Học phí 1 năm của đại học duy tân

Học phí 1 năm của đại học duy tân

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2021

Được xây dựng năm 1994, Đại học Duy Tân là trường Đại học dân lập trước tiên và béo nhất miền Trung tập huấn đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực. Để nâng cao vị thế và chất lượng giảng dạy, trường đã hòa hợp với các trường đại học danh tiếng trên quả đât. Với trình độ đào tạo như vậy, Học phí Đại học Duy Tân có cao không?

Học chi phí Đại học Duy Tân 2021 – 2022 thế hệ nhất

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình Học phí/học kỳ (VNĐ)
Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000
Chương trình kĩ năng 11.520.000
Chương trình tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) 12.800.000 – 13.120.000
Dược sĩ Đại học 17.600.000
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt 32.000.000
Chương trình Việt – Nhật 10.940.000 – 13.020.000
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) 32.000.000
Chương trình hòa hợp Du học 22.000.000
Học phí 1 năm của đại học duy tân
Học phí đại học duy tân

Học chi phí trường ĐH Duy Tân năm 2020 – 2021 mới nhất

Chương trình huấn luyện Đơn giá/tín chỉ

(Đơn vị: VNĐ)

Học phí/học kỳ

(Đơn vị: VNĐ)

Tất cả các ngành (trừ những ngành tập huấn được đề cập riêng) 625.000 10.000.000
Kiến trúc, thành lập, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí 550.000 8.800.000
Các ngành Du lịch 720.000 11.520.000
Dược sỹ 950.000 15.200.000
bác sĩ đa khoa 1.875.000 30.000.000
thầy thuốc răng cấm Mặt 1.875.000 30.000.000
Chương trình tài năng 720.000 11.520.000
Chương trình tiên tiến
Chương trình hiệp tác với CMU 720.000 11.520.000
Chương trình hiệp tác với CSU 600.000 9.600.000
Chương trình cộng tác với PNU 686.000 10.960.000
Chương trình cộng tác với PSU (trừ các ngành Du lịch) 780.000 12.480.000
Chương trình cộng tác với PSU (các ngành Du lịch) 810.000 12.960.000
Chương trình Du học
1+1+2, 3+1, 2+2 22.000.000
Troy 29.375.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2019 – 2020

STT NGÀNH HỌC HỌC phí (Đơn vị: VNĐ/ kỳ)
Chương trình chính quy
1 Ngành Kỹ thuật phần mềm 8.800.000
2 Ngành thiết kế Đồ họa 8.800.000
3 Ngành bình yên thông báo 8.800.000
4 Ngành Hệ thống thông báo Quản lý 8.800.000
5 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 8.800.000
6 Ngành Quản trị kinh doanh 8.800.000
7 Ngành Tài chính – ngân hàng 8.800.000
8 Ngành Kế toán 8.800.000
9 Ngành Kỹ thuật thành lập 8.800.000
10 Ngành Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập 8.800.000
11 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường 8.800.000
12 Ngành Công nghệ thực phẩm 8.800.000
13 Ngành Quản lý khoáng sản và Môi trường 8.800.000
14 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 8.800.000
15 Ngành Điều dưỡng 8.800.000
16 Ngành Dược 15.200.000
17 Ngành Y Đa khoa 26.000.000
18 Ngành thầy thuốc RẲNG-HÀM-MẶT 26.000.000
19 Ngành văn học 8.800.000
20 Ngành Việt Nam học 8.800.000
21 Ngành Truyền thông đa dụng cụ 8.800.000
22 Ngành Quan hệ quốc tế 8.800.000
23 Ngành tiếng nói Anh 8.800.000
24 Ngành Kiến trúc 8.800.000
25 Ngành Luật kinh tế 8.800.000
26 Ngành Luật 8.800.000
27 Ngành tiếng nói Trung Quốc 8.800.000
28 Ngành Công nghệ sinh học 8.800.000
Chương trình tiên tiến và quốc tế
1 Ngành Kỹ thuật phần mềm 9.600.000 – 12.600.000
2 Ngành bình yên thông báo
3 Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
4 Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5 Ngành Quản trị Kinh doanh
6 Ngành Tài chính-Ngân hành
7 Ngành Kế toán
8 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành
9 Ngành Kỹ thuật thành lập
10 Ngành Kiến trúc
Chương trình kĩ năng (giảm 20% học phí suốt khóa học) 8.800.000
Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ 29.300.000
Chương trình đoàn kết Du học (Mỹ, Anh, Canada) 22.000.000
Chương trình hợp tác Việt – Nhật (đảm bảo 100% việc làm) 10.300.000

Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 – 2018

Học phí 1 năm của đại học duy tân
Tham khảo học phí trường ĐH Duy Tân năm 2017 – 2018

Chương trình thường:

– Đại học: 7.200.000 đồng/kỳ.

– Cao đẳng: 6.160.000 đồng/kỳ.

– thầy thuốc đa khoa: 25.000.000 đồng/kỳ.

– Điều dưỡng:

  • Đại học: 8.000.000 đồng/kỳ.
  • Cao đẳng: 6.400.000 đồng/kỳ.
  • Liên thông: 8.480.000 đồng/kỳ.

– Dược:

  • Đại học: 12.500.000 đồng/kỳ.
  • Liên thông: 12.500.000 đồng/kỳ (ban ngày từ thứ 2 – thứ 6) và 15.000.000 đồng/kỳ (Ban đêm và ngày – tối thứ 6, 7 và chủ nhật).

Chương trình tiên tiến

CMU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

PSU: Đại học: 10 triệu/kỳ; Cao đẳng: 8 triệu/kỳ.

CSU: 9 triệu/kỳ.

1 + 1 + 2: DTU: 20 triệu/kỳ; LCCC: 1.900 USD/kỳ; Sinh hoạt phí: 5.250 USD/kỳ.

2 + 2: DTU: 20 triệu/ kỳ; Appalachian: 9.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 4.000 USD/ kỳ; Medaille: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.500 USD/kỳ.

3 + 1: DTU: 17 triệu/ kỳ; Coventry: 8.500 USD/ kỳ, sinh hoạt phí: 5.000 USD/kỳ.

4 + 0: Du học tại chỗ ĐH Upper Iowa, Mỹ: 2.500 USD/năm.

Cao học: 14 triệu đồng/ kỳ và Tiến sĩ: 50 triệu đồng/kỳ.

Xem thêm: