Have the last laugh là gì

From Longman Dictionary of Contemporary Englishhave the last laughhave the last laughto finally be successful, win an argument etc, after other people have earlier criticized you, defeated you etc  Men make jokes about women drivers, but women have the last laugh – their insurance rates are cheaper. laughExamples from the Corpushave the last laughYet women drivers have the last laugh.Boy did he have the last laugh.Holding a rolling pin and determined to have the last laugh.

Tôi đã nói với

Trump gets the last laugh on Macron with Paris burning after his rebuke of‘America First'.

Trump có tiếng cười cuối cùng trên Macron với việc đốt cháy Paris sau khi anh ta quở trách' America first'.

Trump gets the last laugh on Macron with Paris burning after his rebuke of‘America first'-

Business Insider.

Trump có tiếng cười cuối cùng trên Macron với việc đốt cháy Paris sau khi anh ta quở

trách' America first'.

The

man is a joke, but he will have the last laugh- when

the

good people of California reelect him!

Người đàn ông này là một chuyện

cười,

nhưng anh ta sẽ có nụ cười cuối cùng- khi những người tốt bụng

của California bầu lại anh ta!

If you make it absurd enough you will get the last laugh from

the

audience and one-up your opponent.

và một lần đối thủ của bạn.

If you have ever dreamed of escaping your needy family, The Last Laugh is

the

perfect travel novel for you.

Nếu bạn từng mơ được thoát khỏi gia đình bộn bề, The Last Laugh là cuốn tiểu thuyết du lịch hoàn hảo dành cho bạn.

Irving answered Jerebko's shot with a drive to

the

basket to tie it up,

Irving trả lời shot của Jerebko với một ổ đĩa để giỏ để buộc nó lên,

Other credits include Community on NBC and Who Gets the Last Laugh? on TBS?

Những bộ phim khác của ông bao gồm Community về NBC và Who Gets the Last Laugh?

lớn nhất là tài chính.

It looks like Jerry, 63, is having the last laugh by moving to

the

Oxfordshire countryside with Murdoch, 88.

Có vẻ như Jerry, 63 tuổi, đang có tiếng cười cuối cùng bằng cách di chuyển đến vùng nông

thôn Oxfordshire với Murdoch, 88.

The

picture appeared in a Kansas paper above a caption entitled:"The Last Laugh?".

Leading up to

the

final game of

the

EuroLeague championship,

Dẫn đầu trong trận đấu

cuối cùng

của chức vô địch EuroLeague,

But Lau, who plays a more modest, less scene-stealing policeman,

Nhưng Lưu Đức Hoa, đóng vai một cảnh sát khiêm tốn hơn, ít cảnh hơn,

Man Utd evoke Spirit

of'99 with Juventus comeback as Mourinho has the last laugh.

Man Utd gợi lên tinh thần' 99 với sự trở

The

big bird doesn't know he's being made fun of but

Con chim to lớn không biết rằng nó đang bị trêu đùa nhưng

nó mới là người được nở nụ cười cuối cùng.

For

the

past few years I have been forecasting triple-digit silver,

and I continue to believe I will get the last laugh on those who see

the

white metal remaining range-bound for

the

foreseeable future.

Trong vài năm gần đây, tôi dự đoán số bạc tăng lên ba chữ

số, và tôi tiếp tục tin rằng tôi sẽ có được tiếng cười cuối cùng cho những ai nhìn thấy kim

loại màu trắng còn sót lại trong tương lai gần.

Slyly referencing Portnow's statement

last

night,

Best New Artist winner Dua Lipa got the last laugh when she stated in her acceptance speech,“I just

wanted to say how honored I am to be nominated alongside so many incredible female artists this year, because I guess this year we really stepped up!”.

Slyly tham khảo tuyên bố của Portnow đêm qua,

người chiến thắng Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Dua Lipa đã có tiếng cười cuối cùng khi cô nói trong bài phát

biểu nhận giải của mình," Tôi chỉ muốn nói rằng tôi vinh dự thế nào khi được đề cử

cùng

với rất nhiều nghệ sĩ nữ đáng kinh ngạc trong năm nay, bởi vì tôi đoán năm nay chúng tôi thực sự bước lên!".

This photo taken in 2017 in Budapest, Hungary, shows an anti-Soros campaign reading‘99 percent reject illegal migration'

and‘Let's not allow Soros to have the last laugh'

The

Federation of Hungarian Jewish Communities

asked Prime Minister Viktor Orban to immediately end

the

political ad campaign targeting Hungarian-American investor and philanthropist George Soros.

Bức ảnh này được chụp tại 2017 ở Budapest, Hungary, cho thấy một chiến dịch chống Soros đọc' 99 phần trăm từ chối di cư bất

hợp pháp' và' Chúng ta không cho phép Soros có tiếng cười cuối cùng' Liên đoàn Cộng đồng

Do Thái Hungary yêu cầu Thủ tướng Viktor Orban chấm dứt ngay lập tức chiến dịch quảng cáo chính trị nhắm vào nhà đầu tư và nhà từ thiện người Mỹ gốc Hungary George Soros.

That hasn't stopped

the

Hungarian government, which has spent 100m euros on a media campaign

warning voters not to let Soros“have the last laugh” and introduced what it calls“Stop Soros” laws,

criminalising help for illegal immigrants and taxing support for organisations“promoting migration”.

Điều đó đã không ngăn được chính phủ Hungary, nơi đã chi 100 triệu euro cho một chiến dịch truyền thông cảnh báo

cử tri đừng để Soros“ có tiếng cười cuối cùng” và đưa ra luật gọi là“ Dừng Soros”,

hình sự hóa sự giúp đỡ cho người nhập cư bất hợp pháp và hỗ trợ về thuế cho các tổ chức“ thúc đẩy di cư”.

Kết quả: 36, Thời gian: 0.1607