Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính thức. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 15 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Điểm xét tuyển là điểm trung bình lớp 12.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 6 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 |
7210208 | Piano | N00 | 6 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 |
7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 6 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 |
7210236 | Quay phim | N05 | 6 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TP HCM 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 700 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 600 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D07 | 550 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
7210208 | Piano | N00 | 550 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 550 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D14 | 550 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2020
Theo đó, năm nay trường sẽ tuyển sinh theo phương thức xét học bạ tổ hợp môn và lấy điểm trung bình cao nhất của 3 môn xét tuyển, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 6 đến 8,3 điểm. Trong đó, ngành điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 8,3 điểm.
Đối các các ngành có phần thi môn năng khiếu thì sẽ phải tham gia kỳ thi tuyển sinh tại trường hoặc kết quả thi môn năng khiếu ở các trường khác để xét tuyển.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Y khoa | B00 | 8,3 |
Y học Dự phòng | B00 | 6,5 |
Dược học | A01, B00, D07 | 8 |
Điều dưỡng | A01, B00, D08 | 6,5 |
Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 6 |
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 6 |
Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 6 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 6 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 6 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 6 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 6 |
Quản trị Khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 6 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | A00, A01, C00, D01 | 6 |
Việt Nam học | C0, D01, D14, D15 | 6 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô-tô | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Du lịch | 6 | |
Truyền thông đa phương tiện | 6 | |
Diễn viên kịch điện ảnh truyền hình | 6 | |
Quay phim | 6 | |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 6 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D14, D15 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quôc | D01, D04, D14, D15 | 6 |
Đông phương học | D01, D04, D14, D15 | 6 |
Thiết kế Đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 6 |
Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 6 |
Thiết kế Nội thất | H00, H02, V00, V01 | 6 |
Marketing | 6 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 6 | |
Piano | N00 | 6 |
Thanh nhạc | N01 | 6 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 6,5 | |
Quan hệ công chúng | 6 | |
Tâm lý học | 6 | |
Logistic và chuỗi cung ứng | 6 | |
Thương mại điện tử | 6 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2019
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 5120 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Y khoa | B00 | 20 |
Y học Dự phòng | B00 | 17 |
Dược học | A01, B00, D07 | 16 |
Điều dưỡng | A01, B00, D08 | 15 |
Vật lý Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, B00 | 15 |
Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị Khách sạn | A00, A01, C00, D01 | 16 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông | A00, A01, C00, D01 | 16 |
Việt Nam học | C0, D01, D14, D15 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Luật Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô-tô | A00, A01, D01, D07 | 15.5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quôc | D01, D04, D14, D15 | 15 |
Đông phương học | D01, D04, D14, D15 | 15 |
Thiết kế Đồ họa | H00, H02, V00, V01 | 15 |
Kiến trúc | H00, H02, V00, V01 | 15 |
Thiết kế Nội thât | H00, H02, V00, V01 | 15 |
Piano | N00 | 15 |
Thanh nhạc | N01 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [028] 3941 1211 – [028] 3940 4272.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất.
PL.