Đánh giá trường học tiếng anh là gì

Bạn đang muốn sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục mình đang học, lịch học, môn học… nhưng bạn chưa nắm được từ vựng và các mẫu câu thường gặp nhất? Vậy phải làm sao? Đừng lo, bài viết dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn các từ vựng về chủ đề Giáo dục thông dụng nhất. Chắc chắn nếu dành thời gian học vốn tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện một các h nhanh chóng đấy.

Xem thêm:

  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Sở thích
  • 100+ từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch cần nhớ

1. Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Từ vựng tiếng Anh về Giáo dục luôn là một trong những chủ đề nóng bỏng được quan tâm hàng đầu. Bởi một nền giáo dục chỉ được đánh giá tốt khi nó hợp với xu hướng và hội nhập với thế giới. Đó là lý do những người đang hoạt động trong ngành Giáo dục không chỉ phải giỏi chuyên môn mà còn cần có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Đừng bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục được giới thiệu dưới đây bạn nhé!

Các loại cơ sở giáo dục

  1. school /skuːl/: trường học
  2. primary school /praɪməri skuːl/: trường Tiểu học
  3. elementary school /ˌelɪˈmentri skuːl /: trường Tiểu học
  4. nursery school /nɜːsəri skuːl/: trường Mẫu giáo
  5. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/: trường mầm non
  6. preschool /prɪ skuːl/: mẫu giáo
  7. secondary school /sɛkəndəri skuːl/: trường Trung học
  8. middle school /ˈmɪdl skuːl /: trường cấp 2
  9. junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl  /: Trường trung học cơ sở
  10. upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/: trung học phổ thông
  11. high school /haɪ skuːl/: Trường cấp 3
  12. private school /praɪvɪt sku/: trường tư
  13. state school /steɪt skuːl/: trường công
  14. sixth form college /sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng
  15. vocational college /vəʊˈkeɪʃənl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng dạy nghề
  16. Vocational /vəʊˈkeɪʃənl/: dạy nghề
  17. art college /ɑːt ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng nghệ thuật
  18. teacher training college: trường cao đẳng sư phạm
  19. technical college /tɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/: trường cao đẳng kỹ thuật
  20. university /juːnɪˈvɜːsɪti/: trường đại học
  21. boarding school /bɔːdɪŋ sku/: trường nội trú
  22.  day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
  23. coeducational /kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/: trường dành cho cả nam và nữ
  24. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  25. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
  26. college /ˈkɑːlɪdʒ /: đại học
  27. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
  28. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
  29. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Cơ sở vật chất

Để tìm hiểu rõ hơn về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục các bạn có thể tham khảo tổng hợp từ vựng về cơ sở vật chất dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục được sử dụng khá phổ biến

  1. classroom /klɑːsrʊm/: phòng học
  2. desk /dɛsk/: bàn học
  3. chalk /ʧɔːk/: phấn
  4. blackboard /blækbɔːd/: bảng đen
  5. whiteboard /waɪtbɔːd/: bảng trắng
  6. pen /pɛn/: bút
  7. pencil /pɛnsl/: bút chì
  8. marker pen /mɑːkə pɛn/: bút viết bảng
  9. computer room /kəmˈpjuːtə ruːm/: phòng máy tính
  10. library /laɪbrəri/: thư viện
  11. lecture hall /lɛkʧə hɔːl/: giảng đường
  12.  hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
  13. staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
  14. lab /laboratory/ /læb/: phòng thí nghiệm
  15. language lab /læŋgwɪʤ læb/: phòng học tiếng
  16. gym /ʤɪm/: phòng thể dục
  17. changing room /ʧeɪnʤɪŋ ruːm/: phòng thay đồ
  18. hall of fame /hɔːl ɒv feɪm/: phòng truyền thống
  19. dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ [dorm /dɔːrm/, Am]: ký túc xá
  20. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
  21. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
  22. hall of residence /hɔːl ɒv ˈrɛzɪdəns/: ký túc xá
  23. campus /kæmpəs/: khuôn viên trường
  24. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
  25. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
  26. playing field /pleɪɪŋ fiːld/: sân vận động
  27. sports hall /spɔːts hɔːl/: Hội trường [nơi diễn ra hội chơi thể thao]
  28. accredited /əˈkredɪt/: kiểm tra chất lượng
  29. accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: sự kiểm định chất lượng
  30.  textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
  31.  school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường

