Những khóa học nào đã đầy cho năm 2023 tại TUT?

Chẳng hạn như B. Các khóa học cấp bằng được cung cấp tại TUT cho các khóa học đại học và từ xa, B. Các khóa học cấp bằng ED được cung cấp tại TUT cho các khóa học đại học và từ xa, B. Các khóa học cấp bằng Sc được cung cấp tại TUT cho các khóa học đại học và từ xa, B. Các khóa học cấp bằng công nghệ được cung cấp tại TUT cho các khóa học đại học và từ xa, các khóa học văn bằng được cung cấp tại TUT cho các khóa học đại học và từ xa, các khóa học sau văn bằng được cung cấp tại TUT cho các khóa học sau đại học và từ xa và các khóa học và chương trình học thuật được cung cấp tại TUT

Cũng bao gồm trong bài viết này là TUT Điểm trừ cho tuyển sinh năm học đã được phát hành chính thức. Ban lãnh đạo Đại học Công nghệ Tshwane (TUT) đã chính thức công bố điểm giới hạn xét tuyển cho năm học.

 

Nếu bạn muốn được cập nhật khi danh sách nhập học và trạng thái được công bố hoặc để cập nhật chung, vui lòng cung cấp số whatsapp hoặc email của bạn trong phần bình luận

 

Khuyến khích

  • Các khóa học sau đại học của IMM 2022/2023
  • Các Khóa học Cao đẳng Thiết kế Inscape 2022/2023
  • Khóa học Damelin 2022/2023
  • Các khóa học WSU 2022/2023

 

Mục lục

Các khóa tuyển sinh TUT

Kiểm tra Yêu cầu nhập học của AUCC Năm nhập họcKiểm tra yêu cầu Các khóa học nhập học đại học TUT hiện tại Kiểm tra các khóa học Các khóa học tuyển sinh sau đại học của TUT hiện tại Kiểm tra khóa học Các khóa học tuyển sinh giáo dục từ xa TUT hiện tại Kiểm tra khóa học Các khóa học tuyển sinh sinh viên quốc tế TUT hiện tại kiểm tra các khóa học
  • Kiểm tra danh sách đầy đủ các khóa học tuyển sinh TUT

 

  • Các khóa học sau đại học của IMM 2022/2023
  • Các Khóa học Cao đẳng Thiết kế Inscape 2022/2023

