Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM chuyên đào tạo các cử nhân hệ đại học, cao đẳng hoặc sau đại học trong các lĩnh vực kinh tế, tài chính. Đảm bảo đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho các công ty, góp phần và sự phát triển kinh tế của đất nước.
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Economics and Finance - UEF
Thành lập: 24/09/2007
Trụ sở chính: 141 - 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM:
Trường: Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Xét điểm TB theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 24 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
3 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
5 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, C00 | 21 | 18: Xét điểm tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm TB 5 học kỳ |
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | 18: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn lớp 12 30: Xét điểm tb 5 học kỳ |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 22 | 18: Xét điểm TB lớp 12 30: Xét điểm 5 học kỳ |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 22 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 23 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
13 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C00, XDHB | 18 | 18: Xét điểm HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm HB 5 học kỳ |
14 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, D14, D15 | 21 | |
15 | Luật | 7380108 | A00, A01, D01, C00 | 20 | [Luật quốc tế] |
16 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
17 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 19 | [Luật kinh tế] |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 21 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
19 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
20 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 24 | Điểm thi TNTHPT |
21 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 19 | 18: Xét điểm TB HB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB HB 5 học kỳ |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C00 | 21 | 18: Xét điểm TB lớp 12 theo tổ hợp 3 môn 30: Xét điểm TB 5 học kỳ lớp 12 |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 1780202 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
24 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 20 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
25 | Quảng cáo | 7320110 | A00, A01, D01, C00 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
26 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06, V00, H02 | 21 | 18: Học bạ 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
27 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
28 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 19 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
29 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, D14, D15 | 21 | 18: Học bạ lớp 12 30: Học bạ 5 học kỳ |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT đã được cập nhật!!!
Điểm chuẩn UEF năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Marketing | 24.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 23.0 |
Thương mại điện tử | 23.0 |
Quan hệ công chúng | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.0 |
Quản trị nhân lực | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Quan hệ quốc tế | 21.0 |
Kinh doanh thương mại | 21.0 |
Quản trị khách sạn | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 21.0 |
Thiết kế đồ họa | 21.0 |
Tâm lý học | 21.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Công nghệ truyền thông | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Luật quốc tế | 20.0 |
Bất động sản | 20.0 |
Tài chính quốc tế | 20.0 |
Kế toán | 19.0 |
Luật | 19.0 |
Luật kinh tế | 19.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 19.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19.0 |
Quảng cáo | 19.0 |
Khoa học dữ liệu | 19.0 |
Tra cứu kết quả từ 9h00 ngày 16/9 tại //www.uef.edu.vn/ket-qua-tuyen-sinh/ket-qua-xet-tuyen-diem-thi-thpt
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 19 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 |
Marketing | 18 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 20 | |
Luật kinh tế | 17 | 19 |
Luật quốc tế | 20 | 20 |
Luật học | 17 | 19 |
Quản trị nhân lực | 17 | 22 |
Quản trị khách sạn | 18 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 24 |
Quan hệ công chúng | 17 | 21 |
Quảng cáo | 19 | |
Thương mại điện tử | 18 | 21 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20 |
Kế toán | 17 | 19 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 |
Khoa học dữ liệu | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19 |
Quan hệ quốc tế | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 20 | 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |