy渭水县Wèishuǐ XiànHuyện Phụng Hiệp凤协县(奉协县)Fèngxié XiànHuyện Long Mỹ隆美县Lóngměi XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Châu Thành A甲周城县(甲州城县)Jiǎ Zhōuchéng Xiàn

Tỉnh Hòa Bình – 和平省 – Hépíng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hòa Bình和平市Hépíng ShìHuyện Đà Bắc沱北县(陀北县)Tuóběi XiànHuyện Mai Châu梅州县Méizhōu XiànHuyện Tân Lạc新乐县Xīnlè XiànHuyện Lạc Sơn乐山县Lèshān XiànHuyện Kỳ Sơn奇山县(旗山县)Qíshān XiànHuyện Lương Sơn梁山县Liángshān XiànHuyện Kim Bôi金杯县Jīnbēi XiànHuyện Lạc Thủy乐水县Lèshuǐ XiànHuyện Yên Thủy安水县Ānshuǐ XiànHuyện Cao Phong高峰县Gāofēng Xiàn

Tỉnh Hưng Yên – 兴安省 – Xìng’ān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hưng Yên兴安市Xìng’ān ShìHuyện Ân Thi恩施县(恩诗县)Ēnshī XiànHuyện Phù Cừ浮渠县(巨府县)Fúqú Xiàn(Jùfǔ Xiàn)Huyện Kim Động金桐县(金洞县)Jīntóng Xiàn(Jīndòng Xiàn)Huyện Tiên Lữ仙侣县Xiānlǚ XiànHuyện Khoái Châu快州县Kuàizhōu XiànHuyện Mỹ Hào美豪县Měiháo XiànHuyện Văn Giang文江县Wénjiāng XiànHuyện Văn Lâm文林县Wénlín XiànHuyện Yên Mỹ安美县Ānměi Xiàn

Tỉnh Khánh Hòa – 庆和省 – Qìnghé Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Nha Trang芽庄市Yázhuāng ShìThành phố Cam Ranh甘啷市(金兰市)Gānlāng Shì(Jīnlán Shì)Thị xã Ninh Hòa宁和市Nínghé ShìHuyện Cam Lâm甘林县GānlínHuyện Vạn Ninh万宁县WànníngHuyện Diên Khánh延庆县(筵庆县)YánqìngHuyện Khánh Vĩnh庆永县QìngyǒngHuyện Khánh Sơn庆山县QìngshānHuyện đảo Trường Sa长沙岛县Chángshā Dǎoxiàn

Tỉnh Kiên Giang – 坚江省 – Jiānjiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Rạch Giá沥架市(迪石市)Lìjià Shì(Díshí Shì)Thị xã Hà Tiên河仙市Héxiān ShìHuyện Hòn Đất桓达县(鸿达县)Huándá Xiàn(Hóngdá Xiàn)Huyện Gò Quao果瓜县(戈高县)Guǒguā Xiàn(Gēgāo Xiàn)Huyện An Biên安边县Ānbiān XiànHuyện An Minh安明县Ānmíng XiànHuyện Tân Hiệp新协县Xīnxié XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Giồng Riềng榕靓县(榕莲县)Róngliáng Xiàn(Rónglián Xiàn)Huyện Vĩnh Thuận永顺县Yǒngshùn XiànHuyện Kiên Lương坚良县Jiānliáng XiànHuyện đảo Kiên Hải坚海岛县Jiānhǎi DǎoxiànHuyện đảo Phú Quốc富国岛县Fùguó DǎoxiànHuyện U Minh Thượng幽冥上县Yōumíngshàng XiànHuyện Giang Thành江城县Jiāngchéng Xiàn

