Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen

2.1 Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT , không tính HK2 của lớp 12.

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm HK 1 lớp 12)/3

2.2 Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm THPT

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. Công thức tính điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3  

2.3 Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn.

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định: Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12  môn 3.

Thí sinh xem các tổ hợp môn xét tuyển tại Khoản 1.6 Điều 1 Mục III của Đề án tuyển sinh này. Công thức tính điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (làm tròn một số thập phân):

Điểm ngưỡng đầu vào = (Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 1/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 2/3 + Điểm TB cả năm lớp 10,11, HK1 lớp 12 của môn 3/3)/3

Lưu ý: Ấn phẩm Portfolio lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn

Trường Đại học Hoa Sen công bố kết quả đánh giá năng lực đối với thí sinh xét tuyển vào trường ở tất cả các ngành theo điều kiện riêng của trường (phương thức 4) các kỳ thi từ ngày 24/03/2019 – 07/04/2019. 

Theo đó, Thí sinh đạt điểm đánh giá năng lực do trường Đại học Hoa Sen tổ chức từ 6,0 điểm trở lên (thang điểm 10) và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định (điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 trở lên), có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)  sẽ trúng tuyển vào trường theo phương thức 4 đối với tất cả các ngành.

1. Kết quả đánh giá năng lực

– Đối với đợt 1 ngày 24/03/2019 ( Chi tiết )

– Đối với đợt 2 ngày 31/03/2019 ( Chi tiết )

– Đối với đợt 3 ngày 07/04/2019 ( Chi tiết )

2. Thời gian nhận Giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực

– 10 ngày sau khi kết quả được công bố, thí sinh được cấp 1 Giấy chứng nhận kết quả đánh giá năng lực để đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng trong các đợt nhận hồ sơ xét tuyển.

– Thí sinh nhận Giấy chứng nhận kết quả tại Văn phòng Tư vấn tuyển sinh và vui lòng mang theo Giấy CMND/CCCD.

Mọi thông tin chi tiết liên hệ:

Văn phòng Tư vấn tuyển sinh

– Tầng trệt, số 8 Nguyễn Văn Tráng, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM– Điện thoại: (028) 7300 7272 hoặc (028) 7309 1991  – Số nội bộ: 11400– Hotline: 0908.275.276

– Website: http://tuyensinh.hoasen.edu.vn


– Email:

đại học Hoa Senđánh giá năng lựctuyển sinh 2019

Chia sẻ kinh nghiệmHọc tập

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Đại học Hoa Sen điểm chuẩn 2022

Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh năm 2022 với 3.600 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo cùng 4 phương thức xét tuyển. Đại học Hoa Sen điểm chuẩn năm 2022 sẽ được công bố chính thức vào ngày 16/9/2022. Dưới đây là điểm chuẩn đại học Hoa Sen, cùng Muaban.net tham khảo ngay nhé!

Chỉ tiêu Đại học Hoa Sen

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phê duyệt phương án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Trường Đại học Hoa Sen với 3.600 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dành khoảng 80% chỉ tiêu xét tuyển chung dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia lấy tại các cụm thi do trường đại học tổ chức. Khoảng 20% ​​tiêu chí nhập học áp dụng cho một thủ tục nhập học riêng dựa trên điểm trong ba năm trung học phổ thông và các điều kiện nhập học khác được quy định theo thủ tục nhập học.

Cụ thể, trường tuyển sinh theo 5 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2022. Dựa vào kết quả xét tuyển kỳ thi THPT quốc gia 1400 chỉ tiêu xét tất cả các ngành của bậc đại học và cao đẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ trung học phổ thông 1500 chỉ tiêu xét tuyển các đối với thí sinh tốt nghiệp THPT:

  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT (Học kỳ I, II lớp 10; Học kỳ I, II lớp 11; Học kỳ I lớp 12) 
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT ((Học kỳ I, II lớp 10; Học kỳ I, II lớp 11; Học kỳ I, II lớp 12) 
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn

Phương thức 3: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành 350 chỉ tiêu 

Phương thức 4: Xét tuyển 350 chỉ tiêu dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia năm 2022.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Chỉ tiêu Đại Học Hoa Sen

Đại học Hoa Sen điểm chuẩn

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của 2 hình thức xét tuyển chính đại học Hoa Sen năm 2022:

Xét điểm thi THPT

Nguồn: Đề án tuyển sinh – Đại học Hoa Sen

(Đang cập nhật)

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing

7340115

 

Kinh doanh Quốc tế

7340120

 

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

Tài chính – Ngân hàng

7340201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực

7340404

 

Kế toán

7340301

 

Bất động sản 

7340116

 

Quan hệ công chúng

7320108

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

 

Bảo hiểm

7340204

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử

7340122

 

Quản trị khách sạn

7810201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

Quản trị sự kiện

7340412

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

 

Digital Marketing

7340114

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kinh tế thể thao

7310113

 

Luật Kinh Tế

7380107

 

Luật Quốc tế

7380108

 

Công nghệ thông tin

7480201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)


Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)


Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh) (D01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Pháp) (D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

 

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Thiết kế Đồ họa

7210403

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế Thời trang

7210404

 

Phim

7210304

 

Thiết kế Nội thất

7580108

 

Nghệ thuật số

7210408

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hoa Kỳ Học

7310640

 

