Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Complete the passages using the verbs in brackets: (Hoàn thành đoạn văn bởi sử dụng các động từ trong ngoặc kép🙂

a. Ba __________ (be) my friend. He __________ (live) in Ha Noi with his mother, father, and elder sister. His parents __________ (be) teachers. Ba __________ (go) to Quang Trung school.

b. Lan and Nga __________ (be) in class 7A. They __________ (eat) lunch together. After school, Lan __________ (ride) her bike home and Nga __________ (catch) the bus.

Hướng dẫn giải

a. Ba is my friend. He lives in Ha Noi with his mother, father, and elder sister. His parents are teachers. Ba goes to Quang Trung school. (Ba là bạn của tôi. Anh ấy sống ở Hà Nội với mẹ, cha và chị gái. Cha mẹ anh ấy là giáo viên. Ba học trường Quang Trung.)

b. Lan and Nga are in class 7A. They eat lunch together. After school, Lan rides her bike home and Nga catches the bus. (Lan và Nga đang học lớp 7A. Họ ăn trưa với nhau. Sau giờ học, Lan đi xe đạp về nhà và Nga đi xe buýt.)

Write the things Nam will do/will not do tomorrow. (Viết các việc Nam sẽ làm/sẽ không làm vào ngày mai.)

Example:

He will go to the post office, but he won’t call Ba.

Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Hướng dẫn giải

– He will go to the post office, but he won’t call Ba. (Anh ta sẽ đến bưu điện, nhưng anh ta sẽ không gọi cho Ba.)

– He will do his homework, but he won’t tidy the yard. (Anh ấy sẽ làm bài tập về nhà, nhưng anh ấy sẽ không quét dọn sân.)

– He will see a movie, but he won’t watch TV. (Anh ấy sẽ xem một bộ phim, nhưng anh ấy sẽ không xem TV.)

– He will write to his grandmother, but he won’t meet Minh. (Anh ta sẽ viết thư cho bà ngoại, nhưng anh ta sẽ không gặp Minh.)

Write the correct ordinal numbers (Viết các số thứ tự đúng)

Soccer Team Points Position
Thang Loi 26 (4)
Thanh Cong 25 (5)
Tien Phong 23 (6)
Doan Ket 29 (3)
Hong Ha 34 (2)
Phuong Dong 19 (7)
Thang Long 36 first (1)

Hướng dẫn giải

Soccer Team Points Position
Thang Loi 26 fourth (4)
Thanh Cong 25 fifth (5)
Tien Phong 23 sixth (6)
Doan Ket 29 third (3)
Hong Ha 34 second (2)
Phuong Dong 19 seventh (7)
Thang Long 36 first (1)

Write the sentences (Viết câu)

  • on
  • in front of
  • under
  • behind
  • next to

Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Hướng dẫn giải

a. It’s under the table. (Nó ở dưới cái bàn.)

b. It’s in front of the chair. (Nó ở phía trước ghế.)

c. It’s behind the television. (Nó đằng sau truyền hình.)

d. It’s next to the bookshelf. (Nó nằm cạnh kệ sách.)

e. It’s on the couch. (Nó nằm trên ghế bành.)

Write dialogues. Use the pictures and the words in the box. (Viết bài đối thoại. Dùng tranh và từ trong khung.)

  • cheap
  • expensive
  • good
  • strong

Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Hướng dẫn giải

a. A is a cheap toy. And B is cheaper. But C is the cheapest. (A là một món đồ chơi rẻ tiền. Và B rẻ hơn. Nhưng C là rẻ nhất.)

b. A is expensive. And B is more expensive. But C is the most expensive. (A thì đắt đỏ. Và B đắt hơn. Nhưng C là đắt nhất.)

c. A is eood. And B is better. But C is the best. (A thì giỏi. Và B là giỏi hơn. Nhưng C là giỏi nhất.)

d. A is strong. And B is stronger. But C is the strongest. (A thì khỏe. Và B khỏe hơn. Nhưng C là khỏe nhất.)

Write these people’s job titles. (Viết tên nghề nghiệp của những người này.)

a. He fights fires. He is very brave. What is his job?

He is a fireman.

b. She works in a hospital. She makes sick people well.

What is her job?

c. She works in a school. She teaches students.

What is her job?

d. He lives in the countryside. He grows vegetables.

What is his job?

Hướng dẫn giải

a. He fights fires. He is very brave. (Anh ta đấu tranh. Anh ấy rất dũng cảm.) What is his job? (Anh ấy làm nghề gì?)

→ He is a fireman. (Anh ta là một lính cứu hỏa.)

b. She works in a hospital. (Cô làm việc trong bệnh viện.)
She makes sick people well. (Cô ấy làm cho người bệnh tốt.)
What is her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
→ She is a doctor. (Cô ấy là một bác sỹ)

c. She works in a school. (Cô làm việc trong một trường học.)
She teaches students. (Cô dạy học sinh.)
What is her job? (Công việc của cô ấy là gì?)
→ She is a teacher. (Cô ấy là giáo viên)

d. He lives in the countryside. (Anh sống ở nông thôn.)
He grows vegetables. (Anh ấy trồng rau.)
What is his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
→ He is a farmer. (Anh ấy là nông dân. )

Look at the picture. Complete the sentences. (Nhìn tranh. Hoàn thành câu.)

Giải bài tập tiếng anh lớp 7 language focus 1

Minh: Is there a lamp?
Hoa: Yes, there is.

Hoa: Are there any pictures?
Minh: No, there aren’t.

a. … there … books?
…, there ….

b. … there … armchairs?
…, there ….

c. … there … telephone?
…, there ….

d. … there … flowers?
…, there ….

Hướng dẫn giải

a.

A: Are there any books? (Có cuốn sách nào không?)
B: Yes, there are. (Có.)

b.

A: Are there any armchairs? (Có ghế bành nào không?)
B: No, there aren’t. (Không, không có.)

c.

A: Is there any telephone? (Có điện thoại nào không?)
B: No, there isn’t. (Không, không có.)

d.

A: Are there any flowers? (Có hoa nào không?)
B: Yes, there are. (Có.)

Write the questions and the answers. (Viết câu hỏi và câu trả lời)

Name: Pham Trung Hung
Age: 25
Address: 34 Nguyen Bieu Street, Hai Phong
Job: Office Manager

Example:

What is his name?
His name is Pham Trung Hung.

Hướng dẫn giải

a. What’s his name? (Tên của anh ấy là gì?)
– His name’s Pham Trung Hung. (Tên anh ấy là Phạm Trung Hưng.)

b. How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
– He’s 25 years old. (Anh ấy 25 tuổi.)

c. What’s his address? (Địa chỉ của anh ta la gì?)
– It’s 34 Nguyen Bieu street. (Địa chỉ là đường 34 đường Nguyễn Biểu.)

d. What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)
– He’s an office manager. (Anh ấy là quản lý văn phòng.)

Các Bạn Vừa Xem Qua Nội Dung Language Focus 1 Unit 3 Trang 38 SGK Tiếng Anh Lớp 7. Bài Học Bao Gồm Phần 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Sau Bài Học Này Các Bạn Sẽ Đến Unit 4: At School, Chúc Các Bạn Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7.

Bài Tập Liên Quan: