Tháng 8/2022, giá bán xe Honda Winner X tại các đại lý đang tăng mạnh 4 triệu đồng so với tháng trước.
>> Bảng giá xe máy mới nhất
Trái với dự đoán, mẫu xe côn tay phổ thông Honda Winner X trong tháng 8/2022 đang tăng giá mạnh so với thời điểm đầu tháng 7.
Cụ thể, Honda Winner X bản tiêu chuẩn đang có giá bán 37 triệu đồng. Các phiên bản có phanh ABS hiện đang bán mức giá 39,5 triệu đồng, cao hơn so với tháng 7 từ 1,5 - 2 triệu đồng.
Giá xe Honda Winner X tháng 8/2022 đã không còn hỗ trợ 2 triệu đồng phí đăng kí cũng như trả góp
Thêm vào đó, mẫu xe côn tay phổ thông 150cc này đã không còn chương trình ưu đãi hỗ trợ đăng kí và trả góp lên tới 4 triệu đồng trong tháng này.
Tính tổng thể, giá bán Winner X tháng này cao hơn 5,5 - 6 triệu đồng so với tháng trước. Tuy vậy, chương trình ưu đãi tặng điện thoại Samsung A13 và loa vẫn còn.
Chia sẻ với PV Xe Giao thông, nhân viên bán hàng tại HEAD Honda Thương Mại 98 [20 Tố Hữu, Nam Từ Liêm, Hà Nội] nói: "Khách hàng mua xe Winner X hiện vẫn có cơ hội nhận được phần thưởng là điện thoại hoặc loa có trị giá 4 triệu đồng. Nếu không nhận hiện vật, cửa hàng sẽ thu mua lại và trừ thẳng 2 triệu đồng vào giá bán. Tháng trước mới có ưu đãi, lượng xe bán ra tại đại lý tăng khá mạnh so với thời điểm tháng 5, tháng 6."
Tuy nhiên mức giá hiện nay cũng thấp hơn rất nhiều so với giá đề xuất
Dù giá bán đã tăng trở lại nhưng giá xe vẫn thấp hơn khá nhiều so với giá đề xuất của hãng. Lý giải về việc Winner X dù có nhiều cải tiến mới nhưng vẫn bán thấp hơn giá đề xuất, nhân viên bán hàng tại Honda Head Vitan [Số 5 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội] chia sẻ: "Giá Winner X hiện nay đã hạ khá sâu so với thời điểm mới ra mắt, một phần là do tháng này là tháng ngâu, ít khách quan tâm. Lý do thứ hai là mẫu xe côn tay khá kén khách, đi phố khá vất vả nên không phải là lựa chọn của nhiều khách hàng."
Bảng giá xe Honda Winner X tháng 8/2022 [ĐVT: triệu đồng] | ||||
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch | Ưu đãi |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 | 46,09 | 37 | - 9,09 | Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng hoặc trừ trực tiếp 2 triệu đồng vào giá bán |
Winner X bản đặc biệt 2022 | 49,99 | 39,5 | - 10,49 | Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng hoặc trừ trực tiếp 2 triệu đồng vào giá bán |
Winner X bản thể thao HRC 2022 | 50,49 | 39,5 | - 10,99 | Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng hoặc trừ trực tiếp 2 triệu đồng vào giá bán |
Lưu ý: Giá bán thực tế của Honda Winner X nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Ở lần ra mắt này, Jupiter Finn có diện mạo khá khác biệt, đường nét thiết kế của xe đã được thay đổi...
Kim Trọng
Winner X
Giá từ: 46.160.000 VNĐ
Đặc điểm
Cuộc đời là một cuộc phiêu lưu tràn đầy những điều bất ngờ và mỗi người đều có một vạch đích của riêng mình. Hãy tự tin tạo những cú kích để vút xa và tạo dấu ấn riêng biệt cùng Honda WINNER X mới. Đánh dấu sự chuyển mình mạnh mẽ hướng tới hình ảnh một mẫu siêu xe thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam cùng những trang bị hiện đại và tối tân, WINNER X mới sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.
Winner X
Giá từ: 46.160.000 VNĐ
THIẾT KẾ
Kiểu dáng siêu thể thao đậm chất khí động lực
Cụm đèn xi nhan gọn gàng
Thiết kế hai bên nổi bật
Đuôi xe thon gọn
Ống xả thiết kế mới
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
Hệ thống khóa thông minh hoàn toàn mới
Mặt đồng hồ kỹ thuật số thông minh
Cổng sạc USB tiện lợi
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống xích xe cải tiến
Bảng giá và màu sắc
Giá bán lẻ đề xuất: 50.060.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 50.060.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 50.060.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 50.560.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 46.160.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 46.160.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 46.160.000 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 46.160.000 VNĐ
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
122kg
Dài x Rộng x Cao
2.019 x 727 x 1.104 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.278 mm
Khoảng sáng gầm xe
151 mm
Dung tích bình xăng
4,5 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
"Trước: 90/80-17M/C 46P
Sau: 120/70-17M/C 58P"
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
11,5kW/9.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
"1,1 lít khi thay nhớt
1,3 lít khi rã máy"
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,99l/100km
Dung tích xy-lanh
149,1 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
57,3 mm x 57,8 mm
Thư viện
Lịch sử đời xe