Phan tu 2 tieng anh la gi
Trong quá trình học tiếng Anh, bạn có thể đã thấy các dạng của động từ như Infinitive (nguyên thể), past simple (quá khứ đơn), past participle (quá khứ phân từ),… Có thể bạn sẽ dễ bị nhầm lẫn giữa các dạng này trong quá trình sử dụng và làm bài tập. Vậy chúng ta hãy cùng hiểu rõ về quá khứ phân từ trong bài viết này.
Show
Nội dung Quá khứ phân từ (past participle) là gì?Quá khứ phân từ (past participle)Quá khứ phân từ (Past Participle) có hai dạng:
Đối với động từ có quy tắc, hình thức của quá khứ là động từ có dạng ed Present Verb Simple Past Past Participle help helped (have) helped stop stopped (have) stoppedplay played (have) playedĐộng từ bất quy tắc không theo một quy tắc hoặc một mẫu nào cả. Chúng ta chỉ cần học và nhớ các động từ đó. Dưới đây là một vài ví dụ. Run — ran — (have) run Stop — went — (have) gone Do — did — (have) done 1. Dùng trong các thì hoàn thànhPresent Perfect (Thì hiện tại hoàn thành) [has/have + past participle]
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) [had + past participle]
Future Perfect (Tương lai hoàn thành) [will have + past participle]
Third Conditional (Câu điều kiện loại 3) [would have + past participle]
2. Dùng trong câu Bị độngVí dụ:
3. Dùng như một tính từCó một vài tính từ trong tiếng Anh được tạo ra từ dạng quá khứ phân từ của động từ. Trong trường hợp này, quá khứ phân từ đóng vai trò là một từ mô tả cho một danh từ (người hoặc vật) Có thể nói 360 động từ bất quy tắc là một trong những điểm ngữ pháp khiến người học đau đầu nhất bởi chúng khá nhiều và khó nhớ. Tuy nhiên, động từ bất quy tắc lại chiếm đến 70% số lượng động từ sử dụng thường xuyên, do đó chúng ta cần nắm chắc kiến thức này để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách “chuẩn xịn” nhất. Cùng Langmaster tổng hợp 360 động từ bất quy tắc cùng mẹo học hiệu quả nhất ngay sau đây. 1. Khái niệm 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?Đúng như tên gọi của nó thì bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không có quy tắc gì khi bạn chuyển nó qua dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Ví dụ động từ “Speak” ở dạng quá khứ là “Spoke”, và ở dạng quá khứ phân từ là “Spoken” thì “Speak” là một động từ bất quy tắc. Trong khi đó, một động từ có quy tắc thì khi chuyển về dạng quá khứ, quá khứ phân từ sẽ tuân thủ theo quy tắc nhất định. Ví dụ một động từ có quy tắc “ study”, ở dạng quá khứ là “studied”, ở dạng quá khứ phân từ là “studied”. Trên thực tế thì có hơn 70% số lượng động từ tiếng Anh chúng ta đang sử dụng là động từ bất quy tắc như be, do, go, have, come, take, get, see, make,...Những từ này hoàn toàn không biến đổi theo quy tắc nhất định. Cách duy nhất để có thể nhớ được các dạng của chúng là phải học thuộc và sử dụng chúng thường xuyên. =>> CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU 2. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắcĐối với các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành, chúng ta cần sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả:
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột thứ hai (dùng cho thì quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột thứ ba (dùng cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). =>> Tham khảo thêm: 3. Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhấtCó tất cả hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhưng chỉ có khoảng 360 động từ cần nhớ và được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Nắm chắc những động từ này sẽ giúp bạn sử dụng câu từ chuẩn xác hơn và đạt điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh. Trước khi đến với bảng 360 động từ bất quy tắc thì cũng xét xem những trường hợp nào sẽ sử dụng những động từ này nhé! Các trường hợp cần sử dụng động từ bất quy tắc:
Những động từ ở cột V2 sẽ được sử dụng trong thì Quá khứ đơn. Ví dụ: Mary began learning English 6 years ago -> Mary đã bắt đầu học tiếng Anh từ 6 năm về trước.