Tỉnh Kon Tum – 琨礅省(昆嵩省)- Kūndūn Shěng(Kūnsōng Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Kon Tum琨礅市(昆嵩市)Kūndūn Shì(Kūnsōng Shì)Huyện Đắk Glei达克戈勒县(达盖来县)Dákègēlè Xiàn(Dágàilái Xiàn)Huyện Sa Thầy沙太县(沙祡县)Shātài Xiàn(Shāchái Xiàn)Huyện Kon Plông琨伯龙县(公伯陇县)Kūnbólóng Xiàn(Gōngbólǒng Xiàn)Huyện Ngọc Hồi玉回县(玉茴县)Yùhuí XiànHuyện Đắk Tô达克苏县Dákèsū XiànHuyện Đắk Hà达克河县Dákèhé XiànHuyện Kon Rẫy琨莱县(昆礼县)Kūnlái Xiàn(Kūnlǐ Xiàn)Huyện Tu Mơ Rông都莫龙县(须麻容县)Dūmòlóng Xiàn(Xūmáróng Xiàn)

Tỉnh Lai Châu – 莱州省 – Láizhōu Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThị xã Lai Châu莱州市Láizhōu ShìHuyện Phong Thổ封土县Fēngtǔ XiànHuyện Sìn Hồ笙湖县(巡胡县)Shēnghú Xiàn(Xúnhú Xiàn)Huyện Mường Tè勐碟县(芒寺县)Měngdié Xiàn(Mángsì Xiàn)Huyện Tam Đường三堂县Sāntáng XiànHuyện Than Uyên炭渊县(碳渊县)Tànyuān XiànHuyện Tân Uyên新渊县Xīnyuān Xiàn

Tỉnh Lạng Sơn – 谅山省 – Liàngshān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Lạng Sơn谅山市Liàngshān ShìHuyện Tràng Định长定县Chángdìng XiànHuyện Bình Gia平嘉县Píngjiā XiànHuyện Văn Lãng文浪县(文朗县)Wénlàng Xiàn(Wénlǎng Xiàn)Huyện Bắc Sơn北山县Běishān XiànHuyện Văn Quan文关县(文官县)Wén’guān XiànHuyện Cao Lộc高禄县Gāolù XiànHuyện Lộc Bình禄平县Lùpíng XiànHuyện Chi Lăng芝陵县Zhīlíng XiànHuyện Đình Lập亭立县Tínglì XiànHuyện Hữu Lũng右陇县Yòulǒng Xiàn

Tỉnh Lào Cai – 老街省(老垓省)- Lǎojiē Shěng(Lǎogāi Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Lào Cai老街市(老垓市)Lǎojiē Shì(Lǎogāi Shì)Huyện Bát Xát巴刹县Bāshā XiànHuyện Bảo Thắng保胜县Bǎoshèng XiànHuyện Sa Pa沙巴县(沙坝县)Shābā Xiàn(Shābà Xiàn)Huyện Văn Bàn文磐县(文盘县)Wénpán XiànHuyện Bảo Yên保安县Bǎo’ān XiànHuyện Mường Khương勐康县(芒康县)Měngkāng Xiàn(Mángkāng Xiàn)Huyện Bắc Hà北河县Běihé XiànHuyện Si Ma Cai新马街县(西麻盖县)Xīnmǎjiē Xiàn(Xīmágài Xiàn)

Tỉnh Lâm Đồng – 林同省 – Líntóng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Đà Lạt大叻市Dàlè ShìThành phố Bảo Lộc保禄市Bǎolù ShìHuyện Đơn Dương丹阳县(单阳县)Dānyáng XiànHuyện Đức Trọng德重县(德仲县)Dézhòng XiànHuyện Di Linh夷灵县(怡灵县)Yílíng XiànHuyện Lạc Dương乐阳县Lèyáng XiànHuyện Đạ Huoai达怀县(多怀县)Dáhuái Xiàn(Duōhuái Xiàn)Huyện Đạ Tẻh达迭县(多蝶县)Dádié Xiàn(Duōdié Xiàn)Huyện Cát Tiên吉仙县Jíxiān XiànHuyện Lâm Hà林河县Lín’hé XiànHuyện Bảo Lâm保林县Bǎolín XiànHuyện Đam Rông耽隆县(耽龙县)Dānlóng Xiàn

Tỉnh Long An – 隆安省 – Lóng’ān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Tân An新安市Xīn’ān ShìHuyện Vĩnh Hưng永兴县Yǒngxìng XiànHuyện Tân Thạnh新盛县Xīnshèng XiànHuyện Mộc Hóa沐化县(木化县)Mùhuà XiànHuyện Thạnh Hóa盛化县Shènghuà XiànHuyện Đức Huệ德惠县Déhuì XiànHuyện Đức Hòa德和县Déhé XiànHuyện Bến Lức变沥县(槟沥县;边沥县)Biànlì Xiàn(Bīnlì Xiàn;Biānlì Xiàn)Huyện Thủ Thừa守乘县Shǒuchéng XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Tân Trụ新柱县Xīnzhù XiànHuyện Cần Đước芹德县(芹度县)Qíndé Xiàn(Qíndù Xiàn)Huyện Cần Giuộc芹勺县Qínsháo XiànHuyện Tân Hưng新兴县Xīnxīng Xiàn

Tỉnh Nam Định – 南定省 – Nándìng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Nam Định南定市Nándìng ShìHuyện Vụ Bản务本县Wùběn XiànHuyện Ý Yên懿安县(意安县)Yì’ān XiànHuyện Trực Ninh直宁县Zhíníng XiànHuyện Giao Thủy交水县Jiāoshuǐ XiànHuyện Hải Hậu海后县(海厚县)Hǎihòu XiànHuyện Mỹ Lộc美禄县(麋鹿县)Měilù Xiàn(Mílù Xiàn)Huyện Nam Trực南直县Nánzhí XiànHuyện Xuân Trường春长县Chūncháng XiànHuyện Nghĩa Hưng义兴县Yìxìng Xiàn

Tỉnh Nghệ An – 乂安省(义安省)- Yì’ān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Vinh荣市Róng ShìThị xã Cửa Lò舸炉市(炉门市)Gělú Shì(Lúmén Shì)Thị xã Thái Hòa泰和市Tàihé ShìHuyện Quế Phong桂丰县(桂风县)Guìfēng XiànHuyện Quỳ Châu葵州县Kuízhōu XiànHuyện Quỳ Hợp葵合县Kuíhé XiànHuyện Nghĩa Đàn义坛县Yìtán XiànHuyện Quỳnh Lưu琼琉县Qióngliú XiànHuyện Kỳ Sơn奇山县(旗山县)Qíshān XiànHuyện Tương Dương相阳县Xiāngyáng XiànHuyện Hưng Nguyên兴源县(兴原县)Xìngyuán XiànHuyện Con Cuông琨桄县(冠桄县)Kūn’guāng Xiàn(Guān’guāng Xiàn)Huyện Tân Kỳ新圻县(新祺县)Xīnqí XiànHuyện Yên Thành安城县Ānchéng XiànHuyện Diễn Châu演州县Yǎnzhōu XiànHuyện Anh Sơn英山县Yīngshān XiànHuyện Đô Lương都良县Dūliáng XiànHuyện Thanh Chương清章县Qīngzhāng XiànHuyện Nghi Lộc宜禄县(义鹿县)Yílù Xiàn(Yìlù Xiàn)Huyện Nam Đàn南坛县Nántán Xiàn

Tỉnh Ninh Bình – 宁平省 – Níngpíng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Ninh Bình宁平市Níngpíng ShìThị xã Tam Điệp三叠市Sāndié ShìHuyện Nho Quan儒关县Rúguān XiànHuyện Gia Viễn嘉远县Jiāyuǎn XiànHuyện Yên Mô安谟县Ānmó XiànHuyện Hoa Lư华闾县Huálǘ XiànHuyện Kim Sơn金山县Jīnshān XiànHuyện Yên Khánh安庆县Ānqìng Xiàn

