Polyvinylpyrrolidone là gì

Polyvinyl pyrrolidone là chất bột màu trắng, mùi nhẹ. Hòa tan trong nước và dung môi cồn [propanols, ethanol, glycerin], không tan trong dầu và hydrocarbon.

PVP [polyvinyl pyrrolidone] là một polymer hòa tan trong nước có đặc tính tạo màng. Trọng lượng phân tử là K30. Các công trình cũng là chất phân tán cho titan dioxit và các chất màu hữu cơ.

Nó là một thành phần được sử dụng trong ngành mỹ phẩm và làm đẹp như là một chất kết dính. Chất tạo màng, chất ổn định nhũ tương, chất làm giảm nhờn và chất làm sạch tóc. Chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm như mascara, Eyeliner, dưỡng ẩm tóc, xịt tóc, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc khác.

Công dụng của Polyvinyl pyrrolidone

Là giữ cho các nhũ tương không bị tách ra trong các thành phần dầu và chất lỏng của chúng. Khi sử dụng làm keo xịt tóc nó tạo ra một lớp phủ mỏng trên tóc để hấp thụ độ ẩm, giúp giữ nếp.

Polyvinyl pyrrolidone [PVP] được FDA và CIR chứng nhận độ an toàn của nó

Ứng dụng: Các sản phẩm chăm sóc tóc, keo tạo thành gel, mỹ phẩm màu.

Tỉ lệ sử dụng: 1-40%. Khoảng 4-7% trong gel tóc.

Xuất xứ: Ý

Có thể sử dụng Acrylates octylacrylamide với tính năng tương đương

Để biết thêm thông tin về nhà máy gia công mỹ phẩm, các nguyên liệu thuộc nhóm chất tạo gel tạo đặc, đặc biệt nguyên liệu Acylate Copolymer. Có thể liên hệ tới số hotline 0909 902 115 để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí

Tá dược Povidone có tên khác là PVP, một số tên thương mại như Plasdone hay Kollidon. Được sử dụng phổ biến với vai trò tá dược dính – Pharma Labs

Tên theo Dược điển của Povidone

BP: Povidone

JP: Povidone

PhEur: Povidone

USP: Povidone

Các tên khác và tên thương mại của Povidone

E1201; Kollidon; Plasdone; poly[1-[2-oxo-1-pyrrolidinyl]ethylene]; polyvidone; polyvinylpyrrolidone; povidonum; Povipharm; PVP; 1- vinyl-2-pyrrolidinone polymer

Vai trò của Povidone trong công thức thuốc

Tá dược dính, tăng độ hòa tan, tá dược rã và tá dược tạo hỗn dịch.

Cách dùng và tỷ lệ sử dụng của tá dược Povidone

Vai trò

Nồng độ [%]

Vận chuyển thuốc

10–25

Tác nhân phân tán

=< 5

Nhỏ mắt

2–10

Tạo hỗn dịch

=< 5

Tá dược dính, độn hoặc bao phim

0.5–5

 

Tính chất điển hình của tá dược Povidone

pH: 3.0 – 7.0

Độ tan: Tan tự do trong acid, chloroform, ethanol, metanol và nước; thực tế không tan trong ether, hydrocacbon và dầu khoáng. Trong nước, nồng độ của dung dịch chỉ bị giới hạn bởi độ nhớt của dung dịch tạo thành, đây là một hàm của giá trị K.

Thông tin chi tiết về tá dược Povidone xem trong tài liệu trong link sau:

Povidone.pdf

 

 Cập nhật các thông tin và bài viết mới nhất tại page Pharma Labs:
//www.facebook.com/pharmalabs.rd
 Và kênh Youtube:
//www.youtube.com/channel/UCzDND2lXy7whjG4UVauDvBA

Chia sẻ:

  • Tweet

Ds. Thắng

Website: www.thangtv.net là nơi chia sẻ những kiến thức Nghiên cứu và Phát triển Dược phẩm, được xây dựng và phát triển bởi Dược sĩ Thắng và các Đồng nghiệp.

Polyvinylpyrrolidone viết tắt là PVP K30, là một polime hòa tan trong nước, trọng lượng phân tử 111,14g/mol. Nó được sử dụng với đặc tính tạo màng, là chất kết dính, ổn định nhũ tương, giảm nhờn và làm sạch.

Xuất xứ: Italia

INCI name: Polyvinylpyrrolidone

Tính chất vật lý: chất bột màu trắng, mùi nhẹ, tan trong nước và dung môi cồn, không tan trong dầu.

Công dụng làm đẹp của Polyvinylpyrrolidone:

  • Chất ổn định nền sản phẩm
  • Chất tạo màng
  • Tăng độ nhớt
  • Bôi trơn

Ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm:

  • Thốc xịt tóc
  • Gel, cream
  • Son môi
  • Chất khử mừi
  • Cream đánh răng, cream chống nắng

Tỉ lệ sử dụng: 1%-40%

Hướng dẫn sử dụng: thêm vào giai đoạn phase nước.

Công ty mỹ phẩm 3C chuyên cung cấp và phân phối nguyên liệu làm mỹ phẩm handmade toàn quốc, bao gồm các loại chất tạo bọt/ tạo gel, trong số đó nguyên liệu mỹ phẩm Polyvinyl alcohol được đảm bảo chất lượng và uy tín nhất. Liên hệ 0909 902 115 để đặt hàng. Công ty mỹ phẩm 3C rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Chủ Đề