Các khóa học của Đại học Công nghệ Tshwane

  1. Văn bằng Thiết kế và Công nghệ Thời trang
  2. Văn bằng mỹ thuật và nghệ thuật ứng dụng
  3. Văn bằng thiết kế và sản xuất trang sức
  4. Bằng quốc gia. Nhảy
  5. Bằng quốc gia. Kịch
  6. Bằng quốc gia. Sản xuất phim và truyền hình
  7. Bằng quốc gia. Thiết kế đồ họa
  8. Bằng quốc gia. Kỹ thuật. Hệ thống máy tính (Mở rộng)
  9. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin
  10. Bằng quốc gia. Công nghệ thông tin (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  11. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Ứng dụng kinh doanh
  12. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Ứng dụng kinh doanh (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  13. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Mạng truyền thông
  14. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Mạng truyền thông (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  15. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Hệ thống công nghiệp thông minh
  16. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Hệ thống công nghiệp thông minh (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  17. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. đa phương tiện
  18. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Đa phương tiện (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  19. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Phát triển phần mềm
  20. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Phát triển phần mềm (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  21. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Dịch vụ hỗ trợ
  22. Bằng quốc gia. công nghệ thông tin. Dịch vụ hỗ trợ (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  23. tú tài giáo dục. (Phi). chuyên ngành
  24. Baccalaureus Educationis (Nhận). giai đoạn nền tảng
  25. Baccalaureus Educationis (Nhận). Giai đoạn trung cấp/cao cấp
  26. Văn bằng Nghiên cứu Cải huấn và Phục hồi chức năng
  27. Văn bằng thực hành ngôn ngữ
  28. Văn bằng về an toàn giao thông và quản lý cảnh sát thành phố
  29. Bằng quốc gia. Giao tiếp kinh doanh
  30. Bằng quốc gia. Giao tiếp quốc tế
  31. Bằng quốc gia. báo chí
  32. Bằng quốc gia. Hỗ trợ pháp lý
  33. Bằng quốc gia. Quản lý chính quyền địa phương (Được công nhận tạm thời)
  34. Bằng quốc gia. trị an
  35. Bằng quốc gia. Quản lý công cộng
  36. Bằng quốc gia. Quản lý quan hệ công chúng
  37. Cử nhân Kiến trúc
  38. Cử nhân Kiến trúc (Chương trình giảng dạy mở rộng)
  39. Văn bằng xây dựng
  40. Bằng quốc gia. Kỹ thuật. Hóa chất
  41. Bằng quốc gia. Kỹ thuật. luyện kim
  42. Chứng chỉ Cao hơn về Kỹ thuật Xây dựng
  43. Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
  44. Chứng chỉ cao hơn về Kỹ thuật điện
  45. Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Điện
  46. địa chất
  47. Bằng quốc gia. khảo sát
  48. Chứng chỉ cao hơn về kỹ thuật công nghiệp
  49. Cử nhân Kỹ thuật Công nghệ Kỹ thuật Công nghiệp
  50. Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử và Thiết kế Công nghiệp
  51. Văn bằng thiết kế công nghiệp
  52. Chứng chỉ cao hơn về Kỹ thuật cơ khí
  53. Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
  54. Cử nhân Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
  55. Chứng chỉ cao hơn quốc gia. kế toán
  56. Bằng quốc gia. Kế toán
  57. Bằng quốc gia. Kế toán chi phí và quản lý
  58. Bằng quốc gia. Phân tích quản lý kinh tế
  59. Bằng quốc gia. Tài chính Kế toán (Công)
  60. Chứng chỉ cao hơn quốc gia. Hệ thống thông tin tài chính
  61. Bằng quốc gia. Hệ thống thông tin tài chính
  62. Bằng quốc gia. Kiểm toán nội bộ
  63. Bằng quốc gia. Tài chính chính quyền địa phương
  64. Bằng quốc gia. Thiết kế nội thất
  65. Bằng quốc gia. đa phương tiện. Thiên về nghệ thuật thị giác
  66. Bằng quốc gia. Âm nhạc
  67. Bằng quốc gia. nhạc kịch
  68. Bằng quốc gia. Công nghệ biểu diễn nghệ thuật
  69. Bằng quốc gia. Nhiếp ảnh
  70. Bằng quốc gia. nghệ thuật thanh nhạc. Đào tạo hợp xướng
  71. Bằng quốc gia. nghệ thuật thanh nhạc. sư phạm
  72. Bằng quốc gia. nghệ thuật thanh nhạc. Hiệu suất
  73. công nghệ tú tài. Khoa học điều dưỡng
  74. Cử nhân Sức khỏe Môi trường (Loại bằng cấp. Cử nhân chuyên nghiệp)
  75. Cử nhân Dược (Loại bằng cấp. Cử nhân chuyên nghiệp)
  76. Văn bằng Hóa phân tích
  77. Văn bằng Khoa học Động vật
  78. Văn bằng Công nghệ sinh học
  79. Văn bằng sản xuất cây trồng
  80. Văn bằng Khoa học Môi trường
  81. Văn bằng Khoa học Ngựa
  82. Văn bằng kỹ thuật chữa cháy
  83. Văn bằng Công nghệ Thực phẩm
  84. Văn bằng địa chất
  85. Văn bằng Vật lý Công nghiệp
  86. Văn bằng trị liệu soma
  87. Văn bằng Khoa học và Công nghệ Nước
  88. Bằng quốc gia. Công nghệ y sinh
  89. Bằng quốc gia. Công nghệ lâm sàng
  90. Bằng quốc gia. Công nghệ nha khoa
  91. Bằng quốc gia. Trò chơi quản lý trang trại
  92. Bằng quốc gia. làm vườn
  93. Bằng quốc gia. Công nghệ cảnh quan
  94. Bằng quốc gia. Chỉnh hình y tế và chân tay giả
  95. Bằng quốc gia. bảo tồn thiên nhiên
  96. Bằng quốc gia. Khoa học điều hành và huấn luyện
  97. Bằng quốc gia. chụp X quang. chẩn đoán
  98. Bằng quốc gia. Công nghệ thể thao và tập thể dục
  99. Bằng quốc gia. Công nghệ thú y (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  100. Chứng chỉ cao hơn về hỗ trợ nha khoa
  101. Chứng chỉ cao hơn về xử lý nước
  102. Văn bằng quản lý thông tin hành chính
  103. Văn bằng quản lý trung tâm liên lạc
  104. Văn bằng quản lý tín dụng
  105. Văn bằng quản lý sự kiện
  106. Văn bằng quản lý hoạt động thực phẩm
  107. Văn bằng quản lý khách sạn
  108. Văn bằng quản lý nguồn nhân lực
  109. Văn bằng Dịch vụ Quản lý
  110. Văn bằng tiếp thị
  111. Văn bằng quản lý hoạt động
  112. Văn bằng quản lý kinh doanh bán lẻ
  113. Văn bằng quản lý thể thao
  114. Văn bằng quản lý chuỗi cung ứng
  115. Văn bằng Quản lý Du lịch
  116. Bằng quốc gia. Quản lý du lịch mạo hiểm
  117. Bằng quốc gia. Quản lý du lịch sinh thái
  118. Bằng quốc gia. khởi nghiệp
  119. Bằng quốc gia. Tinh thần kinh doanh (Chương trình giảng dạy mở rộng với cung cấp nền tảng)
  120. Bằng quốc gia. Kỹ thuật. Hệ thống máy tính