Tỉnh Ninh Thuận – 宁顺省 – Níngshùn Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Phan Rang – Tháp Chàm藩朗 – 塔占市Fānlǎng – Tǎzhàn ShìHuyện Ninh Sơn宁山县Níngshān XiànHuyện Ninh Hải宁海县Nínghǎi XiànHuyện Bác Ái博爱县Bó’ài XiànHuyện Thuận Bắc顺北县Shùnběi XiànHuyện Thuận Nam顺南县Shùnnán Xiàn

Tỉnh Phú Thọ – 富寿省 – Fùshòu Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Việt Trì越池市(越驰市)Yuèchí ShìThị xã Phú Thọ富寿市Fùshòu ShìHuyện Đoan Hùng端雄县Duānxióng XiànHuyện Yên Lập安立县Ānlì XiànHuyện Hạ Hòa夏和县Xiàhé XiànHuyện Thanh Sơn青山县Qīngshān XiànHuyện Cẩm Khê锦溪县Jǐnxī XiànHuyện Lâm Thao林滔县(临滔县)Líntāo XiànHuyện Phù Ninh扶宁县(符宁县)Fúníng XiànHuyện Tam Nông三农县Sānnóng XiànHuyện Thanh Thủy清水县Qīngshuǐ XiànHuyện Tân Sơn新山县Xīnshān Xiàn

Tỉnh Phú Yên – 富安省 – Fù’ān Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Tuy Hòa绥和市(睢和市)Suíhé Shì(Suīhé Shì)Thị xã Sông Cầu泷桥市(桥河市)Lóngqiáo Shì(Qiáohé Shì)Huyện Đồng Xuân同春县Tóngchūn XiànHuyện Tuy An绥安县Suí’ān XiànHuyện Sơn Hòa山和县Shān’hé XiànHuyện Sông Hinh泷馨县(馨江县)Lóngxīn Xiàn(Xīnjiāng Xiàn)Huyện Tây Hòa西和县Xīhé XiànHuyện Đông Hòa东和县Dōnghé XiànHuyện Phú Hòa富和县Fùhé Xiàn

Tỉnh Quảng Bình – 广平省 – Guǎngpíng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Đồng Hới同海市(同会市)Tónghǎi Shì(Tónghuì Shì)Huyện Tuyên Hóa宣化县Xuānhuà XiànHuyện Minh Hóa明化县Mínghuà XiànHuyện Quảng Trạch广泽县Guǎngzé XiànHuyện Bố Trạch布泽县Bùzé XiànHuyện Quảng Ninh广宁县Guǎngníng XiànHuyện Lệ Thủy丽水县Lìshuǐ Xiàn

Tỉnh Quảng Nam – 广南省 – Guǎngnán Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hội An会安市Huì’ān ShìThành phố Tam Kỳ三歧市(三圻市;三旗市)Sānqí ShìHuyện Đại Lộc大禄县Dàlù XiànHuyện Điện Bàn奠盘县Diànpán XiànHuyện Duy Xuyên维川县Wéichuān XiànHuyện Quế Sơn桂山县Guìshān XiànHuyện Thăng Bình升平县Shēngpíng XiànHuyện Phước Sơn福山县Fúshān XiànHuyện Hiệp Đức协德县Xiédé XiànHuyện Tiên Phước仙福县(先福县)Xiānfú XiànHuyện Núi Thành内成县(成山县)Nèichéng Xiàn(Chéngshān Xiàn)Huyện Bắc Trà My北茶美县Běicháměi XiànHuyện Nam Trà My南茶北县Náncháběi XiànHuyện Đông Giang东江县Dōngjiāng XiànHuyện Nam Giang南江县Nánjiāng XiànHuyện Phú Ninh富宁县Fùníng XiànHuyện Tây Giang西江县Xījiāng XiànHuyện Nông Sơn农山县Nóngshān Xiàn

