Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2021
Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường Đại học 2021 là bao nhiêu? Hãy theo dõi ngay bài viết đưới đây để được giải đáp bạn nhé!
Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2021
- Điểm sàn là gì?
- Điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu?
- Điểm sàn các trường Đại học 2021
- Điểm sàn các trường Đại học 2020
Điểm sàn là gì?
Điểm sàn là một thuật ngữ thường thấy trong các kỳ tuyển sinh, có thể hiểu đây là mức điểm được hiểu sẽ là ngưỡng chất lượng đầu vào, ngưỡng tối thiểu mà các trường Đại học/cao đẳng lấy làm cơ sở để tiến hành tuyển sinh. Các thí sinh có số điểm thấp hơn ngưỡng điểm sàn được cho là không đủ tiêu chuẩn chất lượng đầu vào thì sẽ không được tham gia xét tuyển vào trường.
>> Tham khảo:Cách đăng ký xét tuyển nguyện vọng Đại học 2021 trực tuyến
Điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu?
Mặc dù điểm sàn và điểm chuẩn đều là những thang quy định về mức điểm tuyển sinh nhưng điểm sàn là ngưỡng điểm tối thiểu để tham gia xét tuyển, còn điểm chuẩn là mức điểm tối thiểu để trúng tuyển của từng trường, từng ngành.Vì vậy, điểm sàn và điểm chuẩn chênh lệch bao nhiêu không thể nói chính xác được mà còn căn cứ vào nhiều yếu tố như lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng, chất lượng thì sinh đăng ký xét tuyển... Cả hai yếu tố điểm sàn và điểm chuẩn đềutùy thuộc vào quy định của mỗi trường và mỗi ngành. Sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2021 các trường Đại học trên cả nước sẽ căn cứ vào đó để đưa ra điểm sàn phù hợp với yêu cầu tuyển sinh của trường mình.
>> Tham khảo:Điểm chuẩn là gì? Điểm chuẩn các trường đại học 2021
Điểm sàn các trường Đại học 2021
Hiện nay, các trường Đại học trên cả nước chưa có nhiều trường chính thức công bố mức điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021, tuy nhiên, theo nhận định của nhiều chuyên gia trong ngày Giáo dục thì mức điểm sàn và điểm chuẩn xét tuyển Đại học 2021 sẽ tăng cao hơn so với năm trước. Đặc biệt là năm nay, số lượng chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển học bạ tăng nhiều hơn nên tỷ lệ canh tranh xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia chắc chắn sẽ tăng cao hơn so với năm 2020. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm sàn và điểm chuẩncác trường Đại học 2021 trong thời gian sớm nhất.
>> Xem thêm:
- Danh sách mã các trường đại học 2021 chuẩn nhất
- Bao nhiêu điểm thi đỗ tốt nghiệp THPT 2021? Điểm đậu tốt nghiệp
Điểm sàn các trường Đại học 2020
Dưới đây là điểm sàn tuyển sinh đại học 2020 của một số trường đại học trên cả nước:
STT | Tên khoa/trường | Điểm sàn |
1 | Đại học Ngoại thương | 23 |
2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 22,5 |
3 | Đại học Bách khoa TP HCM | 20,5 |
4 | Đại học Ngân hàng TP HCM | 22,3 |
5 | Đại học Kinh tế TP HCM | 22 |
6 | Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM | 22 |
7 | Đại học Giao thông Vận tải | 16,05 |
8 | Đại học Công đoàn | 14,5 |
9 | Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15 |
10 | Đại học Xây dựng | 16 |
11 | Học viện Ngân hàng | 21,5 |
12 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh | 19 |
13 | Đại học Nha Trang | 15 |
14 | Đại học Thăng Long | 16,75 |
15 | Đại học Kinh tế quốc dân | 24,5 [có môn hệ số 2] |
16 | Đại học Thương mại | 18 |
17 | Đại học Luật TP HCM | 17 |
18 | Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 17 |
19 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 18 |
20 | Đại học Ngoại ngữ [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 18 |
21 | Đại học Kinh tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] |
30 [tiếng Anh hệ số 2] |
22 | Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội] |
22 |
23 | Đại học Giáo dục [Đại học Quốc gia Hà Nội] |
17 |
24 | Đại học Việt Nhật [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 19 |
25 | Khoa Luật [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 17 |
26 | Khoa Quản trị và Kinh doanh [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 17 |
27 | Khoa Y dược [Đại học Quốc gia Hà Nội] | 21 |
28 | Khoa Quốc tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] |
17 |
29 | Đại học Sư phạm TP HCM | 19 |
30 | Đại học Y Hà Nội | 22 |
31 | Học viện Y học cổ truyền | 24 |
32 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19 |
33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 16 |
34 | Học viện Tài chính | 24 [có môn hệ số 2] |
35 | Đại học Sài Gòn | 15,5 |
36 | Đại học Lâm nghiệp | 15 |