Động từ ở cột V3 sẽ được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), quá khứ hoàn thành (Past Perfect) và tương lai hoàn thành (Future Perfect) Ví dụ:
Link download 360 động từ bất quy tắc TẠI ĐÂY Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh: STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ 1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 be was/were been thì, là, bị, ở 5 bear bore borne mang, chịu đựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy đến 8 begin began begun bắt đầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong 11 beset beset beset bao quanh 12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 13 bid bid bid trả giá 14 bind bound bound buộc, trói 15 bleed bled bled chảy máu 16 blow blew blown thổi 17 break broke broken đập vỡ 18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 19 bring brought brought mang đến 20 broadcast broadcast broadcast phát thanh 21 build built built xây dựng 22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 23 buy bought bought mua 24 cast cast cast ném, tung 25 catch caught caught bắt, chụp 26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi 27 choose chose chosen chọn, lựa 28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai 29 cleave clave cleaved dính chặt 30 come came come đến, đi đến 31 cost cost cost có giá là 32 crow crew/crewed crowed gáy (gà) 33 cut cut cut cắn, chặt 34 deal dealt dealt giao thiệp 35 dig dug dug dào 36 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống 37 draw drew drawn vẽ, kéo 38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy 39 drink drank drunk uống 40 drive drove driven lái xe 41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 42 eat ate eaten ăn 43 fall fell fallen ngã, rơi 44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 45 feel felt felt cảm thấy 46 fight fought fought chiến đấu 47 find found found tìm thấy, thấy 48 flee fled fled chạy trốn 49 fling flung flung tung; quang 50 fly flew flown bay 50 forbear forbore forborne nhịn 51 forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán 52 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán 53 foresee foresaw forseen thấy trước 54 foretell foretold foretold đoán trước 55 forget forgot forgotten quên 56 forgive forgave forgiven tha thứ 57 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 58 freeze froze frozen (làm) đông lại 59 get got got/ gotten có được 60 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng 61 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào 62 give gave given cho 63 go went gone đi 64 grind ground ground nghiền, xay 65 grow grew grown mọc, trồng 66 hang hung hung móc lên, treo lên 67 hear heard heard nghe 68 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên 69 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 70 hit hit hit đụng 71 hurt hurt hurt làm đau 72 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 73 input input input đưa vào (máy điện toán) 74 inset inset inset dát, ghép 75 keep kept kept giữ 76 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ 77 knit knit/ knitted knit/ knitted đan 78 know knew known biết, quen biết 79 lay laid laid đặt, để 80 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 81 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 82 learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết 83 leave left left ra đi, để lại 84 lend lent lent cho mượn 85 let let let cho phép, để cho 86 lie lay lain nằm 87 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng 88 lose lost lost làm mất, mất 89 make made made chế tạo, sản xuất 90 mean meant meant có nghĩa là 91 meet met met gặp mặt 92 mislay mislaid mislaid để lạc mất 93 misread misread misread đọc sai 94 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 95 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 96 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 97 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ 98 outbid outbid outbid trả hơn giá 99 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 100 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 101 output output output cho ra (dữ kiện) 102 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá 103 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 104 overcome overcame overcome khắc phục 105 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 