Tỉnh Quảng Ngãi – 广义省(广刈省)- Guǎngyì Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Quảng Ngãi广义市(广刈市)Guǎngyì ShìHuyện Bình Sơn平山县Píngshān XiànHuyện đảo Lý Sơn理山岛县(李山岛县)Lǐshān DǎoxiànHuyện Trà Bồng茶蓬县Chápéng XiànHuyện Sơn Tịnh山靖县Shānjìng XiànHuyện Sơn Hà山河县Shānhé XiànHuyện Tư Nghĩa司义县(思义县)Sīyì XiànHuyện Nghĩa Hành义行县Yìxíng XiànHuyện Minh Long明龙县(明隆县)Mínglóng XiànHuyện Mộ Đức慕德县Mùdé XiànHuyện Đức Phổ德普县Dépǔ XiànHuyện Ba Tơ巴丝县(巴德县)Bāsī Xiàn(Bādé Xiàn)Huyện Sơn Tây山西县Shānxī XiànHuyện Tây Trà西茶县Xīchá Xiàn

Tỉnh Quảng Ninh – 广宁省 – Guǎngníng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Hạ Long下龙市Xiàlóng ShìThành phố Móng Cái芒街市(朦丐市)Mángjiē Shì(Méng’gài Shì)Thành phố Uông Bí汪秘市Wāngmì ShìThị xã Cẩm Phả锦谱市Jǐnpǔ ShìHuyện Bình Liêu平辽县Píngliáo XiànHuyện Tiên Yên仙安县(先安县)Xiān’ān XiànHuyện Ba Chẽ巴姐县(波制县)Bājiě Xiàn(Bōzhì Xiàn)Huyện Đông Triều东潮县(东朝县)Dōngcháo XiànHuyện Yên Hưng安兴县Ānxìng XiànHuyện Vân Đồn云屯县Yúntún XiànHuyện Hoành Bồ横蒲县(横菩县)Héngpú XiànHuyện Cô Tô姑苏县Gūsū XiànHuyện Đầm Hà潭河县Tánhé XiànHuyện Hải Hà海河县Hǎihé Xiàn

Tỉnh Quảng Trị – 广治省 – Guǎngzhì Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Đông Hà东河市(东霞市)Dōnghé Shì(Dōngxiá Shì)Thị xã Quảng Trị广治市Guǎngzhì ShìHuyện Vĩnh Linh永灵县Yǒnglíng XiànHuyện Hải Lăng海棱县(海陵县)Hǎilíng XiànHuyện Đak Krông达克龙县(大棱县)Dákèlóng Xiàn(Dàlíng Xiàn)Huyện Gio Linh犹灵县(教林县)Yóulíng Xiàn(Jiàolín Xiàn)Huyện Cam Lộ甘露县Gānlù XiànHuyện Triệu Phong兆丰县(召峰县)Zhàofēng XiànHuyện Hướng Hóa向化县Xiànghuà XiànHuyện Cồn Cỏ滚果县(昏果县)Gǔnguǒ Xiàn(Hūn’guǒ Xiàn)

Tỉnh Sóc Trăng – 朔庄省(蓄臻省)- Shuòzhuāng Shěng(Xùzhēn Shěng)

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Sóc Trăng朔庄市(蓄臻市)Shuòzhuāng Shì(Xùzhēn Shì)Huyện Kế Sách继筞县(计策县)Jìcè XiànHuyện Thạnh Trị盛治县Shèngzhì XiànHuyện Long Phú隆富县Lóngfù XiànHuyện Mỹ Tú美秀县Měixiù XiànHuyện Mỹ Xuyên美川县Měichuān XiànHuyện Vĩnh Châu永州县Yǒngzhōu XiànHuyện Cù Lao Dung古劳蓉县(榕洲县;岣崂榕县)Gǔláoróng Xiàn(Róngzhōu Xiàn;Gǒuláoróng Xiàn)Huyện Ngã Năm雅南县Yǎ’nán XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Trần Đề陈题县Chéntí Xiàn