TUT Tuyển Sinh Các Môn Và Cắt Điểm

Kiểm tra Yêu cầu nhập học của AUCC Năm nhập họcKiểm tra yêu cầu Các khóa học nhập học đại học TUT hiện tại Kiểm tra điểm giới hạn Các khóa học tuyển sinh sau đại học của TUT hiện tại Kiểm tra điểm giới hạn Các khóa học tuyển sinh giáo dục từ xa của TUT hiện tại Kiểm tra điểm giới hạn Các khóa học nhập học dành cho sinh viên quốc tế của TUT hiện tại Kiểm tra điểm cắt
  • Kiểm tra điểm giới hạn tuyển sinh TUT

 

Tìm kiếm liên quan

Các khóa học TUT 2022 2023/2024, Điểm cắt tuyển sinh TUT 2022 2023/2024, Khóa tuyển sinh TUT 2022 2023/2024, Khóa học TUT và điểm cắt, Khóa tuyển sinh TUT 2022 2023/2024, Khóa học đại học công nghệ Tshwane 2022 2023/2024,

Những khóa học nào vẫn có sẵn tại TUT cho các ứng dụng muộn năm 2023?

Bằng cấp. Tiếp thị. Năm học. 2023. .
Bằng quốc gia. hậu cần. Năm học. 2023. .
Văn bằng quốc gia (Chương trình giảng dạy mở rộng) Logistics. Năm học. 2023. .
Bằng đại học. Tiếp thị. .
Bằng tốt nghiệp đại học. Tiếp thị. .
Bằng thạc sĩ. Khoa học quản lý trong quản lý tiếp thị. .
bằng tiến sĩ. Khoa học quản lý trong tiếp thị

TUT có còn chỗ cho năm 2023 không?

Những sinh viên tương lai đang tìm kiếm chỗ trống trong các chương trình tại TUT nên. Truy cập www. tut. AC. za để kiểm tra xem còn chỗ trống sau ngày 20 tháng 1 năm 2023 . Vui lòng sử dụng công cụ APS có sẵn trên trang web để kiểm tra xem bạn có đáp ứng các yêu cầu tối thiểu trước khi đăng ký chương trình hay không.

TUT còn khóa học nào cho các bạn nộp hồ sơ muộn?

Có các khóa học TUT sau. Văn bằng Kỹ thuật hệ thống máy tính . Văn bằng tin học. Văn bằng Khoa học Máy tính (Cơ sở eMalahleni)

TUT có những khóa học nào?

Các khóa học về Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng .
Khoa học xây dựng
Kiến trúc và Thiết kế công nghiệp
Công trình dân dụng
Kỹ thuật hóa học, luyện kim và vật liệu
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật công nghiệp
địa chất
Kỹ thuật công nghiệp