Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 2 - bài 5 - chương 2 - đại số 7

\(\eqalign{ & 3 - x = 2 \Rightarrow x = 3 - 2 \Rightarrow x = 1; \cr & 3 - x = - 1 \Rightarrow x = 3 + 1 \Rightarrow x = 4. \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1:Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3 - x.\)

a) Tính \(f\left( { - 2} \right);f\left( { - 1} \right);f\left( 0 \right);f\left( {{1 \over 2}} \right).\)

b) Tìm x biết \(y = 5;2; - 1\).

Bài 2:Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = 3x + m.\) Tìm m biết \(f(1) = -1.\)

Bài 3:Cho hàm số: \(y = f\left( x \right) = ax + b.\) Tìm a, b biết \(f(0) = -3\) và \(f(-1) = -5.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Thay \(x=x_0\) vào hàm số \(y=f(x)\) để tìm \(f(x_0)\)

Thay y bởi các giá trị 5; 2; -1 để tìm x.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \(f\left( { - 2} \right) = 3 - \left( { - 2} \right) = 5;\)

\(f\left( { - 1} \right) = 3 - \left( { - 1} \right) = 4\);

\(f\left( 0 \right) = 3 - \left( 0 \right) = 3;\)

\(f\left( {{1 \over 2}} \right) = 3 - \left( {{1 \over 2}} \right) = {5 \over 2}.\)

b) Ta có:

\(\;\;3 - x = 5 \Rightarrow x = 3 - 5 \Rightarrow x = - 2;\)

\(\eqalign{ & 3 - x = 2 \Rightarrow x = 3 - 2 \Rightarrow x = 1; \cr & 3 - x = - 1 \Rightarrow x = 3 + 1 \Rightarrow x = 4. \cr} \)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Thay x=1;y=-1 vào hàm số để tìm m.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(f\left( 1 \right) = - 1 \Rightarrow 3.1 + m = - 1 \)

\(\Rightarrow m = - 1 - 3 = - 4\)

LG bài 3

Phương pháp giải:

Thay x=0; y=-3 vào hàm số để tìm b

Thay x=-1; y=-5 vào hàm số để tìm a

Lời giải chi tiết:

\(f\left( 0 \right) = - 3 \Rightarrow a.0 + b = - 3 \Rightarrow b = - 3\)

Vậy f(x) = ax 3.

Lại có : \(f( - 1) = - 5 \Rightarrow a.( - 1) - 3 = - 5 \)

\(\Rightarrow - a = 3 - 5 \Rightarrow a = 2.\)

Vậy: \(f\left( x \right) = 2x - 3.\)