It is up to you là gì năm 2024
basically if you use this then you're letting the other person know that it is they who gets to decide, pick, or choose something. OR it can also mean it is up to them to finish, complete, or take care of. Especially in movies when all the characters are weak and need the main character to finish the job. "Its up to you!" Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
Mạng xã hộiNgôn ngữ khác Tìm
Trực tiếp Trực tiếp Tìm Tin mới English in a Minute
16/11/2013 Embed Học thành ngữ tiếng Anh thông dụng: It's up to you (VOA)Embed The code has been copied to your clipboard. width px height px The URL has been copied to your clipboard No media source currently available 0:00 0:01:01 0:00 Tải xuống
Đưa ra quyết định có thể rất khó khăn. Khi bạn hỏi một ai đó chọn một thứ gì đó, bạn có thể nghe thấy họ trả lời rằng « It’s up to you. » It's up to the advertiser to insert these values dynamically when the webpage containing the tag is loaded. Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên. It's up to yellow. Nó đã tăng lên mức màu vàng. And it's up to you to deliver them safely to the Partisans. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. It's up to you if they live or die. Họ sống hay chết phụ thuộc vào ông. And now it's up to each of us to ensure that his hopes and dreams remain alive. Và nghĩa vụ của chúng ta là đảm bảo cho hy vọng và ước mơ của ông được trường tồn. Well, then it's up to me. Việc đó tùy thuộc vào con. Send it up to my house. Đem về nhà cho tôi. He couldn't match it up to any bones on the planet, and he said, Aha! Ông ấy không thể kết nối nó với bất kì bộ xương nào trên hành tinh và ông ấy nói rằng: " Aha! Allen wrote: "We are the youth, we can make coolness for our future, it's up to us. Chúng ta là giới trẻ, chúng ta có thể làm nguội tương lai của chúng ta, nó đến với chúng ta." Or at least, it's up to them to fix the problem. Hoặc ít ra, họ có trách nhiệm sửa chữa lỗi sai. Just leave it up to me. Cứ để đó cho em. Well, is it up to me? Em nghĩ về anh vậy sao? I don't think it's up to you. Tôi không nghĩ đó là do cô. The Cabinet considered resigning and leaving it up to Balfour to try to form a Conservative government. |