Các từ vựng thường gặp ở trường Phổ thông

  1. lesson /lɛsn/: bài học
  2. exercise /eksərsaɪz/ = task /tæsk/, activity /ækˈtɪvəti/: bài tập
  3. assignment /əˈsaɪnmənt/: bài tập về nhà
  4. test /tɛst/: kiểm tra
  5. lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài [việc làm của giáo viên]
  6. homework /həʊmˌwɜːk/: bài tập về nhà 
  7.  mark /mɑːrk / = score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
  8. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
  9. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
  10. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
  11.  final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
  12. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
  13. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
  14. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
  15. home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt/: bài tập lớn về nhà
  16. term /tɜːm/: kỳ học
  17. school records /skuːl ˈrekərd/: học bạ
  18. school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: sổ ghi điểm
  19. results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
  20. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém [xếp loại học sinh]
  21. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
  22. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: môn số học
  23. spelling /spɛlɪŋ/: môn đánh vần
  24. reading /riːdɪŋ/: môn đọc
  25. writing /raɪtɪŋ/: môn viết
  26. Music /mjuːzɪk/:  môn âm nhạc
  27. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: môn địa lý
  28. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
  29. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn / = civics /ˈsɪvɪks /: môn giáo dục công dân
  30. technology /tekˈnɑːlədʒi /: môn công nghệ
  31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
  32. pass /pæs /: điểm trung bình
  33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
  34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
  35. class /klæs /: lớp học 
  36. class hour /klæs ˈaʊər/: giờ học 
  37. contact hour /ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết học
  38. high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
  39. pupil /pjuːpl/: học sinh
  40. class monitor: lớp trưởng
  41.  subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/: bộ môn
  42. governor /gʌvənə/: ủy viên hội đồng trường
  43. register /rɛʤɪstə/: sổ điểm danh
  44. break /breɪk/: giờ giải lao
  45. assembly /əˈsɛmbli/: chào cờ
  46. Sciences /saɪəns/: môn học tự nhiên
  47. school holidays /skuːl ˈhɒlədeɪz/: ngày nghỉ lễ
  48. recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao [giữa giờ]
  49. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
  50. school meals /skuːl miːlz/: bữa ăn ở trường
  51. school dinners /skuːl ˈdɪnəz/: bữa tối ở trường
  52. conduct /kɒndʌkt/: hạnh kiểm
  53. measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
  54. classroom /klɑːsrʊm/: phòng học
  55.  completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət/: bằng cấp
  56. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án

Các từ vựng thường gặp ở trường Đại học

  1. research /rɪˈsɜːʧ/: nghiên cứu
  2. researcher /rɪˈsɜːʧə/: nhà nghiên cứu
  3. Postgraduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
  4. graduate /grædjʊət/: tốt nghiệp
  5. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: sự nhập học
  6. enroll /ɪnˈroʊl /: nhập học
  7.  enrolment /ɪnˈroʊlmənt /: số lượng học sinh nhập học
  8. hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
  9. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập [của giáo viên]
  10. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
  11. syllabus /ˈsɪləbəs /[pl. syllabuses]: chương trình [chi tiết]
  12. Master’s degree /mɑːstəz dɪˈgri/: bằng cao học
  13. academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/: học bạ
  14. Bachelor’s degree /bæʧələz dɪˈgri/: bằng cử nhân
  15. thesis /θiːsɪs/: luận văn 
  16.  teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
  17. Certificate /səˈtɪfɪkət/: chứng chỉ 
  18. Presentation /preznˈteɪʃn/: buổi thuyết trình
  19. certificate presentation /səˈtɪfɪkɪt ˌprɛzɛnˈteɪʃən/: buổi lễ phát bằng
  20. Graduation ceremony /ɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəməni/: lễ tốt nghiệp
  21. course ware /kɔːs weə/: giáo trình điện tử
  22. essay /ɛseɪ/: bài luận
  23. Curriculum / kəˈrɪkjʊləm/: chương trình học 
  24. extra curriculum /ɛkstrə kəˈrɪkjʊləm/: ngoại khóa
  25. debate /dɪˈbeɪt/: buổi thảo luận, tranh luận
  26. dissertation /dɪsəteɪʃən/: luận văn
  27. tuition fees /tju/]/ɪʃən fiːz/: học phí
  28. semester /sɪˈmɛstə/: kỳ học
  29. student union /stjuːdənt ˈjuːnjən/: hội sinh viên
  30. Seminar /semɪnɑːr/: hội nghị chuyên môn
  31. Scholarship /skɒləʃɪp/: học bổng
  32. Distance learning /dɪstəns ˈlɜːnɪŋ/: học từ xa
  33. Undergraduate /ʌndəˈɡrædʒuət/: người chưa tốt nghiệp 
  34. credit-driven practice /kredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs/: bệnh thành tích
  35. Postgraduate /pəʊstˈɡrædʒuət/: sau đại học 
  36. Higher education /haɪər edʒuˈkeɪʃn/: các bậc học sau đại học 
  37.  research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/ = paper /peɪpər/ = article /ɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
  38.  subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn học
  39.  academic transcript /ækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ = grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /: bảng điểm
  40. graduation certificate /ɡrædʒuˈeɪʃn səˈtɪfɪkət/: chứng chỉ
  41. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học

