Hit the road nghĩa la gì

Hit the road nghĩa la gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Hit the road nghĩa la gì

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Hit the road nghĩa la gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Hit the road nghĩa la gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Hit the road nghĩa la gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Hit the road nghĩa la gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Từ điển dictionary4it.com

Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa hit the road là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.

Along with two new French friends, Richard hit the road looking to this paradise island to enjoy a new life with something interesting.

Cùng với hai người bạn Pháp mới quen, Richard lên đường tìm tới hòn đảo thiên

đường

để tận hưởng một cuộc sống mới với bao điều kỳ thú.

In late September of 1952, Guthrie hit the road alone, to California,

partly to come to terms with

the

reality of his diagnosis.

Vào cuối tháng 9 của 1952, Guthrie lên đường một mình,

đến California, một phần để đi đến thực tế về chẩn đoán của mình.

You can't just attach a tow bar to a vehicle,

Bạn không thể chỉ cần gắn một thanh kéo vào một chiếc xe,

kéo xe moóc hoặc đoàn lữ hành lên và xuống đường.

Fly into Melbourne then hit the road for a short trip to feast at Provenance,

The

Royal Mail or

The

Lake House.

Bạn có thể bay đến Melbourne sau đó lên đường cho một chuyến đi ngắn để ăn

tối tại Provenance hoặc The Lake House.

Be added that there is a village near Rotterdam neck kept

the

oldest windmills in this country,

Được cho biết thêm là gần Rotterdam có một ngôi làng cổ lưu giữ những chiếc cối xay gió xưa nhất đất nước này,

Tesla has been one of

the

global images of innovative technology and

renewable energy since its all-electric sports cars hit the road.

Tesla là một trong nhưng hình ảnh tuyệt vời của công nghệ tiên tiến và năng lượng tái tạo kể từ khi những chiếc

xe thể thao chạy bằng điện của nó lên đường.

Front of a lot of barriers and obstacles, but

travelers do not seem to fear

the

upcoming challenges with a smile and hit the road.

Phía trước của rất nhiều rào cản và trở ngại,

nhưng du khách dường như không sợ những thách thức sắp tới với một nụ cười và lên đường.

We met on

the

dating website eHarmony while both living in Colorado in 2010,

married in 2011, and hit the road three years later!

Chúng tôi gặp nhau trên trang web hẹn hò eHarmony khi cả hai sống ở Colorado năm 2010,

kết hôn năm 2011 và lên đường ba năm sau đó!

There's still a lot of testing to do, but in 2015 when FCHVs hit the road, it will all be worth it.

Vẫn còn rất nhiều thử nghiệm để làm, nhưng vào năm 2015 khi FCHVs lên đường, tất cả sẽ được giá trị nó.

Hit the road, trails, and water for this long-duration calorie-burning workout,” he says.

After a short lived football career he hit the road in search of something new.

Sau một sự nghiệp bóng đá ngắn ngủi, anh đã lên đường để tìm kiếm một cái gì đó mới.

Million people hit the road- Any look at Thanksgiving by

the

numbers would

be lacking if travel went unmentioned.

Triệu người ra đường- Sẽ là thiếu sót nếu không đề cập đến số người

ra đường

vào dịp Lễ Tạ ơn.

Little Nicholas, his parents and Granny hit the road heading for

the

sea, and move into

the

Beau-Rivage Hotel.

Nhóc Nicholas, bố mẹ và Bà lên đường đi biển, và nghỉ tại khách sạn Beau- Rivage.

On August 15th, at noon in broad

daylight when everybody was eating lunch, I hit the road.

Ngày 15/ 8, giữa thanh thiên bạch nhật,

Learning that their mother has been lying to them for years about their allegedly deceased father,

two fraternal twin brothers hit the road to find him.

Búp bêSau khi biết mẹ của mình

đã

nói dối họ nhiều năm về người cha,

Whether you like to explore

the

major cities or hit the road and visit some of nature's incredible wonders,

there are plenty of things to do in

the

U.S. while you're studying.