Tỉnh Sơn La – 沙罗省 – Shāluó Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Sơn La沙罗市Shāluó ShìHuyện Quỳnh Nhai琼崖县Qióngyá XiànHuyện Mường La勐拉县(孟罗县)Měnglā Xiàn(Mèngluó Xiàn)Huyện Thuận Châu顺州县Shùnzhōu XiànHuyện Bắc Yên北安县Běi’ān XiànHuyện Phù Yên扶安县(符安县)Fú’ān XiànHuyện Mai Sơn梅山县Méishān XiànHuyện Yên Châu安州县Ānzhōu XiànHuyện Sông Mã泷马县(马江县)Lóngmǎ Xiàn(Mǎjiāng Xiàn)Huyện Mộc Châu木州县Mùzhōu XiànHuyện Sốp Cộp梭果县Suōguǒ Xiàn

Tỉnh Tây Ninh – 西宁省 – Xīníng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Tây Ninh西宁市Xīníng ShìHuyện Tân Biên新边县Xīnbiān XiànHuyện Tân Châu新州县Xīnzhōu XiànHuyện Dương Minh Châu阳明州县Yángmíngzhōu XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Hòa Thành和城县Héchéng XiànHuyện Bến Cầu变桥县(槟桥县;槟球县)Biànqiáo Xiàn(Bīnqiáo Xiàn;Bīnqiú Xiàn)Huyện Gò Dầu戈油县(鹅油县)Gēyóu Xiàn(É’yóu Xiàn)Huyện Trảng Bàng长鹏县Chángpéng Xiàn

Tỉnh Thái Bình – 太平省 – Tàipíng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Thái Bình太平市Tàipíng ShìHuyện Quỳnh Phụ琼埠县(奎富县)Qióngbù Xiàn(Kuífù Xiàn)Huyện Hưng Hà兴河县Xìnghé XiànHuyện Đông Hưng东兴县Dōngxìng XiànHuyện Vũ Thư武书县(武秋县)Wǔshū Xiàn(Wǔqiū Xiàn)Huyện Kiến Xương建昌县Jiànchāng XiànHuyện Tiền Hải前海县(钱海县)Qiánhǎi XiànHuyện Thái Thụy泰瑞县Tàiruì Xiàn

Tỉnh Thái Nguyên – 太原省 – Tàiyuán Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Thái Nguyên太原市Tàiyuán ShìThị xã Sông Công泷公市(公江市)Lónggōng Shì(Gōngjiāng Shì)Huyện Định Hóa定化县Dìnghuà XiànHuyện Phú Lương富良县Fùliáng XiànHuyện Đại Từ大慈县Dàcí XiànHuyện Đồng Hỷ同喜县Tóngxǐ XiànHuyện Phú Bình富平县Fùpíng XiànHuyện Phổ Yên普安县Pǔ’ān XiànHuyện Võ Nhai武涯县Wǔyá Xiàn

