Phím tắt viết hoa trên Macbook

Chọn phiên bản:

Sửa đổi điều khiển này sẽ tải lại trang này

Trên máy Mac của bạn, hãy sử dụng khung Văn bản của Tùy chọn hệ thống Bàn phím để thay đổi các tùy chọn thay thế văn bản, sửa chính tả và sử dụng trích dẫn và gạch ngang thông minh.

Để mở khung này, hãy chọn menu Apple 

> Tùy chọn hệ thống, bấm vào Bàn phím
,
sau đó bấm vào Văn bản.

Mở khung Văn bản cho tôi

Tùy chọn

Mô tả

danh sách Thay thế, danh sách Bằng

Danh sách Thay thế hiển thị từ và cụm từ bạn muốn thay thế khi bạn nhập từ hoặc cụm từ đó và danh sách Bằng sẽ hiển thị từ và cụm từ thay thế. Để thay đổi từ hoặc cụm từ ở trong một hoặc hai danh sách, bấm từ hoặc cụm từ đó, sau đó nhập một từ hoặc cụm từ mới. Xem Thay thế văn bản và dấu câu trong tài liệu.

Thêm

, Xóa

Thêm hoặc xóa từ hoặc cụm từ khỏi danh sách.

Sửa chính tả tự động

Bật sửa chính tả tự động trong mọi ứng dụng hỗ trợ sửa chính tả tự động.

Bạn có thể thay đổi cài đặt cho tùy chọn này trong ứng dụng bằng cách chọn lệnh từ menu Sửa > Chính tả và ngữ pháp của ứng dụng.

Tự động viết hoa chữ cái đầu

Bật sửa viết hoa chữ cái đầu tự động trong mọi ứng dụng hỗ trợ sửa viết hoa chữ cái đầu tiên tự động. Tác vụ này sẽ tự động viết hoa chữ cái đầu từ đầu tiên của câu và các danh từ riêng [chẳng hạn như New York hoặc Sonia] khi bạn nhập.

Thêm dấu chấm với hai dấu cách

Bật tùy chọn này để nhanh chóng kết thúc câu bằng một dấu chấm và một dấu cách bằng cách chỉ nhấn hai lần Thanh dấu cách.

Gợi ý nhập trên Touch Bar

Nếu máy Mac của bạn có Touch Bar, hãy bật tùy chọn này để hiển thị các gợi ý nhập trên Touch Bar khi bạn nhập.

Khi nhập, bạn có thể hiển thị danh sách các từ được gợi ý trên màn hình bằng cách nhấn F5 [bạn cũng có thể cần nhấn phím Fn, tùy thuộc vào kiểu máy Mac của bạn].

Chính tả

Theo mặc định, chính tả được kiểm tra tự động theo ngôn ngữ [hữu ích nếu bạn nhập ngôn ngữ khác]. Để chọn các ngôn ngữ được kiểm tra tự động, chọn Thiết lập từ menu bật lên.

Để kiểm tra chính tả cho một ngôn ngữ cụ thể, hãy chọn ngôn ngữ từ menu bật lên.

Sử dụng trích dẫn và gạch ngang thông minh

Bật trích dẫn và gạch ngang in, sử dụng các kiểu được chọn, trong mọi ứng dụng hỗ trợ trích dẫn và gạch ngang in.

Bạn có thể thay đổi cài đặt cho tùy chọn này trong ứng dụng bằng cách chọn lệnh từ menu Sửa > Thay thế của ứng dụng.

Nếu bạn sử dụng phương thức nhập Tiếng Trung hoặc Tiếng Nhật, phương án thay thế văn bản của bạn được bao gồm trong từ điển người dùng. Để biết thêm thông tin về từ điển người dùng, hãy chọn Trợ giúp từ menu Đầu vào trong khi sử dụng một trong các phương thức nhập tiếng Trung hoặc tiếng Nhật.