Cho dù

bạn muốn khám phá các thành phố lớn hoặc lên đường tham quan một số kỳ quan tuyệt

diệu của thiên nhiên, có rất nhiều điều để làm ở Mỹ trong thời gian bạn theo học.

and do not forget to book a Cambodia tour package to discover

the

land of Temple, Temple Pagoda with

the

most economical cost.

và đừng quên đặt một tour du lịch Campuchia trọn gói để thỏa sức khám phá xứ sở Đền Đài, Chùa Tháp với chi phí tiết kiệm nhất.

Load up your guns, hit the road and do what you have to in order to survive,

keep moving as fast as you can, and protect people by any means necessary.

Nạp đạn cho súng, xuống đường và làm mọi việc có thể để sống sót,

liên tục di chuyển càng nhanh càng tốt và bảo vệ mọi người bằng bất kỳ phương tiện nào.

Jake hit the road with

the

promise that when he was done with his mission,

he would be given money to change his legs, allowing him to walk normally.

Jake lên đường với lời hứa là khi làm xong nhiệm vụ sẽ được cho tiền

để phẩu thuật thay đổi hai chân, giúp anh có thể đi lại bình thường.

Apple's USB SuperDrive, just somewhat bigger than a CD case,

easily fits in your bag when you hit the road and requires little space on your tray table

or desk when you're working.

Chỉ hơi lớn hơn một trường hợp CD, USB của Apple SuperDrive phiếu dễ dàng vào túi

du lịch của bạn khi bạn lên đường và chiếm ít không gian trên bàn làm việc

hoặc khay bảng của bạn khi bạn đang làm việc.

According to data from

the

Thai General Insurance Association,

the

country's motor insurance market has

doubled in size over

the

past decade as more motorists hit the road.

Theo dữ liệu từ Hiệp hội Bảo hiểm Tổng hợp Thái Lan, thị trường bảo hiểm xe máy của nước

này đã tăng gấp đôi quy mô trong thập kỷ qua khi nhiều người lái xe lên đường.

Close to a decade ago, hungry for a change, Tracy left a stable but

Gần một thập kỷ trước, khao khát một sự thay đổi, Tracy đã bỏ một công việc văn phòng ổn định nhưng

buồn tẻ ở vùng Trung Tây phía trên và lên đường.

It gives you

the

chance to take off whenever you want,

to get

the

roof down in less than 22 seconds and hit the road before anyone tells you not to.

Bạn có thể khởi hành bất cứ lúc nào,

hạ mui mất chưa tới 22 giây và lên đường trước khi bất kỳ ai kịp phản đối.

You might know how ride a cruiser or motorbike around town,

but when you hit the road with a group of other bikers

the

whole atmosphere is different.

Bạn có thể biết cách đi xe một tàu tuần dương hoặc xe máy xung

quanh thị trấn, nhưng khi bạn lên đường với một nhóm các xe khác không

khí hoàn toàn khác nhau. Đang trên

đường.

Dave Clark, Amazon's senior vice president of operations, tweeted out a photo of

the

vans on Thursday,

Dave Clark, phó chủ tịch điều hành cấp cao của Amazon, đã tweet một bức ảnh về xe tải vào thứ năm,

nói rằng họ sẽ lên đường vào năm 2021.

Scott's death made me rethink my position, and so last November,

Cái chết của Scott khiến tôi suy nghĩ lại về vị trí của mình, và vì vậy vào tháng 11 năm ngoái,

tôi đã đóng gói túi của mình và lên đường trở lại.

Early

the

next morning I found a driver,

an affable middle-aged man who went by

the

nickname Doods, and we hit the road in his truck.

Sáng sớm hôm sau tôi tìm được một người lái xe, một người đàn ông trung niên nhã

nhặn với biệt danh là“ Doods”, và rồi chúng tôi lên đường bằng xe tải của ông,

len lỏi qua dòng xe cộ.

In our book,

we share

the

inspiring story of 69-year-old Frieda who hit the road solo after her husband passed away

and drove to Alaska to celebrate her 70th birthday.

Trong cuốn sách của chúng

tôi, chúng tôi chia sẻ câu chuyện đầy cảm hứng về Frieda, 69 tuổi, người đã lên đường một mình sau khi chồng bà qua đời

và lái xe đến Alaska để chúc mừng sinh nhật lần thứ 70 của bà.