Tỉnh Thanh Hóa – 清化省 – Qīnghuà Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Thanh Hóa清化市Qīnghuà ShìThị xã Bỉm Sơn丙山市(拜尚市)Bǐngshān Shì(Bàishàng Shì)Thị xã Sầm Sơn岑山市Cénshān ShìHuyện Quan Hóa关化市Guānhuà ShìHuyện Bá Thước霸鹊县(伯尺县)Bàquè Xiàn(Bóchǐ Xiàn)Huyện Thường Xuân长春县Chángchūn XiànHuyện Như Xuân如春县(茹春县)Rúchūn XiànHuyện Lang Chánh琅政县(郎正县)Lángzhèng XiànHuyện Ngọc Lặc玉乐县(玉胳县)Yùlè Xiàn(Yùgē Xiàn)Huyện Cẩm Thủy锦水县Jǐnshuǐ XiànHuyện Thạch Thành石城县Shíchéng XiànHuyện Thọ Xuân寿春县Shòuchūn XiànHuyện Vĩnh Lộc永禄县Yǒnglù XiànHuyện Triệu Sơn兆山县Zhàoshān XiànHuyện Nông Cống农贡县Nónggòng XiànHuyện Đông Sơn东山县Dōngshān XiànHuyện Hà Trung河中县(河忠县)Hézhōng XiànHuyện Hoằng Hóa弘化县Hónghuà XiànHuyện Nga Sơn峨山县Éshān XiànHuyện Hậu Lộc厚禄县(后禄县)Hòulù XiànHuyện Quảng Xương广昌县Guǎngchāng XiànHuyện Tĩnh Gia静嘉县(靖嘉县)Jìngjiā XiànHuyện Mường Lát勐莱县(孟叻县)Měnglái Xiàn(Mènglè Xiàn)Huyện Quan Sơn关山县Guānshān XiànHuyện Như Thanh如青县(茹青县)Rúqīng XiànHuyện Yên Định安定县Āndìng XiànHuyện Thiệu Hóa绍化县Shàohuà Xiàn

Tỉnh Thừa Thiên Huế – 承天顺化省 – Chéngtiān Shùnhuà Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Huế顺化市Shùnhuà ShìThị xã Hương Thủy香水市(乡水市)Xiāngshuǐ ShìHuyện Phong Điền丰田县Fēngtián XiànHuyện Quảng Điền广田县Guǎngtián XiànHuyện Hương Trà香茶县Xiāngchá XiànHuyện Phú Vang富汪县(富荣县)Fùwāng Xiàn(Fùróng Xiàn)Huyện Phú Lộc富禄县Fùlù XiànHuyện Nam Đông南东县Nándōng XiànHuyện A Lưới阿雷县Āléi Xiàn

Tỉnh Tiền Giang – 前江省 – Qiánjiāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Mỹ Tho美湫市Měiqiū ShìThị xã Gò Công鹅贡市Égòng ShìHuyện Cái Bè盖贝县(凯比县)Gàibèi Xiàn(Kǎibǐ Xiàn)Huyện Cai Lậy该礼县Gāilǐ XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Chợ Gạo助糕县(米市县)Zhùgāo Xiàn(Mǐshì Xiàn)Huyện Gò Công Tây鹅贡西县Égòngxī XiànHuyện Gò Công Đông鹅贡东县Égòngdōng XiànHuyện Tân Phước新福县Xīnfú XiànHuyện Tân Phú Đông新富东县Xīnfùdōng Xiàn

Tỉnh Trà Vinh – 茶荣省 – Cháróng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Trà Vinh茶荣市Cháróng ShìHuyện Càng Long刚龙县(港龙县)Gānglóng Xiàn(Gǎnglóng Xiàn)Huyện Cầu Kè桥棋县(桥革县)Qiáoqí Xiàn(Qiáogé Xiàn)Huyện Tiểu Cần小芹县Xiǎoqín XiànHuyện Châu Thành周城县(州城县)Zhōuchéng XiànHuyện Trà Cú茶句县Chájù XiànHuyện Cầu Ngang桥昂县(横桥县)Qiáo’áng Xiàn(Héngqiáo Xiàn)Huyện Duyên Hải沿海县Yánhǎi Xiàn

Tỉnh Tuyên Quang – 宣光省 – Xuān’guāng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Tuyên Quang宣光市Xuānguāng ShìHuyện Na Hang那夯县(纳杭县)Nàhāng Xiàn(Nàháng Xiàn)Huyện Chiêm Hóa占化县Zhànhuà XiànHuyện Hàm Yên咸安县Xián’ān XiànHuyện Yên Sơn安山县Ānshān XiànHuyện Sơn Dương山阳县Shānyáng XiànHuyện Lâm Bình林平县Línpíng Xiàn

