Những câu khích lệ bằng tiếng Trung

TUYỂN TẬP NHỮNG CÂU NÓI CỔ VŨ, KHÍCH LỆ HAY NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG

“Những điều tốt đẹp thường đến với ai tin tưởng, kiên nhẫn và không bao giờ bỏ cuộc.” Cuộc đời vốn có nhiều trắc trở, chông gai dễ khiến con người ta chùn bước. Trong những giây phút khó khăn ấy, ta cần lắm một lời khích lệ, động viên giúp ta vững tin và có thêm động lực để bước tiếp. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu những câu nói khích lệ động viên hay nhất trong tiếng Trung nhé!

Học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc tích lũy cho mình vốn từ vựng phong phú về những chủ đề quen thuộc trong đời sống.

Những câu khích lệ bằng tiếng Trung

STT

Câu nói

Phiên âm

Ý nghĩa

1

加油!

/jiā yóu!/

Cố lên!

2

加油!你可以的!

/jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/

Cố lên! Bạn làm được mà.

3

别放弃。

/bié fàngqì./

Đừng bỏ cuộc.

4

勇于追求梦想吧。

/yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba./

Hãy dũng cảm theo đuổi ước mơ.

5

一切皆有可能。

/yīqiè jiē yǒu kěnéng./

Mọi chuyện đều có thể làm được.

6

相信自己。

/xiāngxìn zìjǐ./

Hãy tin vào chính mình.

7

别担心, 总会有办法的。

/bié dānxīn, zǒng huì yǒu bànfǎ de./

Đừng lo lắng nữa, sẽ có cách thôi.

8

不要因为一次失败就气馁, 再试一试看。

/bùyào yīnwèi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shì kàn./

Đừng vì một lần thất bại mà nhụt chí, hãy thử lại xem sao.

9

你需要勇敢地面对困难。

/nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán./

Bạn phải dũng cảm đối diện với khó khăn.

10

不管发生什么都不要气馁。

/bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi./

Dù có xảy ra chuyện gì cũng đừng nản lòng.

11

我会一直在这里支持你,鼓励你。

/wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ./

Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ và cổ vũ cho bạn.

12

我100%支持你。

/wǒ 100% zhīchí nǐ./

Tôi ủng hộ bạn 100%.

13

别灰心!

/bié huīxīn!/

Đừng nản lòng!

14

振作起来 !

/zhènzuò qǐlái!/

Phấn chấn lên nào!

15

不管别人怎么看你,你自己都要看得起自己。

/bùguǎn biérén zěnme kàn nǐ, nǐ zìjǐ dōu yào kàndeqǐ zìjǐ./

Dù người khác nghĩ gì về bạn thì bạn cũng phải coi trọng bản thân mình.

16

从哪儿跌倒了就从哪儿爬起来。

/cóng nǎr diēdǎo le jiù cóng nǎr pá qǐlái./

Vấp ngã ở đâu thì đứng dậy ở đó.

17

世上无难事,只怕有心人。

/shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīn rén./

Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền

18

你不试一下,怎么知道自己不行呢?

/nǐ bù shì yīxià, zěnme zhīdào zìjǐ bùxíng ne?/

Không thử thì làm sao biết bản thân không làm được?

19

吃一堑,长一智。

/chī yī qiàn, zhǎng yī zhì./

Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

20

不要着急,一切都会好的。

/bù yào zháojí, yīqiè dōu huì hǎo de./

Đừng lo lắng rồi mọi chuyện cũng sẽ ổn thôi.

Những câu khích lệ bằng tiếng Trung

Học tiếng Trung online đang trở thành cách thức được nhiều người lựa chọn bởi những tính năng ưu việt mà cách học này mang lại. Chỉ cần xác định cho mình cách học tiếng Trung hiệu quả và kiên trì với nó là chiếc chìa khóa giúp bạn tiến bộ trong thời gian nhanh nhất.

Những câu khích lệ bằng tiếng Trung

>>> Mẫu câu an ủi tiếng Trung

Mẫu câu cổ vũ, khích lệ tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

2

你 做 得 对!

nǐ zuò dé duì

Cậu làm đúng rồi

3

好 做 到 了!

hǎo zuò dàole!

Cậu làm được rồi!

4

你 先 休 息 吧

Nǐ xiān xiūxí ba

Cậu nghỉ ngơi đi!

5

你 觉 得 怎 么  样?

Nǐ juédé zěnme yàng?

Cậu thấy thế nào?

6

试 一 下 吧。

Shì yīxià ba.

Cậu thử xem!

