Phong cách bằng tiếng Anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang như classic, exotic, glamorous. Phong cách thời trang là lối ăn mặc hợp thời tạo nét riêng độc đáo cho từng cá nhân.

Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang như classic, exotic, glamorous, chic, flamboyant. Phong cách thời trang được hiểu là những người ăn mặc đẹp và có mắt thẩm mỹ cũng như nhận biết được những xu hướng thời trang đang thịnh hành hiện nay và biết cách phối đồ đẹp.

Một số từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang.

Chic /ʃi:k/: Sang trọng.

Phong cách bằng tiếng Anh là gì?

Classic /’klæsik/: Cổ điển.

Exotic /eg’zɔtik/: Cầu kỳ.

Flamboyant /flæm’bɔiənt/: Rực rỡ.

Glamorous /’glæmərəs/: Quyến rũ.

Romantic /rə’mæntik/: Lãng mạn.

Sexy /’seksi/: Gợi tình.

Sophisticated /sə’fistikeitid/: Tinh tế.

Preppy /prepi/: Nữ sinh.

Punk /pʌɳk/: Nổi loạn.

Trendy /’trɛndi/: Thời thượng.

Natural /’nætʃrəl/: Tự nhiên, thoải mái.

Gamine /’ɡæmɪn/: Trẻ thơ, tinh nghịch.

Dramatic /drə’mætik/: Ấn tượng.

Một số mẫu câu tiếng Anh về phong cách thời trang.

The main characteristic of flamboyant is being flashy.

Đặc điểm chính của phong cách rực rỡ là trông hào nhoáng, sặc sỡ. 

Preppy style is very popular among college students.

Phong cách nữ sinh rất phổ biến trong giới sinh viên đại học.

Sexy style will not be perfect without the boldness.

Phong cách sexy sẽ không hoàn hảo nếu thiếu độ táo bạo.

Sporty style is very popular among youth.

Phong cách thể thao rất phổ biến trong giới trẻ hiện nay.

A glamorous style is never complete without diamonds, silk and satin.

Phong cách quyến rũ sẽ không hoàn hảo nếu thiếu kim cương, lụa và xa tanh.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Th6 07, 2021, 15:31 chiều

384

Phong cách thời trang tiếng Anh là gì,bình thường nam nữ thì mặc đồ tùy bạn, có bạn khi thích bộ quần áo nào đó thì ra hẳn shop để xem vừa ý thì mua ngay cho mình, còn ngược lại có bạn nam hay bạn nữ cá tính muốn có 1 phong cách thời trang riêng không đụng hàng tới ai nên tự làm riêng mình 1 phong cách thời trang hoàn toàn khác với bên ngoài

Phong cách thời trang tiếng Anh là gì

Phong cách thời trang tiếng anh là fashion style, phiên âm /ˈfæʃ.ən staɪl/.

Phong cách bằng tiếng Anh là gì?

Tên các loại phong cách thời trang bằng tiếng Anh.

Classic /’klæsik/: Cổ điển.

Chic /ʃik/: Sang trọng.

Exotic /eg’zɔtik/: Cầu kỳ.

Glamorous /’glæmərəs/: Quyến rũ.

Flamboyant /flæm’bɔiənt/: Rực rỡ.

Sophisticated /sə’fistikeitid/: Tinh tế.

Sexy /’seksi/: Gợi cảm.

Traditional /trə’diʃənl/: Truyền thống.

Punk /pʌɳk/: Nổi loạn.

Tomboy /’tɔmbɔi/: Cô gái nam tính.

Preppy /prepi/: Nữ sinh.

Sporty /’spɔti/: Khỏe khoắn, thể thao.

Trendy /’trɛndi/: Thời thượng.

Minimalism /ˈmɪn.ɪ.məl.ɪ.zəm/: Phong cách tối giản.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/




Phong cách có nghĩa là gì?

Phong cách và tác phong là hai khái niệm thường đi đôi với nhau. Phong cách hàm nghĩa rộng hơn, thể hiện những cung cách, cách thức hành xử của một người hay một nhóm người, được thể hiện nhất quán trong lao động, học tập, sinh hoạt, tạo nên cái riêng của họ, phân biệt họ với những người khác.

Thời trang và phong cách tiếng Anh là gì?

Phong cách thời trang tiếng Anh là fashion style /ˈfæʃ. ən staɪl/. Phong cách thời trang có thể hiểu là cách phối quần áo, cách ăn mặc của một người nhằm tạo nên được những nét riêng biệt của bản thân. Phong cách thời trang tiếng Anh là fashion style /ˈfæʃ.

Cách sống trong tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh cách sống có nghĩa : life, lives, existence (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 8.323 có cách sống .

Phong cách sang trọng tiếng Anh là gì?

Tên các loại phong cách thời trang bằng tiếng Anh. Classic /'klæsik/: Cổ điển. Chic /ʃik/: Sang trọng. Exotic /eg'zɔtik/: Cầu kỳ. Glamorous /'glæmərəs/: Quyến rũ.