106 overfly overflew overflown bay qua 107 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 108 overhear overheard overheard nghe trộm 109 overlay overlaid overlaid phủ lên 110 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 111 overrun overran overrun tràn ngập 112 oversee oversaw overseen trông nom 113 overshoot overshot overshot đi quá đích 114 oversleep overslept overslept ngủ quên 115 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 116 overthrow overthrew overthrown lật đổ 117 pay paid paid trả (tiền) 118 prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) 119 put put put đặt; để 120 read read read đọc 121 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 122 redo redid redone làm lại 123 remake remade remade làm lại; chế tạo lại 124 rend rent rent toạc ra; xé 125 repay repaid repaid hoàn tiền lại 126 resell retold retold bán lại 127 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm 128 rewrite rewrote rewritten viết lại 129 rid rid rid giải thoát 130 ride rode ridden cưỡi 131 ring rang rung rung chuông 132 rise rose risen đứng dậy; mọc 133 run ran run chạy 134 saw sawed sawn cưa 135 say said said nói 136 see saw seen nhìn thấy 137 seek sought sought tìm kiếm 138 sell sold sold bán 139 send sent sent gửi 140 sew sewed sewn/sewed may 141 shake shook shaken lay; lắc 142 shear sheared shorn xén lông (cừu) 143 shed shed shed rơi; rụng 144 shine shone shone chiếu sáng 145 shoot shot shot bắn 146 show showed shown/ showed cho xem 147 shrink shrank shrunk co rút 148 shut shut shut đóng lại 149 sing sang sung ca hát 150 sink sank sunk chìm; lặn 151 sit sat sat ngồi 152 slay slew slain sát hại; giết hại 153 sleep slept slept ngủ 154 slide slid slid trượt; lướt 155 sling slung slung ném mạnh 156 slink slunk slunk lẻn đi 157 smell smelt smelt ngửi 158 smite smote smitten đập mạnh 159 sow sowed sown/ sewed gieo; rải 160 speak spoke spoken nói 161 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt 162 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần 163 spend spent spent tiêu sài 164 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra 165 spin spun/ span spun quay sợi 166 spit spat spat khạc nhổ 167 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng 168 spread spread spread lan truyền 169 spring sprang sprung nhảy 170 stand stood stood đứng 171 stave stove/staved stove/staved đâm thủng 172 steal stole stolen đánh cắp 173 stick stuck stuck ghim vào; đính 174 sting stung stung châm ; chích; đốt 175 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi 176 strew strewed strewn/strewed rắc , rải 177 stride strode stridden bước sải 178 strike struck struck đánh đập 179 string strung strung gắn dây vào 180 strive strove striven cố sức 181 swear swore sworn tuyên thệ 182 sweep swept swept quét 183 swell swelled swollen/swelled phồng; sưng 184 swim swam swum bơi lội 185 swing swung swung đong đưa 186 take took taken cầm ; lấy 187 teach taught taught dạy ; giảng dạy 188 tear tore torn xé; rách 189 tell told told kể ; bảo 190 think thought thought suy nghĩ 191 throw threw thrown ném ; liệng 192 thrust thrust thrust thọc ;nhấn 193 tread trod trodden/trod giẫm ; đạp 194 unbend unbent unbent làm thẳng lại 195 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 196 undergo underwent undergone kinh qua 197 underlie underlay underlain nằm dưới 198 underpay undercut undercut trả lương thấp 199 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 200 understand understood understood hiểu 201 undertake undertook undertaken đảm nhận 202 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 203 undo undid undone tháo ra 204 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 205 unwind unwound unwound tháo ra 206 uphold upheld upheld ủng hộ 207 upset upset upset đánh đổ; lật đổ 208 wake woke/waked woken/waked thức giấc 209 waylay waylaid waylaid mai phục 210 wear wore worn mặc 211 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt 212 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn 213 weep wept wept khóc 214 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt 215 win won won thắng ; chiến thắng 216 wind wound wound quấn 217 withdraw withdrew withdrawn rút lui 218 withhold withheld withheld từ khước 219 withstand withstood withstood cầm cự 220 work worked worked rèn (sắt), nhào nặn đất 221 wring wrung wrung vặn ; siết chặt 222 