It a matter of life and death nghĩa là gì

It a matter of life and death nghĩa là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký


matter of life and death

Idiom(s): matter of life and death

Theme:

URGENCYa matter of great urgency; an issue that will decide between living and dying. (Often an exaggeration. Fixed order.) • We must find a doctor. It's a matter of life and death. • I must have some water. It's a matter of life and death.


matter of life and death, a

matter of life and death, a A very urgent issue, situation, or circumstance. This expression can be used either literally, as in She told the doctor to hurry as it was a matter of life and death, or hyperbolically, as in Don't worry about finishing on time—it's hardly a matter of life and death. First recorded in 1849, it alludes to such urgency that someone's life depends on it. Although a matter of life or death would make more sense, it is rarely put that way.

vấn đề sống và chết

Một điều gì đó cực kỳ nghiêm trọng. Dự án tuyệt cú mật (an ninh) này là một vấn đề sinh tử, vì vậy tất cả thông tin trong đó nên phải chính xác. Tôi là một y tá, vì vậy nếu tui mắc sai lầm trong công chuyện của mình, đó là vấn đề sinh hi sinh .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của

vấn đề sinh hi sinh

hoặc

vấn đề sống hoặc chết

THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó là vấn đề sống chết hoặc vấn đề sống hoặc chết, điều đó cực kỳ quan trọng, thường là vì ai đó có thể chết hoặc bị tổn hại lớn nếu bất xong. Chăm sóc 24 giờ thực sự có thể là một vấn đề sinh hi sinh đối với trẻ sinh non. Làm ơn, giữ giọng nói của bạn và chỉ làm theo những gì tui nói. Đây là vấn đề của sự sống hay cái chết. Lưu ý: Người ta nói cái gì bất phải là chuyện sống chết nói ra là bất quan trọng lắm, nhất là khi người khác đang làm ra vẻ như vậy. Đừng bận tâm, John, đó bất phải là vấn đề sống chết. Lưu ý: Người ta sử dụng life-and-death trước danh từ để mô tả một tình huống cực kỳ nghiêm trọng hoặc nguy hiểm. Chúng tui đang đối phó với một tình huống sinh hi sinh ở đây .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của

vấn đề sinh hi sinh

một vấn đề quan trọng .. Xem thêm: và, cái chết, sự sống, vấn đề, của

vấn đề sống và chết,

Một vấn đề có tầm quan trọng sống còn. Thuật ngữ này, được sử dụng từ giữa thế kỷ 19, có ý nghĩa hơn về vấn đề sống hay chết, và thực sự nó đôi khi được sử dụng như vậy. Một lá thư năm 1837 của Dickens viết rằng, "Đối với chúng tôi, vấn đề là sống hay chết, để biết liệu bạn vừa có MS của Ainsworth chưa." Tuy nhiên, một vật chất sinh hi sinh xuất hiện với tần suất ngang nhau .. Xem thêm: and, life, matter, of. Xem thêm:

It is a matter …….life and death.

  1. of
  1. with
  1. about
  1. between

Đáp án A

\=> Đáp án: a. of \=> matter ở đây là vấn đề cần cân nhắc. và trong dấu ba chấm, ta cần điền một giới từ mà theo sau đó là danh từ xác định chủ đề của matter (vấn đề) đó => chọn of. Câu có chứa hai vế life và death, nhưng đây không phải là trường hợp lựa chọn hay so sánh giữa hai khía cạnh này => không thể dùng between \=> Dịch nghĩa: Đây là một vấn đề của sự sống còn

[ə 'mætər ɒv laif ænd deθ]

When it comes to the pharmaceutical industry,attention to detail is literally a matter of life and death- and there is no room for error.

Khi nói đến ngành công nghiệp dược phẩm,sự chú ý đến từng chi tiết thực sự là vấn đề sống và chết- và không có chỗ cho lỗi.

Cordocentesis carries a risk of miscarriage andisn't generally used unless the results are a matter of life and death or permanent disability.

Kết quả: 65, Thời gian: 0.0464

Tiếng anh -Tiếng việt

Tiếng việt -Tiếng anh