Độ cong vênh tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Top 18+ Sự Cong Vênh Tiếng Anh Là Gì Thông tin và kiến thức về chủ đề sự cong vênh tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.Lĩnh vực kinh doanh sàn gỗ là một trong những nhóm ngành phát triển rất mạnh tại các nước Châu Âu và một số nước Châu Á. Có thể nói rằng, Việt Nam là một trong những nước được xem là có tiềm năng rất lớn trong lĩnh vực này. Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành gỗ và tên tiếng anh các loại gỗ phổ biến sẽ giúp các chủ doanh nghiệp, những bạn quan tâm và làm việc liên quan đến lĩnh vực này sẽ không bị bỡ ngỡ khi giao tiếp hay thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với các đối tác, đặc biệt là các đối tác nước ngoài. Bên cạnh đó, nó cũng giúp cho Khách hàng hiểu và dễ dàng lựa chọn được chất liệu phù hợp cho công trình, hệ thống nội thất của mình. Thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong ngành gỗTừ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ liên quan đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất cần nắm được. Chúng không chỉ giúp cho cuộc giao tiếp với đối tác nước ngoài hiệu quả hơn mà còn cho họ thấy được trình độ, sự chuyên nghiệp của bạn cũng như tự tin hơn trong vấn đề lựa chọn và nắm bắt chính xác các thông số kỹ thuật liên quan. Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến hay được sử dụng trong ngành gỗ sàn mà Floordi xin được cung cấp đến Quý khách hàng.
Từ vựng tiếng anh của các loại gỗ phổ biếnĐể đáp ứng cho sự đa dạng và tăng giá trị sản xuất, ngoài nguồn gỗ nội địa tại Việt Nam thì các nhà sản xuất còn sử dụng rất nhiều loại gỗ nhập khẩu như gỗ Óc chó, Anh đào, gỗ Sồi, … Để giúp Khách hàng có thêm thông tin tên các loại gỗ bằng tiếng anh, Floordi xin được cung cấp với các dòng gỗ phổ biến dưới đây: STT Tên gỗ Việt Nam Tên gỗ Tiếng Anh 1 Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn) Alder 2 Gỗ Mun Ebony 3 Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn) Basswood 4 Gỗ Lim Ironwood (Tali) 5 Các loại gỗ Sồi Solid Oak và White Oak, Red Oak 6 Gỗ Gụ Mahogany 7 Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai) Rosewood 8 Gỗ Thích Maple 9 Gỗ Mít Jack-tree, Jacquier 10 Gỗ Tần Bì Ash 11 Gỗ Đỏ Doussi 12 Gỗ Xoan Đào Sapele 13 Gỗ Sến Mukulungu 14 Gỗ Trắc Dalbergia cochinchinensis 15 Gỗ Ngọc Nghiến Pearl Grinding wooden 16 Gỗ thông Pine Wood 17 Gỗ Dáng Hương Padouk: Camwood, Barwood, Mbel, Corail 18 Gỗ Anh Đào Cherry 19 Gỗ Huỳnh Terminalia/ Myrobolan 20 Huỳnh Đường Lumbayau 21 Long Não Camphrier, Camphor Tree 22 Gỗ Nghiến Iron-wood 23 Gỗ Pơ Mu Vietnam Hinoki 24 Gỗ Bạch Dương Poplar 25 Gỗ Dẻ Gai Beech 26 Gỗ Ngọc Am Cupressus funebris 27 Gỗ Sưa Dalbergia tonkinensis Prain 28 Bằng Lăng Cườm Lagerstroemia 29 Cà Ổi Meranti 30 Gỗ chò White Meranti 31 Chôm Chôm Yellow Flame 32 Gỗ Hoàng Đàn Cypress 33 Hồng tùng kim giao Magnolia 34 Huệ mộc Padauk 35 Gỗ Táu Apitong 36 Gỗ Thông đuôi ngựa Horsetail Tree 37 Gỗ Thông nhựa Autralian Pine 38 Gỗ Xà cừ Faux Acajen 39 Gỗ Xoài Manguier Mango 40 Cao su Rubber Trên đây là những thuật ngữ tiếng anh ngành gỗ và tiếng anh của các loại gỗ phổ biến. Floordi mong rằng với những thông tin trên sẽ phần nào hỗ trợ các bạn nắm được các kiến thức cơ bản, phổ biến để dễ dàng hơn trong công việc của mình. Với những doanh nghiệp, các cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sàn gỗ thì càng nên quan tâm bởi những thông tin này rất cần trong việc bán hàng, tư vấn, mở rộng kinh doanh, hợp tác với các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đừng quên theo dõi chuyên mục Wiki sàn gỗ để cập nhật thêm những kiến thức hữu ích về lĩnh vực này nhé! |