Các từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp theo chủ đề giáo dục 

Có rất nhiều từ vựng về chức vụ và nghề nghiệp theo ngành giáo dục trong tiếng Anh. Dưới đây TOPICA Native đã tổng hợp những từ vựng về giáo viên, giáo sư và tiến sĩ,… bằng tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. 

Từ vựng tiếng Anh về chức vụ và nghề nghiệp

  1. PhD student /PhD ˈstjuːdənt/: nghiên cứu sinh
  2. lecturer /lɛkʧərə/: giảng viên
  3. professor /prəˈfɛsə/: giáo sư
  4. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
  5. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
  6. doctorate /dɒktərət/: học vị tiến sĩ
  7. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
  8. Ph.D. [doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /]: tiến sĩ
  9. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
  10. president /ˈprezɪdənt/: hiệu trưởng [chủ tịch]
  11. rector /ˈrektər/: giám đốc trường đại học
  12. research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
  13. principal /ˈprɪnsəpl /: hiệu trưởng [giám đốc]
  14. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn [trưởng bộ môn] 
  15. master student /mɑːstə ˈstjuːdənt/: học viên cao học
  16. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
  17. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər /: giảng viên thỉnh giảng 
  18. class head teacher /klɑːs hɛd ˈtiːʧə/: giáo viên chủ nhiệm
  19. Principal /prɪnsəpl/: Hiệu trưởng
  20. head teacher /hɛd ˈtiːʧə/: hiệu trưởng
  21. headmaster /hɛdˈmɑːstə/: hiệu trưởng nam
  22. school head /skuːl hed /: hiệu trưởng
  23. headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng nữ
  24. tutor /tuːtər/: gia sư 
  25. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
  26. visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  27. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  28. teacher /tiːʧə/: giáo viên

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Các từ vựng tiếng Anh khác

Bên cạnh những từ vựng chủ đề giáo dục thường gặp, các bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đã được tổng hợp dưới đây. 

  1. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
  2. skill /skɪl/: kỹ năng
  3. administration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ/: quản lý
  4. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
  5. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
  6. theory /θɪəri/: lý thuyết 
  7. discipline /dɪsəplɪn/: khuôn khổ, nguyên tắc
  8. exam /ɪgˈzæm/: kỳ thi
  9. to revise /tuː rɪˈvaɪz/: ôn lại
  10. fail [an exam] /feɪl /: trượt
  11. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
  12. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
  13. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
  14. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
  15. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
  16. achieve /əˈtʃiːv/: đạt được 
  17. Truant /truːənt/: trốn học
  18. attendance /əˈtendəns/: sự tham gia 
  19. evaluation /ɪˈvæljueɪt/: đánh giá 
  20. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/: đạo văn
  21. analyse /ænəlaɪz/: phân tích 
  22. student /stjuːdənt/: sinh viên
  23. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/: lấy người học làm trung tâm
  24. learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
  25. theme /θiːm /: chủ điểm
  26. course /kɔːs/: khóa học
  27. write /raɪt/ = develop /dɪˈveləp/: biên soạn /giáo trình/
  28. Internship /ɪntɜːnʃɪp/: thực tập
  29. diploma /dɪˈpləʊmə/: bằng cấp 
  30. grade /greɪd/: điểm
  31. plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: sự đạo văn
  32. cheating /tʃiːtɪŋ/ [in exams]: quay cóp [trong phòng thi]
  33. subject /sʌbʤɪkt/: môn học
  34. qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: chứng chỉ
  35. degree /dɪˈgri/: bằng cấp
  36. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  37. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  38. fellowship /fɛləʊʃɪp/: học bổng
  39. Concentrate /kɒnsntreɪt/: tập trung
  40. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/: tích hợp
  41.  integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: hội nhập
  42. projector /prəˈʤɛktə/: máy chiếu
  43. Literate /lɪtərət/: biết chữ
  44. Illiterate /ɪˈlɪtərət/: mù chữ
  45. Peer /pɪə/r// bạn đồng trang lứa 
  46. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
  47. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp /:  hội thảo giáo viên
  48. conference /ˈkɑːnfərəns/: hội nghị
  49. Specialist /speʃəlɪst/: chuyên gia
  50. Comprehension /kɒmprɪˈhenʃn/: sự hiểu biết 
  51. Evaluate /ɪˈvæljueɪt/: đánh giá 
  52. Teacher’s pet: học trò cưng
  53. Bookworm /bʊkwɜːm/: mọt sách [người thích đọc sách]
  54. credit mania /kredɪt ˈmeɪniə/: bệnh thành tích 
  55. Eager beaver /iːɡə ˈbiːvər/: người chăm học 