Vui lòng không thêm bất kỳ thông tin cá nhân nào trong bình luận.

Giới hạn tối đa là 250 ký tự.

Cảm ơn phản hồi của bạn.

Phím tắt trên bàn phím có vai trò rất quan trọng giúp cho bạn nhập liệu hay thao tác nhanh hơn khi soạn các ứng dụng văn phòng như Word, Excel,..

Vậy các phím tắt thường sử dụng trong word với excel trên Macbook là những phím nào, cùng Macstore tìm hiểu qua bài viết này.

Nội dung chính

  • 1 1. Các phím tắt cơ bản
  • 2 2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook
    • 2.1 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook
      • 2.1.1 Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:
      • 2.1.2 Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:
    • 2.2 2.2 Phím tắt Word trên Macbook
      • 2.2.1 Định dạng cho các đoạn văn:
      • 2.2.2 Định dạng Font chữ:
      • 2.2.3 Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:
      • 2.2.4 Danh mục đặc biệt:
    • 2.3 2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook
      • 2.3.1 Làm việc với slide:
      • 2.3.2 Khi trình chiếu:
      • 2.3.3 Thay đổi khung hiển thị:
    • 2.4 2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook
      • 2.4.1 Email:
      • 2.4.2 Calendar, Notes, Tasks & Contacts
      • 2.4.3 Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:
    • 2.5 2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook
      • 2.5.1 Chuyển đổi trong mục:
      • 2.5.2 Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:
      • 2.5.3 Chèn và xóa:
      • 2.5.4 Xử lý trang và danh mục:
  • 3 3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt
  • 4 4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook

Sử dụng các phím tắt như thế nào trong word, excel trên Macbook là một vấn đề được nhiều người thắc mắc. Bởi các phím tắt giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng.

Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ rất nhiều cho những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…

  • COMMAND + P hoặc Ctrl + P thực hiện lệnh in.
  • COMMAND + F thực hiện lệnh tìm kiếm.
  • COMMAND + X hoặc Ctrl + X thực hiện lệnh cắt.
  • COMMAND + C hoặc Ctrl + C thực hiện lệnh sao chép trên MacBook
  • COMMAND + V hoặc Ctrl + V thực hiện lệnh dán.
  • COMMAND + S hoặc Ctrl + S thực hiện lệnh lưu.

2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong Office trên Macbook

2.1 Phím tắt Excel trên Macbook

Hướng dẫn cách sử dụng phím tắt khi làm việc với các ô trên excel:

  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + = : Chèn thêm ô.
  • Tổ hợp phím COMMAND + – hoặc Ctrl + – : Xóa ô.
  • Tổ hợp phím COMMAND + K or Ctrl + K : Chèn liên kết.
  • Tổ hợp phím Ctrl + ;: Nhập ngày.
  • Tổ hợp phím COMMAND + ; [dấu chấm phẩy]: Nhập thời gian.
  • Tổ hợp phím COMMAND + SHIFT + * [dấu hoa thị]: Chọn ô hiển thị.
  • Tổ hợp phím SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
  • Tổ hợp phím SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng.
  • Tổ hợp phím Ctrl + 9: Ẩn hàng
  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + [ : Bỏ ẩn hàng.
  • Tổ hợp phím Ctrl + SPACEBAR : Chọn cột.
  • Tổ hợp phím Ctrl + 0 [số 0] : Ẩn cột.
  • Tổ hợp phím Ctrl + SHIFT + ] : Bỏ ẩn cột

Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:

  • Tổ hợp phím Ctrl + PAGE DOWN hoặc OPTION + mũi tên sang phải : Chuyển đến trang kế tiếp.
  • Tổ hợp phím Ctrl + PAGE UP hoặc OPTION + mũi tên sang trái : Chuyển đến trang trước.
  • Tổ hợp phím Ctrl + DELETE : Chuyển đến ô hiện hành.

