Đề thi Công nghệ lớp 9 hk1 nấu an

I. Phần trắc nghiệm[3 điểm]
Câu 1: [2 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1.  Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:A. Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.B. Chọn các món ăn nhiều đạm động vật.C. Chuẩn bị thực đơn phù hợp với các yếu tố có sẵn.D. Chọn các món ăn nhiều chất béo. 

2. Khăn ăn bằng giấy thường được đặt ở:

A. Trên miệng cốc.B. Trên miệng bát.C. Dưới bát ăn chính.D. Dưới lọ hoa. 

3. Nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn là:

A. Để vật dụng ngang tầm với.B. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận.C. Khi đun nước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp.D. Sử dụng bếp điện, bếp gas, lò điện, lò gas, nồi điện, ấm điện,... đúng yêu cầu. 

4. Bữa ăn hợp lí phải đặt yêu cầu:

A. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.B. Theo nhu cầu dinh dưỡng.C. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.D. Tất cả các yêu cầu trên 

Câu 2: [1 điểm] Đánh dấu “ x” vào các ô vuông trước câu mà em cho là đúng:


Trong chế biến món ăn, cần thực hiện các yêu cầu nào dưới đây để bảo vệ môi trường?

  Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn.
  Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt.
  Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc.
  Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến.
  Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến.
  Vứt rác bừa bãi.

 
II. Phần tự luận [7 điểm]Câu 1: [5,5 điểm] Nêu cách sơ chế, chế biến món nộm su hào.Câu 2: [1,5 điểm] Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi nộm?

----------------------------
ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]
Câu 1 [2 điểm]1. C      0,5 điểm2. C      0,5 điểm3. B      0,5 điểm4. D      0,5 điểm

Câu 2 [1 điểm]

Các câu đúng là:- Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn                                             0,25 điểm- Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt            0,25 điểm- Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến                                                      0,25 điểm- Sắp xếp hợp lí và vệ sinh nơi chế biến                                                   0,25 điểm 

II. Phần tự luận [7 điểm]

Câu 1 [5,5 điểm]

* Cách sơ chế món nộm su hào        2,5 điểm


Su hào:- Gọt rửa sạch, thái lát mỏng hoặc thái sợi.- Trộn đều với một thìa súp muối, để khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo nước.- Cho su hào vào thau [âu] sạch cùng với 2 thìa súp đường, trộn đều [để giữ lại độ giòn], cho nước chanh vào, nêm hơi chua, ngọt.

Tôm: rửa sạch, cho vào xoong cùng một thìa cà phê muối, đậy nắp lại, nấu khoảng 10 phút; tôm chín, bóc vỏ chừa đuôi, rút bỏ chỉ đất ở sống lưng, nếu tôm to nên chẻ đôi.


Thịt ba chỉ:- Luộc chín, thái sợi hoặc thái lát mỏng như su hào.- Ngâm tôm, thịt với nước mắm + chanh + tỏi + ớt pha loãng.

Lạc: rang vàng, xát vỏ, giã giập.


Hành khô: thái mỏng, rán [phi] vàng, để ráo mỡ.Rau răm, mùi tàu, rau thơm: nhặt, rửa sạch, thái [xắt] nhỏ.

Ớt: 1/2 tỉa hoa, 1/2 băm nhỏ.


Tỏi: bóc vỏ, băm nhỏ.Làm nước mắm chanh, tỏi, ớt pha loãng: hòa nước chanh [hoặc giấm] + đường + tỏi + ớt + nước mắm ngon, quấy đều, nêm vừa ăn. 

* Cách chế biến món nộm su hào            3 điểm

Trộn hỗn hợp su hào + 1 phần tôm, thịt + 1 phần rau răm, rau thơm, mùi tàu thái nhỏ + 1/2 lạc rang + 1/2 hành phi, sau đó nêm lại với chút nước mắm ngon cho     vừa ăn, tạo thành hỗn hợp nộm. 

Câu 2 [1,5 điểm]


Giải thích: Trước khi trộn gia vị, trộn đều 2 thìa súp đường với su hào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi chế biến.

Câu 1. Công cụ lao động nghề nấu ăn là:

A. Dụng cụ đơn giản, thô sơ

B. Thiết bị chuyên dùng hiện đại

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 2. Dụng cụ đơn giản, thô sơ của nghề nấu ăn là:

A. Bếp than

B. Dao

C. Bát

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 3. Thiết bị chuyên dùng hiện đại trong nghề nấu ăn là:

A. Bếp gas

B. Nồi hấp

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 4. Nghề nấu ăn gồm có mấy đặc điểm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C. Đó là: đối tượng lao động, công cụ lao động, điều kiện lao động, sản phẩm lao động.

Câu 5. Đối tượng lao động của nghề nấu ăn là:

A. Thực phẩm tươi sống

B. Thực phẩm ướp muối, sấy khô

C. Gia vị

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 6. Đồ dùng trong nhà bếp giúp ích gì cho nội trợ?

A. Giúp công việc nấu ăn trở nên dễ dàng hơn

B. Giúp công việc nấu ăn trở lên nhanh chóng hơn

C. Giúp công việc nấu ăn đạt hiệu quả cao hơn

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 7. Thiết bị nhà bếp gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B. Đó là thiết bị dùng điện và thiết bị dùng gas.

Câu 8. Đâu không phải là thiết bị dùng điện?

A. Bếp điện

B. Nồi cơm điện

C. Bếp gas

D. Siêu điện

Đáp án: C. Vì bếp gas thuộc thiết bị dùng gas.

Câu 9. Tìm phát biểu sai: “ Mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có”:

A. Cấu tạo bằng chất liệu như nhau

B. Độ bền khác nhau

C. Cách sử dụng khác nhau

D. Cách bảo quản khác nhau

Đáp án: A. vì mỗi loại dụng cụ, thiết bị nhà bếp có cấu tạo bằng chất liệu khác nhau.

Câu 10. Khi sử dụng và bảo quản đồ dùng bằng gỗ trong nhà bếp :

A. Luôn ngâm trong nước

B. Không sử dụng nước rửa chén để rửa

C. Tránh hơ trên lửa

D. Phải phơi ngoài nắng

Đáp án: C. Cần sử dụng nước rửa chén bát để rửa, không phơi ngoài nắng, không ngâm nước.

Câu 11. Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều:

A. Thời gian

B. Công sức

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: C

Câu 12. Tại sao phải quan tâm đến việc sắp xếp và trang trí nhà bếp?

A. Giảm bớt sự mệt nhọc cho người nội trợ

B. Tạo không khí ấm cúng cho gia đình

C. Tạo sự thoải mái cho gia đình trong sinh hoạt thường ngày

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 13. Đâu là công việc cần làm trong nhà bếp?

A. Cất giữ thực phẩm chưa dùng

B. Cất giữ dụng cụ làm bếp

C. Nấu nướng thực hiện món ăn

Đáp án: D

Câu 14. Những đồ dùng cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp là:

A. Tủ lạnh

B. Bàn sửa soạn thức ăn

C. Chậu rửa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 15. Đồ dùng nào sau đây không cần thiết để thực hiện các công việc nhà bếp?

A. Bàn thái thức ăn

B. Bàn học

C. Bàn cắt thức ăn

D. Bàn để nồi thức ăn vừa nấu xong

Đáp án: B. Vì bàn học được bố trí trong phòng làm việc hoặc phòng ngủ.

Câu 16. Đảm bảo an toàn lao động trong nấu ăn để tránh tai nạn nguy hiểm như:

A. Đứt tay

B. Bỏng nước sôi

C. Cháy nổ bình gas

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 17. Dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nấu ăn là:

A. Dụng cụ, thiết bị cầm tay

B. Dụng cụ, thiết bị dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 18. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Các loại dao nhọn

B. Nồi cơm điện

C. Ấm nước sôi

D. Soong có tay cầm bị hỏng

Đáp án: B. Vì nồi cơm điện thuộc thiết bị dùng điện.

Câu 19. Đâu không phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Bếp nướng

B. Ấm nước sôi

C. Máy say thịt

D. Máy đánh trứng

Đáp án: B. Vì ấm nước sôi thuộc dụng cụ thiết bị cầm tay.

Câu 20. Có mấy nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Rất nhiều

Đáp án: D. Đó là để vật dụng cao quá tầm với, sử dụng đồ điện không đúng yêu cầu, các loại dao quá sắc nhọn, đun nước đặt ấm ở vị trí không thích hợp.

Câu 21. Để bữa ăn được tươm tất và ngon miệng cần:

A. Lập thực đơn

B. Chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị

C. Trình bày món ăn chu đáo và đẹp mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 22. Theo em, có mấy cách đặt bàn ăn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B. Đó là đặt bàn ăn theo phong cách Việt nam và đặt bàn ăn theo phong cách phương tây.

Câu 23. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, mỗi phần ăn có mấy dụng cụ bắt buộc?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: C. Đó là bát ăn, đĩa kê, đũa, thìa canh, khăn ăn, cốc nước, bát đựng nước chấm.

Câu 24. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách phương tây, mỗi khẩu phần ăn có mấy dụng cụ bắt buộc?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Đáp án: B. Đó là đĩa ăn, dao, dĩa, thìa, cốc nước, khăn ăn.

Câu 25. Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt Nam không có?

A. Đĩa ăn

B. Dao

C. Dĩa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D. Vì khẩu phần ăn theo phong cách Việt Nam có đĩa nhưng là đĩa kê, không phải đĩa ăn.

Câu 26. Quy trình thực hiện món trộn gồm mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B. Đó là chuẩn bị, chế biến, trình bày.

Câu 27. Bước chuẩn bị món trộn có:

A. Nguyên liệu thực vật

B. Nguyên liệu động vật

C. Nước chấm

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 28. Chế biến món trộn là:

A. Trộn nguyên liệu thực vật và động vật

B. Trộn nguyên liệu thực vật và gia vị

C. Trộn nguyên liệu động vật và gia vị

D. Trộn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị

Đáp án: D

Câu 29. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn là:

A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát

B. Thơm ngon vị vừa ăn

C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 30. Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm?

A. Trộn su hào với muối

B. Trộn su hào với phèn

C. Trộn su hào với đường

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: C

Câu 31. Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế

B. Nấu

C. Trình bày

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 32. Quá trình sơ chế gồm:

A. Sơ chế nguyên liệu thực vật

B. Sơ chế nguyên liệu động vật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 33. Để đảm bảo độ ngọt của nguyên liệu động vật khi nấu, cần:

A. Nấu tươi nguyên liệu động vật

B. Luộc qua nguyên liệu động vật trước khi nấu

C. Rán qua nguyên liệu động vật trước khi nấu

D. Đáp án khác

Đáp án: C

Câu 34. Món nấu cần đảm bảo mấy yêu cầu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: C. Đó là nguyên liệu thực phẩm chín mềm, không nát; tỉ lệ giữa nước và cái phù hợp; mùi vị thơm ngon, đậm đà; màu sắc đặc trưng, hấp dẫn.

Câu 35. Theo em, ngoài món gà nấu đậu còn có món gà nấu với nguyên liệu gì?

A. Gà nấu khoai tây

B. Gà nấu nấm

C. Gà nấu nho

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Video liên quan

Chủ Đề