37 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 15 |
38 | Đại học Nông lâm TP HCM | 15 |
39 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 16[có môn hệ số 2] |
40 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 15 |
41 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 15 |
42 | Đại học Mở Hà Nội | 17,05[có môn hệ số 2] |
43 | Đại học Điện lực | 15 |
44 | Học viện Ngoại giao | 25 [có môn hệ số 2] |
45 | Đại học Mỏ - Địa chất | 15 |
46 | Học viện Chính sách và Phát triển | 18 |
47 | Đại học Bách khoa [Đại học Đà Nẵng] | 15,5 |
48 | Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng] | 22 |
49 | Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] | 15 |
50 | Đại học Ngoại ngữ [Đại học Đà Nẵng] | 15 |
51 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật [Đại học Đà Nẵng] | 15 |
52 | Phân hiệu Kon Tum [Đại học Đà Nẵng] | 14 |
53 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh [Đại học Đà Nẵng] | 19,5 |
54 | Khoa Y Dược [Đại học Đà Nẵng] | 19 |
55 | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông [Đại học Đà Nẵng] | 18 |
56 | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn [Đại học Đà Nẵng] | 18 |
57 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16 |
58 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 20 |
59 | Đại học Tài chính - Marketing | 18 |
60 | Học viện Hàng không Việt Nam | 18 |
61 | Đại học Công nghệ TP HCM | 18 |
62 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 19 |
63 | Đại học Y Dược Thái Bình | 16 |
64 | Đại học Y Dược Hải Phòng | 21 |
65 | Đại học Dược Hà Nội | 26 |
66 | Đại học Hàng hải Việt Nam | 14 |
67 | Học viện Kỹ thuật quân sự | 21 |
68 | Học viện Hậu cần | 19 |
69 | Học viện Quân y | 22 |
70 | Học viện Khoa học quân sự | 18 |
71 | Học viện Biên phòng | 17 |
72 | Học viện Phòng không - Không quân | 22 |
73 | Học viện Hải quân | 16 |
74 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 18 |
75 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 17 |
76 | Trường Sĩ quan Chính trị | 16 |
77 | Trường Sĩ quan Pháo binh | 15 |
78 | Trường Sĩ quan Công binh | 18 |
79 | Trường Sĩ quan Thông tin | 15 |
80 | Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp | 15 |
81 | Trường Sĩ quan Đặc công | 17 |
82 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | 16 |
83 | Trường Sĩ quan Không quân | 17 |
84 | Đại học Đà Lạt | 15 |
85 | Đại học Yersin Đà Lạt | 14 |
86 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 15 |
87 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 |
88 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 19 |
89 | Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia TP HCM] | 16 |
90 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia TP HCM] | 18 - 20 |
91 | Đại học Kinh tế - Luật [Đại học Quốc gia TP HCM] | 19 |
92 | Khoa Y [Đại học Quốc gia TP HCM] | 21 - 22 |
93 | Đại học Quốc tế [Đại học Quốc gia TP HCM] | 18 |
94 | Đại học An Giang | 15 |
95 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15[có môn hệ số 2] |
96 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 14 |
97 | Đại học Luật Hà Nội | 15 |
98 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 20 |
99 | Đại học Mở TP HCM | 16 |
100 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | 15 |
101 | Đại học Y Dược TP HCM | 19 |
102 | Đại học Thủ đô | 18[thang 40] |
103 | Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 15 |
104 | Đại học Lao động - Xã hội | 14 |
105 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 15,5 |
106 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh [Hưng Yên] | 14 |
107 | Đại học Đại Nam | 15 |
108 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 15 |
109 | Đại học Thủy lợi | 15 |
110 | Đại học Y tế công cộng | 14 |
111 | Đại học Gia Định [TP HCM] | 15 |
112 | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM | 14 |
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu được điểm sàn là gì cũng như phân biệt được sự khác nhau giữa điểm sàn và điểm chuẩn đại học. Hãy thường xuyên theo dõi bài viết của META.vn để cập nhật nhanh nhất mức điểm sàn của các trường đại học 2021 nhé! Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!
>> Tham khảo thêm:
- Điểm ưu tiên là gì? Có được cộng vào điểm đại học 2021 không?
- Cách tính điểm thi xét tốt nghiệp THPT 2021 chuẩn nhất
- Công cụ tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 online
- Các trường đại học xét tuyển bằng học bạ ở Hà Nội, TPHCM năm 2021
- Các mã trường đại học 2021 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhất
Xem thêm: điểm sàn, điểm sàn đại học 2021