write wrote written viết 4. Danh sách 90 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng AnhSTT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ 1 awake awoke awoken đánh thức 2 be was were been là, thì 3 beat beat beaten đánh, thắng 4 become became become trở thành 5 begin began begun bắt đầu 6 bend bent bent bẻ cong 7 bet bet bet cá, đánh cược 8 bid bid bid đấu giá 9 bite bit bitten cắn 10 bleed bled bled chảy máu 11 blow blew blown thổi 12 break broke broken làm vỡ 13 bring brought brought đem lại 14 broadcast broadcast broadcast truyền hình, truyền thanh 15 build built built xây dựng 16 burn burned burnt burned burnt làm bỏng, đốt cháy 17 buy bought bought mua 18 catch caught caught bắt lấy 19 choose chose chosen chọn 20 come came come đến 21 cost cost cost tốn, trị giá 22 cut cut cut cắt 23 dig dug dug đào 24 do did done làm 25 draw drew drawn vẽ 26 dream dreamed dreamt dreamed dreamt mơ, mơ ước 27 drive drove driven lái xe 28 drink drank drunk uống 29 eat ate eaten ăn 30 fall fell fallen ngã 31 feed fed fed cho ăn 32 feel felt felt cảm thấy 33 fight fought fought chiến đấu 34 find found found tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào 35 fly flew flown bay 36 forget forgot forgotten bay 37 forgive forgave forgiven tha thứ 38 freeze froze frozen làm đông đá 39 get got gotten lấy 40 give gave given cho 41 go went gone đi 42 grow grew grown trưởng thành, trồng 43 hang hung hung treo 44 have had had có 45 hear heard heard nghe 46 hide hid hidden giấu, trốn 47 hit hit hit đánh 48 hold held held nắm, cầm, giữ 49 hurt hurt hurt làm tổn thương 50 keep kept kept giữ 51 know knew known biết 52 lay laid laid đặt, để, sắp đặt 53 lead led led dẫn dắt 54 learn learned learnt learned learnt học 55 leave left left rời khỏi 56 lend lent lent cho mượn 57 let let let để 58 lie lay lain nằm 59 lose lost lost mất, đánh mất, thua cuộc 60 make made made làm ra 61 mean meant meant có nghĩa là, muốn nói 62 meet met met gặp mặt 63 pay paid paid trả giá, trả tiền 64 put put put đặt, để 65 read read read đọc 66 ride rode ridden lái xe 67 ring rang rung reo, gọi điện 68 rise rose risen mọc, lên cao, tăng 69 run ran run chạy 70 say said said nói 71 see saw seen thấy 72 sell = bán sold sold 73 send sent sent gửi 74 show showed showed shown cho xem 75 shut shut shut đóng 76 sing sang sung hát 77 sit sat sat ngồi 78 sleep slept slept ngủ 79 speak spoke spoken nói 80 spend spent spent tiêu xài 81 stand stood stood đứng 82 swim swam swum bơi 83 take took taken lấy, nhận 84 teach taught taught dạy 85 tear tore torn xé 86 tell told told kể 87 think thought thought nghĩ, suy nghĩ 88 throw threw thrown quăng, vứt 89 understand understood understood hiểu 90 wake woke woken thức dậy 1 wear wore worn mặc, đội 2 win won won chiến thắng 3 write wrote written viết 5. Một số lưu ý về động từ bất quy tắc5.1. Các động từ bất quy tắc có thể dùng theo dạng có quy tắcCó một số động từ có thể chia ở thì quá khứ theo cả hai dạng: có quy tắc và bất quy tắc. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật: Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết light lit/lighted lit/lighted thắp sáng, chiếu sáng, thắp đèn spill spilt/spilled spilt/spilled đổ, tràn spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng speed sped/ speeded sped/ speeded tăng tốc, chạy vụt spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần wet wet/wetted wet/wetted làm ướt wake woke/waked woken/waked thức giấc 5.2. Các động từ bất quy tắc có nhiều dạng V2 và V3 khác nhauCó một số động từ khi chia ở dạng V2 và V3 lại có nhiều hơn một dạng V2 và V3. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật: Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi tread trod trodden/trod giẫm, đạp 5.3. Các động từ chia theo dạng bất quy tắc hoặc có quy tắc dựa vào nghĩa của từTrong một vài trường hợp hiếm gặp, có một số động từ sẽ có hai dạng khác nhau dựa vào nghĩa được dùng. Dưới đây là một số những trường hợp nổi bật bạn có thể tham khảo, mặc dù chúng tương đối ít gặp trong thực tế. Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ beget begat begotten là cha của ai đó beget begot begot sinh ra (nghĩa bóng) cost cost cost trị giá bao nhiêu cost costed costed dự trù chi phí hang hung hung treo hang hanged hanged treo cổ shine shone shone toả sáng shine shone/shined shone/shined chiếu sáng shine shined shined đánh bóng giày Ví dụ:
5.4. Các cặp động từ có cách viết giống nhau, nhưng lại là hai từ hoàn toàn khác nhauKhác với phần trên khi chúng ta nhắc tới những động từ đa nghĩa và mỗi nghĩa có cách chia khác nhau, chẳng hạn như động từ "cost" có gai nghĩa với hai cách chia riêng biệt. Tuy nhiên, trong phần này, chúng ta nói đến những động từ mặc dù có cách viết y hệt như nhau nhưng thực chất lại là 2 động từ khác nhau và cũng cách chia riêng biệt cho mỗi từ. Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ bid bid bid trả giá trong đấu giá, đấu thầu bid bid/bade bid/bidden chào (trang trọng) lie lay lain nằm lie lied lied nói dối wind wound wound cuộn, quấn wind winded winded làm cho khó thở Ví dụ:
5.5. Động từ có tính từ dạng tính từ nghĩa tương tự với dạng V3Một số trường hợp động từ có tính từ dạng tính từ nghĩa tương tự với dạng V3 thông dụng:
Ví dụ: Sunk (V3) - sunken (adj) Sunken là mộ tình từ đa nghĩa, trong đó có diễn tả nghĩa “đã bị chìm, bị đắm", tương đối giống với V3 sunk. Tuy nhiên, chúng vẫn là hai từ hoàn toàn riêng biệt
5.6. Động từ BareĐối với những động từ thông thường, chẳng hạn như tell - told - told, ta có thể dùng dạng V3 của chúng cả ở thể bị động và chủ động: Ví dụ:
Động từ bear lại đặc biệt hơn. Chúng ta có bear — bore — borne, tuy nhiên, dạng V3 borne chỉ có thể sử dụng được ở thể chủ động, còn ở dạng bị động thì chúng ta phải dùng động từ born. Ví dụ:
Đây là một trường hợp cá biệt, chúng ta xem born như là một động từ riêng biệt với bear (giống như từ điển Oxford phân biệt 2 động từ born và bear riêng biệt). 6. Bí quyết ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc “dễ như chơi”Ghi nhớ cả thảy 360 động từ bất quy tắc là một điều khá khó khăn, do đó chúng ta không nên học thuộc lòng một cách “máy móc” mà có thể áp dụng một số mẹo sau đây: 6.1 Học bảng động từ bất quy tắc theo nhómMột danh sách dài gồm 360 động từ chắc chắn sẽ khiến bạn “choáng ngợp” và rất khó khăn để ghi nhớ. Vậy tại sao chúng ta không phân chia chúng thành các nhóm để việc học trở nên dễ dàng hơn? Tham khảo cách chia nhóm động từ:
Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ cost cost cost trị giá cut cut cut cắt fit fit fit vừa vặn hit hit hit đánh hurt hurt hurt làm đau let let let để cho put put put để, đặt read read read đọc shut shut shut đóng lại
Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ become became become trở thành come came come đến overcome overcame overcome vượt qua run ran run chạy spread spread spread trải ra
Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ build built built xây dựng send sent sent gửi lend lent lent cho mượn spell spelt spelt đánh vần spend spent spent tiêu xài smell smelt smelt ngửi meet meet meet gặp bleed bled bled chảy máu breed bred bred nuôi feed fed fed cho ăn sit sat sat ngồi lead led led dẫn dắt speed sped sped tăng tốc bring brought brought mang catch caught caught bắt được fight fought fought đánh teach taught taught dạy think thought thought nghĩ keep kept kept giữ sleep slept slept ngủ leave left left rời đi sell sold sold bán =>> 200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG ANH - PHẦN 1 6.2 Học 360 động từ bất quy tắc thông qua flashcardSử dụng flashcard là một phương pháp rất hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn mà không khiến bạn cảm thấy nhàm chán. Bạn có thể ghi động từ V1 ở mặt 1, mặt 2 ghi dạng quá khứ V2 và quá khứ hoàn thành V3. Đừng quên ghi nhớ luôn cả phát âm, nghĩa của từ để tăng vốn từ vựng của mình nữa nhé! Mỗi ngày bạn có thể đặt mục tiêu học khoảng 5-10 từ và liên tục ôn cũ - học mới. 6.3 Học bảng động từ bất quy tắc thông qua app, website có trò chơiHiện nay có rất nhiều app hỗ trợ việc học tiếng Anh và bạn hoàn toàn có thể học bảng động từ bất quy tắc thông qua những app này. Việc học tập online trên điện thoại hay máy tính sẽ giúp bạn cảm thấy bớt nhàm chán hơn, ngoài ra giao diện bắt mắt, các trò chơi thú vị cũng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn bao giờ hết. Gợi ý bạn những app học động từ bất quy tắc chất lượng:
Gợi ý trò chơi trên trang web học bảng động từ bất quy tắc uy tín: Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm được danh sách 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cũng như những mẹo hay để việc học tập trở nên dễ dàng, thú vị hơn. Langmaster chúc bạn sớm đạt được mục tiêu học tập của mình nhé! |