Ngày đẹp trong tháng 1 năm 2023

XEM NGÀY HÔM NAY

Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm
Tháng 09 năm 2022 Tháng 08 [Đủ] năm Nhâm Dần

Thứ tư

Ngày:Canh Ngọ, Tháng:Kỷ Dậu
Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Bạch lộ
Là ngày:Hoàng Đạo [Kim Quỹ], Trực:Khai

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 19 tháng 08 năm 2022 âm lịch

Tí [23h-1h] Sửu [1h-3h] Mão [5h-7h]
Ngọ [11h-13h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo ngày 19 tháng 08 năm 2022 âm lịch

Dần [3h-5h] Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]
Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:06
  • Mặt trời lặn: 18:07
  • Đứng bóng lúc: 12:03
  • Độ dài ban ngày: 12:0
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:29
  • Giờ lặn: 05:44
  • Đối xứng lúc: 00:06
  • Độ dài ban đêm: 11:16
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương Hình: Ngọ
  • Tương Hại: Sửu
  • Tương Xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, Ất Mão
✧ Trực:Khai[]- Khai thủy, là ngày khai triển
  • Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Chủy[]
  • Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mả để sẵn], đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn].
  • Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát [Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại]. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt [Cát tinh] Sao xấu [Hung tinh]
    • Nguyệt đức:Tốt mọi việc;
    • Thiên tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
    • Phúc sinh:Tốt mọi việc;
    • Tuế hợp:Tốt mọi việc;
    • Hoàng ân:Tốt mọi việc;
    • Đại hồng sa:Tốt mọi việc;
    • Thiên quý:Tốt mọi việc;
    • Thiên cương:Xấu mọi việc;
    • Địa phá:Kỵ xây dựng;
    • Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
    • Băng tiêu họa hãm:Xấu mọi việc;
    • Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương;
    • Lỗ ban sát:Kỵ khởi tạo;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Dương[Tốt]
    • Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Tốc hỷ: Giờ Tí [23h-1h] & Ngọ [11h-13h]

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên [Lưu miền]: Giờ Sửu [1h-3h] & Mùi [13h-15h]

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Dần [3h-5h] & Thân [15h-17h]

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Mão [5h-7h] & Dậu [17h-19h]

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ [Tuyết lô]: Giờ Thìn [7h-9h] & Tuất [19h-21h]

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Tỵ [9h-11h] & Hợi [21h-23h]

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 14/09/2022➪ Xem ngày mai - 15/09/2022➪ Xem ngày kia - 16/09/2022

    Chủ Đề