Tỉnh Vĩnh Long – 永隆省 – Yǒnglóng Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Vĩnh Long永隆市Yǒnglóng ShìHuyện Long Hồ隆湖县Lónghú XiànHuyện Mang Thít芒替县(芒沏县)Mángtì Xiàn(Mángqī Xiàn)Huyện Bình Minh平明县Píngmíng XiànHuyện Tam Bình三平县Sānpíng XiànHuyện Trà Ôn茶温县Cháwēn XiànHuyện Vũng Liêm泳廉县Yǒnglián XiànHuyện Bình Tân平新县Píngxīn Xiàn

Tỉnh Vĩnh Phúc – 永福省 – Yǒngfú Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Vĩnh Yên永安市Yǒng’ān ShìThị xã Phúc Yên福安市Fú’ān ShìHuyện Tam Đảo三岛县Sāndǎo XiànHuyện Lập Thạch立石县Lìshí XiànHuyện Vĩnh Tường永祥县Yǒngxiáng XiànHuyện Bình Xuyên平川县Píngchuān XiànHuyện Tam Dương三阳县(三羊县)Sānyáng XiànHuyện An Lạc安乐县Ānlè XiànHuyện Sông Lô泷泸县(泸江县)Lónglú Xiàn(Lújiāng Xiàn)

Tỉnh Yên Bái – 安沛省 – Ānpèi Shěng

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmThành phố Yên Bái安沛市Ānpèi ShìThị xã Nghĩa Lộ义路市Yìlù ShìHuyện Lục Yên陆安县Lù’ān XiànHuyện Văn Yên文安县Wén’ān XiànHuyện Yên Bình安平县Ānpíng XiànHuyện Mù Căng Chải (Mù Cang Chải)姆庚寨县(木江界县)Mǔgēngzhài Xiàn(Mùjiāngjiè Xiàn)Huyện Văn Chấn文振县Wénzhèn XiànHuyện Trấn Yên镇安县Zhèn’ān XiànHuyện Trạm Tấu湛奏县(站奏县)Zhànzòu Xiàn

Trên đây là danh sách tổng hợp tên tiếng Trung của các tỉnh thành và quận huyện ở Việt Nam ta, các bạn có thể tham khảo thêm Từ vựng tiếng Trung cơ quan nhà nước Việt Nam trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung.

Phường Bến Nghé tiếng Trung là gì?

槟义坊 / Bīn yì fāng/ Phường Bến Nghé 玉 庆 坊 / Yùqìng fāng/ Phường Ngọc Khánh. 队艮坊 / Duìgěn fāng/ Phường Đội Cấn. 讲武坊 / Jiǎng Wǔ fāng/ Phường Giảng Võ

Bùi Viện tiếng Trung là gì?

Bùi Viện (裴援, 1839 - 1878), hiệu Mạnh Dực, một nhà cải cách, nhà ngoại giao của Việt Nam cuối thế kỷ 19, làm quan dưới triều nhà Nguyễn.

Phương tiếng Trung là gì?

Phường trong tiếng Trung là gì? Phường tiếng Trung là 坊 / Fāng/: Phường, đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, ngang cấp với xã 乡社 / Xiāng shè/ và thị trấn 镇 / Zhèn/. Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp. Trên phường sẽ có các cấp ngang nhau quận 郡 / Jùn (区) (qū)/ và huyện 县 / Xiàn/.

Khu tiếng Trung là gì?

Khu trong tiếng Trung là 区 (qū). Khu là phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh, hoặc một địa chỉ lại có cả tổ dân phố, khu phố trong cùng một địa chỉ, và mang nghĩa tổ dân phố đơn vị hành chính nhỏ hơn khu phố.