Cách xuống dòng trong excel trên Macbook bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Option +Enter để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.

Khi xuống dòng trong excel Macbook bạn cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Command+Enter.

Cách xuống dòng trong excel trên Mac này có thể áp dụng cho tất cả dòng máy Macbook được sử dụng hiện nay.

Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong excel, bạn cũng có thể truy cập vào trang chủ của website //exceljet.net/keyboard-shortcuts.

2.2 Phím tắt Word trên Macbook

Định dạng cho các đoạn văn:

  • COMMAND + E : Căn giữa
  • COMMAND + J : Căn đều hai bên.
  • COMMAND + L : Căn lề trái.
  • COMMAND + R : Căn lề phải.

Định dạng Font chữ:

COMMAND + SHIFT + > : Tăng kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + < : Giảm kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + A : Viết hoa tất cả các chữ.
COMMAND + B : Bôi đậm chữ.
COMMAND + I : In nghiêng chữ.
COMMAND + U : Gạch dưới chữ
COMMAND + SHIFT + D : Gạch dưới kép

Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:

  • COMMAND + 1 : Dòng đơn.
  • COMMAND + 2 : Dòng kép.
  • COMMAND + 5 : khoảng cách 5 dòng.

Danh mục đặc biệt:

  • SHIFT + RETURN : Chèn một ngắt dòng.
  • SHIFT + ENTER : Chèn một ngắt trang.
  • COMMAND + SHIFT + ENTER : Chèn cột.
  • OPTION + G : Chèn biểu tượng bản quyền.
  • OPTION + 2 : Chèn ký hiệu thương hiệu.
  • OPTION + R : Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.

2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook

Làm việc với slide:

  • Tạo slide mới: COMMAND + N
  • Mở slide có sẵn: COMMAND + O [chữ O]
  • Đóng slide hiện tại: COMMAND + W
  • In Slide: COMMAND + P
  • Lưu Slide: COMMAND + S
  • Chèn slide: COMMAND + SHIFT + N hoặc Ctrl + M

Khi trình chiếu:

  • Trình chiếu bắt đầu ở trang đầu tiên: COMMAND + SHIFT + RETURN
  • Trình chiếu bắt đầu từ trang hiện tại: COMMAND + RETURN
  • Kết thúc trình chiếu: ESC, COMMAND + PERIOD hoặc HYPHEN
  • Ẩn con trỏ: Ctrl + H

Thay đổi khung hiển thị:

  • Xem chế độ bình thường: COMMAND + 1
  • Chế độ sắp xếp Slide: COMMAND + 2
  • Xem các trang ghi chú: COMMAND + 3
  • Xem ở chế độ ở outline: COMMAND + 4
  • Xem ở chế độ toàn màn hình: COMMAND + Ctrl + F
  • Chế độ xem dành cho presenter: OPTION + RETURN

2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook

Email:

  • Soạn thư mới: COMMAND + N
  • Lưu thư vào Bản nháp: COMMAND + S
  • Gửi thư: COMMAND + RETURN
  • Đính kèm tệp vào thư: COMMAND + E
  • Gửi và nhận tất cả thư: COMMAND + K
  • Trả lời thư hiện tại: COMMAND + R
  • Trả lời tất cả: SHIFT + COMMAND + R
  • Chuyển tiếp thư: COMMAND + J

Calendar, Notes, Tasks & Contacts

  • Tạo sự kiện, ghi chú, tác vụ hay liên hệ mới: COMMAND + N
  • Mở sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: COMMAND + O [chữ O]
  • Xóa sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: DELETE
  • Điều hướng đến ô trước: SHIFT + Ctrl + [
  • Điều hướng đến ô tiếp theo: SHIFT + Ctrl + ]
  • Chuyển chế độ xem lịch bao gồm cả ngày hôm nay: COMMAND + T
  • Gửi ghi chú dưới dạng email: COMMAND + J