Nhật Bản Học

7310613

 

Tâm lý học

7310401

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Xét học bạ

Nguồn: Đề án tuyển sinh – Đại học Hoa Sen

Tên ngành

Mã ngành

Đại học Hoa Sen điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 

7480102

6.0

Công nghệ thông tin 

7480201

6.0

Kỹ Thuật phần mềm 

7480103

6.0

Công nghệ thực phẩm 

7540101

6.0

Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

6.0

Quản trị kinh doanh 

7340101

6.0

Marketing

7340115

6.0

Kinh doanh quốc tế

7340120

6.0

Tài chính – ngân hàng

7340201

6.0

Kế toán 

7340301

6.0

Quản trị nhân lực 

7340404

6.0

Hệ thống thông tin quản lý 

7340405

6.0

Quản trị văn phòng 

7340406

6.0

Quản trị công nghệ truyền thông 

7340410

6.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

7810103

6.0

Quản trị khách sạn 

7810201

6.0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

7810202

6.0

Ngôn ngữ Anh 

7220201

6.0

Tâm lý học 

7310401

6.0

Thiết kế đồ họa 

7210403

6.0

Thiết kế thời trang 

7210404

6.0

Thiết kế nội thất 

7580108

6.0

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 

7510605

6.0

Bảo hiểm 

7340204

6.0

Nghệ Thuật số 

7210408

6.0

Quản trị sự kiện 

7340412

6.0

Nhật bản học

7310613

6.0

Hoa Kỳ học 

7310640

6.0

Cách tính điểm xét tuyển 

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPTQG năm 2022

  • Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo cần dựa vào kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức điểm đảm bảo đầu vào đại học do Trường đại học Hoa Sen quy định. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, các thí sinh cần đạt điểm môn tiếng anh từ 5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Dược học cần đảm bảo chất lượng điểm đầu vào theo quy định từ bộ GD&ĐT.
  • Hình thức xét tuyển này dành cho tất cả các ngành của bậc đại học.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPTQG năm 2022

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT 

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT (Học kỳ I, II lớp 10; Học kỳ I, II lớp 11; Học kỳ I lớp 12) 

  • Điểm trung bình cộng các môn học theo tổ hợp quy định trong học kỳ I, II lớp 10; học kỳ I, II lớp 11; học kỳ I lớp 12 đạt từ 6 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển cần đảm bảo không thấp hơn ngưỡng điểm quy định đầu vào của Trường 
  • Hình thức xét tuyển này dành cho tất cả các ngành của bậc đại học.
  • Riêng ngành Dược học điểm trung bình học kỳ I, II lớp 10; học kỳ I, II lớp 11; học kỳ I lớp 12 đạt từ 8 điểm trở lên.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT ((Học kỳ I, II lớp 10; Học kỳ I, II lớp 11; Học kỳ I, II lớp 12) 

  • Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
  • Hình thức xét tuyển này dành cho tất cả các ngành của bậc đại học.
  • Riêng đối với ngành Dược học điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và lớp 12 đạt từ 8 điểm trở lên.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào các điều kiện riêng theo yêu cầu từng ngành của trường đại học Hoa Sen

Người đã tốt nghiệp trung học phổ thông trong nước hoặc nước ngoài được Bộ GD&ĐT công nhận có một trong các điều kiện do trường đại học hay ngành quy định, chỉ cần đảm bảo chất lượng đầu vào đại học, tất cả các thí sinh đều có thể  đăng ký xét tuyển. Một trong những điều kiện chi tiết là:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS 5.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT  61  trở lên, hoặc TOEIC 600 trở lên.  
  • Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy, sơ cấp nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 
  • Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ Phổ thông, Hệ Trung cấp nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và loại Khá trở lên  cùng ngành hoặc ngành gần nơi dự kiến ​​đăng ký dự tuyển.  
  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc bằng tốt nghiệp liên quan đến lĩnh vực hoặc ngành xét tuyển. 
  • Đạt các giải từ các cuộc thi tài năng trong các lĩnh vực của cuộc thi quốc gia và quốc tế, khu vực, ngành và cơ sở tuyển chọn. 
  • Đã tham gia phỏng vấn  hội đồng ngành do Đại học Hoa Sen tài trợ và đạt từ 60 điểm trở lên (trên 100) hoặc cao hơn (trên 100).

Hình thức xét tuyển này dành cho tất cả các ngành của bậc đại học. Riêng đối với ngành Dược học cần:

  • Chứng chỉ Quốc tế hay văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực dược hay ngành đăng ký xét tuyển
  • Đạt các giải thưởng từ giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia hay Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào các điều kiện riêng theo yêu cầu từng ngành của trường đại học Hoa Sen

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022

  • Thí sinh cần dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức năm 2022 đạt 600 điểm trở lên theo thang điểm 1200
  • Hình thức xét tuyển này dành cho tất cả các ngành của bậc đại học
  • Riêng đối với ngành Dược học thí sinh cần đạt từ 900 điểm trở lên
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022

Trên đây là những thông tin về đại học Hoa Sen điểm chuẩn 2022. Hy vọng với những thông tin mà Muaban.net chia sẻ có ích đối với bạn. Đừng quên theo dõi Muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!

>>> Xem thêm:

- Advertisment -

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Hoa Sen