Điểm chuẩn trường đại học nguyễn tất thành năm năm 2022

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính thức. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 24.5
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
7720110 Y học dự phòng B00 19
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 15
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 19
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 16
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 15
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 19
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
7210205 Thanh Nhạc N01 15
7210208 Piano N00 15
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 15
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
7210236 Quay phim N05 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Điểm xét tuyển là điểm trung bình lớp 12.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 8.3
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8
7720110 Y học dự phòng B00 6.5
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 6
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 6
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 6
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 6
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 6
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 6
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6
7210205 Thanh Nhạc N01 6
7210208 Piano N00 6
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 6
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6
7210236 Quay phim N05 6
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TP HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7720101 Y khoa B00 700
7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 600
7720110 Y học dự phòng B00 550
7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D07 550
7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D07 550
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D07 550
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D07 550
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 550
7340301 Kế toán A00; A01; B00; D07 550
7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; B00; D07 550
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D07 550
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
7210205 Thanh Nhạc N01 550
7210208 Piano N00 550
7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 550
7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D14 550
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
7210236 Quay phim N05 550
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2020

Theo đó, năm nay trường sẽ tuyển sinh theo phương thức xét học bạ tổ hợp môn và lấy điểm trung bình cao nhất của 3 môn xét tuyển, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 6 đến 8,3 điểm. Trong đó, ngành điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Y khoa với 8,3 điểm.

Đối các các ngành có phần thi môn năng khiếu thì sẽ phải tham gia kỳ thi tuyển sinh tại trường hoặc kết quả thi môn năng khiếu ở các trường khác để xét tuyển.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 8,3
Y học Dự phòng B00 6,5
Dược học A01, B00, D07 8
Điều dưỡng A01, B00, D08 6,5
Vật lý Y khoa A00, A01, A02, B00 6
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 6
Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 6
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 6
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 6
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 6
Công nghệ Thông tin A00, A01, D01 6
Quản trị Khách sạn A00, A01, C00, D01 6
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông A00, A01, C00, D01 6
Việt Nam học C0, D01, D14, D15 6
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 6
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 6
Kế toán A00, A01, D01, D07 6
Quản trị Nhân lực A00, A01, D01, D07 6
Luật Kinh tế A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ kỹ thuật ô-tô A00, A01, D01, D07 6
Du lịch   6
Truyền thông đa phương tiện   6
Diễn viên kịch điện ảnh truyền hình   6
Quay phim   6
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 6
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01, D07 6
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D01, D07 6
Ngôn ngữ Anh A01, D14, D15 6
Ngôn ngữ Trung Quôc D01, D04, D14, D15 6
Đông phương học D01, D04, D14, D15 6
Thiết kế Đồ họa H00, H02, V00, V01 6
Kiến trúc H00, H02, V00, V01 6
Thiết kế Nội thất H00, H02, V00, V01 6
Marketing   6
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   6
Piano N00 6
Thanh nhạc N01 6
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình N05 6
Kỹ thuật xét nghiệm y học   6,5
Quan hệ công chúng   6
Tâm lý học   6
Logistic và chuỗi cung ứng   6
Thương mại điện tử   6

 

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH 2019

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh 5120 chỉ tiêu trên toàn quốc cho 33 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Y khoa B00 20
Y học Dự phòng B00 17
Dược học A01, B00, D07 16
Điều dưỡng A01, B00, D08 15
Vật lý Y khoa A00, A01, A02, B00 15
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 15
Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 15
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 15
Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 15
Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 15
Công nghệ Thông tin A00, A01, D01 15
Quản trị Khách sạn A00, A01, C00, D01 16
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uông A00, A01, C00, D01 16
Việt Nam học C0, D01, D14, D15 15
Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 15
Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15
Kế toán A00, A01, D01, D07 15
Quản trị Nhân lực A00, A01, D01, D07 15
Luật Kinh tế A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 15
Công nghệ kỹ thuật ô-tô A00, A01, D01, D07 15.5
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 15
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01, D07 15
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D01, D07 15
Ngôn ngữ Anh A01, D14, D15 15
Ngôn ngữ Trung Quôc D01, D04, D14, D15 15
Đông phương học D01, D04, D14, D15 15
Thiết kế Đồ họa H00, H02, V00, V01 15
Kiến trúc H00, H02, V00, V01 15
Thiết kế Nội thât H00, H02, V00, V01 15
Piano N00 15
Thanh nhạc N01 15
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình N05 15

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [028] 3941 1211 – [028] 3940 4272.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề