Ngày dỗ tổ hùng vương 2023

  • Lịch giỗ tổ Hùng vương 2023

Ngày giỗ tổ Hùng Vương

Giỗ tổ Hùng Vương năm 2023 là ngày nào? Giỗ tổ hùng vương là một hoạt động tưởng nhớ của nhân dân ta với các vị cua Hùng của đất nước. Vua Hùng là người đầu tiên gầy dựng nên đất nước Việt Nam. Vào ngày giỗ tổ hằng năm thì người dân Việt Nam sẽ được nghỉ lễ để tưởng nhớ công lao đó. Vậy năm 2023 ngày giỗ tổ Hùng vương là ngày nào? Hãy cùng Thiquocgia.vn tìm hiểu cụ thể.

Những người con đất Việt sẽ không thể quên được ngày giỗ tổ Hùng vương 10/3 bởi công lao của các vị vua. Người con đất Việt có câu ca dao để ghi nhớ ngày này:

“Dù ai đi ngược về xuôi

Nhớ ngày Giỗ Tổ mồng mười tháng ba

Khắp miền truyền mãi câu ca

Nước non vẫn nước non nhà ngàn năm”

Theo lịch âm lịch của Việt Nam trong năm 2023 thì ngày 10/3/2023 âm lịch tương ứng với ngày 29/4/2023 dương lịch.

Ngày giỗ tổ Hùng vương 2023

Ngày giỗ tổ Hùng vương 2023 bị lệch hơn mọi năm so với ngày dương lịch là bởi vì trong năm 2023 theo lịch âm sẽ nhuận một tháng, có hai tháng 2 liên tiếp. Vì vậy ngày giỗ tổ 10/3 sẽ muộn hơn và trùng vào 29/4 dương lịch.

Tuy nhiên, sau ngày 29/4 là ngày 30/4 và 1/5 cũng là những ngày lễ của nhân dân cả nước nên dự đoán trong năm 2023 lịch nghỉ lễ 10/3 âm lịch sẽ được tính cùng vào ngày nghỉ lễ 30/4, 1/5 nên sẽ kéo dài hơn mọi năm.

Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về Giỗ tổ Hùng Vương năm 2023 là ngày nào? Mời các bạn tham khảo thêm những bài viết chi tiết trong mục Tài liệu.

//thiquocgia.vn

Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Giỗ tổ Hùng Vương 2023 vào ngày nào, thứ mấy và là bao nhiêu dương lịch và âm lịch? Còn bao nhiêu ngày nữa tới Giỗ tổ Hùng Vương 2023. Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Giỗ tổ Hùng Vương 2023?

là đến ngày Giỗ tổ Hùng Vương 2023


Giờ Hoàng Đạo:

Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h] Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h] Dần [3h-5h] Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:52 17:34 11:10
Độ dài ban ngày: 11 giờ 42 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
17:56 05:30 23:43
Độ dài ban đêm: 11 giờ 34 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 4 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 29 tháng 4 năm 2023:

  • Dương lịch: 29/4/2023
  • Âm lịch: 10/3/2023
  • Bát Tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Trừ [Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng [Hỏa], là ngày cát.
    Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Liễu.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng [Con mang rừng].
  • Mô tả chi tiết:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
[ Hung tú ] Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Chủ Đề