Mazda 2 hatchback 2023 giá lăn bánh

Được định vị trong phân khúc sedan hạng B với nhiều đối thủ “sừng sỏ” như Toyota Vios hay Hyundai Accent, Mazda 2 vẫn tạo được dấu ấn và thu hút tệp khách hàng riêng. Tháng 3/2020, Mazda Việt Nam đã giới thiệu thế hệ facelift của mẫu Mazda2 với những tinh chỉnh và nâng cấp về thiết kế cũng như trang bị tiện nghi.

Nếu xét về giá bán, Mazda 2 2023 sở hữu mức giá tương đối cao trong phân khúc. Có thể thấy, Mazda đang thiết lập mức giá để cạnh tranh trực tiếp với những đối thủ đồng hương như Honda City hay Toyota Vios.

Mazda 2 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?
Mazda 2 2023 có giá từ 479,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 11-2022.

Phiên bản

Giá bán lẻ

Khuyến mãi tháng 11-2022

Mazda 2 1.5L AT

461,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Mazda 2 1.5L Deluxe

489,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Mazda 2 1.5L Luxury

537,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Mazda 2 1.5L Premium

574,000,000

Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Giá lăn bánh và trả góp xe Mazda 2 2023?
Nhằm giúp anh/chị nắm được chi phí lăn bánh của Mazda 2 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.

1. Mazda 2 1.5L AT:
Giá lăn bánh ước tính:

 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

479,000,000

479,000,000

479,000,000

2. Các khoản thuế & phí

70,280,700

79,860,700

51,280,700

Thuế trước bạ

47,900,000

57,480,000

47,900,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480,700

480,700

480,700

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

549,280,700

558,860,700

530,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

Mazda 2 1.5L AT

Giá bán

479,000,000

Mức vay (85%)

407,150,000

Phần còn lại (15%)

71,850,000

Chi phí ra biển

70,280,700

Trả trước tổng cộng

142,130,700

2. Mazda 2 1.5L Deluxe:
Giá lăn bánh ước tính:

 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

509,000,000

509,000,000

509,000,000

2. Các khoản thuế & phí

73,280,700

83,460,700

54,280,700

Thuế trước bạ

50,900,000

61,080,000

50,900,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480,700

480,700

480,700

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

582,280,700

592,460,700

563,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

Mazda 2 1.5L Deluxe

Giá bán

509,000,000

Mức vay (85%)

432,650,000

Phần còn lại (15%)

76,350,000

Chi phí ra biển

73,280,700

Trả trước tổng cộng

149,630,700

3. Mazda 2 1.5L Luxury:
Giá lăn bánh ước tính:

 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

559,000,000

559,000,000

559,000,000

2. Các khoản thuế & phí

78,280,700

89,460,700

59,280,700

Thuế trước bạ

55,900,000

67,080,000

55,900,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480,700

480,700

480,700

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

637,280,700

648,460,700

618,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

Mazda 2 1.5L Luxury

Giá bán

559,000,000

Mức vay (85%)

475,150,000

Phần còn lại (15%)

83,850,000

Chi phí ra biển

78,280,700

Trả trước tổng cộng

162,130,700

4. Mazda 2 1.5L Premium:
Giá lăn bánh ước tính:

 

Hồ Chí Minh

Hà Nội

Khu vực khác

1. Giá niêm yết

599,000,000

599,000,000

599,000,000

2. Các khoản thuế & phí

82,280,700

94,260,700

63,280,700

Thuế trước bạ

59,900,000

71,880,000

59,900,000

Phí đăng kiểm

340,000

340,000

340,000

Phí bảo trì đường bộ

1,560,000

1,560,000

1,560,000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480,700

480,700

480,700

Phí đăng kí ra biển

20,000,000

20,000,000

1,000,000

Tổng chi phí (1+2)

681,280,700

693,260,700

662,280,700

Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):

Dòng xe

Mazda 2 1.5L Premium

Giá bán

599,000,000

Mức vay (85%)

509,150,000

Phần còn lại (15%)

89,850,000

Chi phí ra biển

82,280,700

Trả trước tổng cộng

172,130,700

Xem thêm: Cập nhập Mazda 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe Mazda mới nhất

Đánh giá ưu, nhược điểm của Mazda 2 2023

Mazda 2 hatchback 2023 giá lăn bánh

Mazda 2 2023 là mẫu xe tốt và đáng cân nhắc với thiết kế thể thao đẹp mắt

Ưu điểm:
- Mazda 2 2023 cung cấp cho người dùng 2 tùy chọn kiểu dáng thân xe gồm sedan và hatchback.

- Thiết kế ngoại thất mang đậm phong cách thể thao, trẻ trung và hết sức hiện đại.

- Tất cả các phiên bản Mazda 2 2023 đều được trang bị đèn pha LED, lưới tản nhiệt “Wings design” cùng mâm xe hợp kim đa chấu đẹp mắt.

- Được trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ người lái như hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi… trên bản tiêu chuẩn. Với bản cao cấp Premium, người dùng sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù, hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi…

- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Mazda 2 2023 tốt nhất phân khúc khi chỉ tiêu hao 4.73 lít/100km đường hỗn hợp, 5.82 lít/100km đường đô thị và 4.08 lít/100km đường ngoài đô thị.

- Giá bán phù hợp với những gia đình nhỏ.

Nhược điểm:
- Không gian dành cho khoang hành khách trên cả hai biến thể sedan và hatchback đều bị đánh giá là khá nhỏ, 3 người trưởng thành cùng ngồi ở hàng ghế phía sau sẽ cảm thấy chật chội sau một thời gian ngồi lên xe.

- Khả năng cách âm của Mazda 2 2023 vẫn còn đôi chút hạn chế.

Xem thêm:

Đánh giá Mazda 2 2022: thiết kế KODO đẹp mắt, trải nghiệm lái linh hoạt cùng gói an toàn chủ động duy nhất trong phân khúc

Đánh giá Toyota Vios 2022: Nâng cấp nhẹ tái khẳng định vị thế

Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/mazda-2