Flagging Messages, Tasks & Contacts : Sử dụng tổ hợp Ctrl + phím tắt như sau:

  • Hôm nay: Ctrl + 1
  • Ngày mai: Ctrl + 2
  • Tuần này: Ctrl + 3
  • Tuần tới: Ctrl + 4
  • Không có ngày đến hạn: Ctrl + 5
  • Ngày đến hạn nhất định: Ctrl + 6
  • Thêm lời nhắc: Ctrl + =
  • Đánh dấu hoàn thành: Ctrl + 0 [zero]

2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook

Chuyển đổi trong mục:

  • Chuyển đổi giữa các mục: OPTION + TAB
  • Di chuyển đoạn văn bản lên: COMMAND + SHIFT + Mũi tên lên
  • Di chuyển đoạn văn bản xuống: COMMAND + SHIFT + mũi tên xuống
  • Di chuyển đoạn văn bản sang trái: COMMAND + SHIFT + mũi tên trái

Chuyển đổi giữa các trang trong một notebook:

  • Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, rồi nhấn tổ hợp Ctrl + TAB
  • Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.
  • Dùng phím mũi tên để di chuyển lên hoặc để chọn trang.

Chèn và xóa:

  • Chèn vào dấu ngắt dòng [xuống dòng mềm]: SHIFT + RETURN
  • Chèn ngày hiện tại: COMMAND + D
  • Chèn ngày và giờ hiện tại: COMMAND + SHIFT + D
  • Chèn liên kết: COMMAND + K
  • Xóa từ vị trí bên trái điểm chèn văn bản: OPTION + DELETE
  • Xóa từ vị trí bên phải điểm chèn văn bản: FN + OPTION + DELETE

Xử lý trang và danh mục:

  • Xem danh sách sổ tay: Ctrl + G
  • Tìm kiếm mọi sổ ghi chép: COMMAND + OPTION + F
  • Tạo trang mới: COMMAND + N
  • Di chuyển một trang: COMMAND + SHIFT + M
  • Sao chép trang: COMMAND + SHIFT + C

3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt

Một số người dùng thường lựa chọn phương án thêm phím tắt vào Mac và ứng dụng bằng các phần mềm cụ thể. Trường hợp này được thực hiện dễ dàng nếu như giữa hệ thống và ứng dụng hầu như không có điểm gì khác biệt. Để tiến hành, bạn cần truy cập vào System Preferences -> Keyboard -> Shortcuts -> Shortcuts.

Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ có dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh menu và thêm vào đó các phím tắt.

4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho Macbook

  • Ctrl-Command-Power : khởi động lại Mac.
  • Ctrl-Shift-Power : Chế độ ngủ của màn hình.
  • Ctrl – Option – Command – Power : Thoát khỏi tất cả ứng dụng và tắt máy.
  • Ctrl-H : Xóa ký tự ở bên trái
  • Ctrl-D : Xóa ký tự ở bên phải
  • Ctrl-A : Di chuyển đến vị trí đầu dòng
  • Ctrl-E : Di chuyển đến vị trí cuối dòng hoặc đoạn
  • Ctrl-F : Tiến lên một ký tự
  • Ctrl-B : Lùi một ký tự

Hy vọng rằng những cách sử dụng phím tắt nhanh chóng mà Macstore chia sẻ phía trên, sẽ giúp bạn sử dụng Macbook với thao tác nhanh hơn.

Tăng hiệu quả công việc hơn. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ bài viết này cho mọi người cùng biết nhé.

Liên hệ Macstore Shop:

MacStore chuyên dòng sản phẩm Macbook, iMac, Mac mini, MacPro và phụ kiện Apple. Kho Macbook mới/cũ chính hãng, giá tốt nhất tại TPHCM

Macstores Shop

  • Địa chỉ: Số 132, Lê Lai, P. Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0935 023 023
  • Website: //macstores.vn/

Chủ Đề