7

加 油!

Jiāyóu!

Cố lên!

8

加 油!你 可 以 的!

Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!

Cố lên! Cậu làm được mà!

9

祝 贺 你!

Zhùhè nǐ!

Chúc mừng bạn!

10

虽然 发 生 什 么 都不 要 气 馁.

Suīrán fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.

Dù có phát sinh chuyện gì cũng đừng nản lòng

13

勇 于 追 求 梦 想吧. 

Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.

Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi!

14

值 得 一 试.

Zhídé yī shì.

Đáng để thử!

15

好 点 了 吗?

Hǎo diǎnle ma?

Đỡ hơn chưa?

16

别 放 弃

Bié fàngqì.

Đừng bỏ cuộc!

17

别 紧 张

Bié jǐnzhāng

Đừng căng thẳng

18

别 担 心

Bié dānxīn

Đừng lo lắng

19

别 担 心, 一 切 都 有解 决 方 案 

Bié dānxīn, yīqiè dōu yǒu jiějué fāng'àn

Đừng lo lắng, mọi chuyện đều có phương án giải quyết

20

别 灰 心

Bié huīxīn

Đừng nản lòng

21

倒 不 妨 试 试. 

Dào bùfáng shì shì.

Đừng ngại thử xem!

22

别 耍 孩 子 气 了, 

坚 强 起 来.

Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.

Đừng trẻ con nữa,  mạnh mẽ lên!

24

可 以 啊!

Kěyǐ a!

Được!

25

继 续 保 持. 

Jìxù bǎochí.

Hãy cứ duy trì như vậy!

26

坚 持 住. 

Jiānchí zhù.

Hãy kiên trì nhé!

27

再 加 把 劲. 

Zài jiā bǎ jìn.

Hãy mạnh mẽ lên!

28

算上我

suàn shàng wǒ

Hãy tin ở tớ!

29

相 信 自己.

Xiāngxìn zìjǐ.

Hãy tin vào bản thân

30

永 不 言 弃。

Yǒng bù yán qì.

Không bao giờ bỏ cuộc!

31

不 要 紧

Bùyàojǐn

Không hề gì!

32

没 问 题!

Méi wèntí!

Không vấn đề!

33

做 得 不 错 啊!

Zuò dé bùcuò a!

Làm rất tốt!

34

干 得 不 错. 

Gàn dé bùcuò.

Làm rất tốt!

35

赶 快 开 始 吧。

Gǎnkuài kāishǐ ba.

Mau bắt tay vào thôi!

36

一 切 皆 有 可 能. 

Yīqiè jiē yǒu kěnéng.

Mọi thứ đều có thể

37

永 远 不 要 放 弃.

Yǒngyuǎn bùyào fàngqì.

Nhất định không được bỏ cuộc

38

要 坚 强. 

Yào jiānqiáng.

Phải kiên cường

39

振 作 起 来

Zhènzuò qǐlái

Phấn chấn lên nào

40

这 很 好

zhè hěn hǎo

Rất tốt!

41

再 接 再 厉.

Zàijiēzàilì.

Tiếp tục tiến lên!

42

我 知 道 好 做 很 好

wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo

Tớ biết mà cậu làm rất tốt

43

我 100% 支 持 你.

Wǒ 100% zhīchí nǐ.

Tớ hoàn toàn ủng hộ cậu

44

我是好的影迷

wǒ shì hǎo de yǐngmí

Tớ là fan hâm mộ của cậu đó

45

我 会 帮 你 打 点 的

wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de

Tớ sẽ giúp đỡ cậu

47

我 爱 你!

Wǒ ài nǐ!

Anh yêu em!

48

真 为 你 骄 傲!

Zhēn wèi nǐ jiāo'ào!

Thật tự hào về cậu!

49

试 着 振 作 起 来. 我们 还 是 一 样 支 持你.

Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.

Thử phấn chấn lên, chúng tớ vẫn luôn ủng hộ cậu

50

那 还 不 赶 快 试试?

Nà hái bù gǎnkuài shì shì?

Vậy sao không mau thử xem!

Mỗi chúng ta chắc hẳn đều đã có lúc cảm thấy mệt mỏi, chán nản, chênh vênh thậm chí mất niềm tin trong cuộc sống. Và đó cũng chính là thời điểm mỗi chúng ta đều mong muốn nhận được một lời an ủi, động viên và khích lệ tinh thần. 

Đừng quên bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung động viên, khích lệ này để luôn sẵn sàng chia sẻ cho chính mình và bạn bè vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống nhé.