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về giải trí

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Để có thể ghi nhớ từ vựng về giáo dục nhanh và vận dụng linh hoạt nhất bạn đừng quên thực hành đặt câu nhiều hơn. Bởi khi đó bạn sẽ có thể vừa nhớ từ vựng, vừa ghi nhớ ngữ cảnh sử dụng. 

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu thường gặp nhất với từ vựng tiếng Anh về Giáo dục để bạn tham khảo và thực hành.

Cụm từ vựng tiếng Anh về Giáo dục

To do research into: Nghiên cứu về cái gì đó

Ví dụ: 

I am doing research in Sociology [Tôi đang nghiên cứu về Xã hội học]

To understand this piece of writing, you have to do research into the context when it was written. [Để hiểu được tác phẩm này, bạn phải nghiên cứu về bối cảnh ra đời của nó.]

To major in something: Học ở chuyên ngành nào

Ví dụ: 

I majored in International Economics [Tôi học chuyên ngành Kinh tế quốc tế]

My mother told me that I should major in pedagogy. [Mẹ tôi nói tôi nên theo chuyên ngành sư phạm.]

With flying colors: Đạt kết quả tốt hay điểm số cao

Ví dụ: 

We all graduated from university with flying colors, due to our hard work. [Chúng tôi đều tốt nghiệp đại học với điểm tổng cao, bởi chúng tôi đã học hành chăm chỉ.]

He passed the test with flying colors [Cô ấy đạt điểm số cao trong bài kiểm tra]

Intensive course: Khóa học cấp tốc

Ví dụ: Higher education covers intensive courses in all kinds of fields. 

[Giáo dục sau bậc trung học phổ thông bao gồm những khóa học chuyên sâu trong mọi lĩnh vực.]

To have a deeper insight into: Am hiểu kỹ lưỡng về cái gì đó

Ví dụ: His work helps the public have a deeper insight into the entertainment industry. 

[Tác phẩm của anh ấy giúp công chúng hiểu sâu sắc hơn về ngành công nghiệp giải trí]

To deliver a lecture: Giảng viên đang giảng bài

Ví dụ: Our university is going to invite a well-known professor to deliver a lecture for the elites.

[Trường đại học của chúng ta sẽ mời một vị giáo sư nổi tiếng để lên lớp dạy những học sinh ưu tú]

Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn

Ví dụ: Do you guys think Mathematics should be a compulsory subject? 

[Các cậu có nghĩ Toán nên là môn học bắt buộc không?]

To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì

Ví dụ: Their teacher is respected for the fact that he has profound knowledge in teaching.

[Giáo viên của họ được kính trọng vì ông ấy có hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực giảng dạy.]

To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành: thường so với mặt bằng chung

Ví dụ: Susie has been too busy preparing for the upcoming sports competition, she fell behind with her studies. 

[Susie quá bận rộn vì phải chuẩn bị cho cuộc thi đấu thể thao sắp tới, cô ấy bị tụt lại trong việc học hành.]

To broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết

Ví dụ: If you don’t wear a mask in public during this pandemic, you really should broaden your common knowledge. 

[Nếu bạn không đeo khẩu trang ở nơi công cộng trong khi đại dịch đang hoành hành, bạn thực sự cần mở rộng hiểu biết.]

To make progress: Tiến bộ

Ví dụ: He’s making good progress in maths. 

[Anh ấy đang tiến bộ tốt trong môn toán.]

Drop out [of school]: học sinh bỏ học

Ví dụ: She started a degree but dropped out after only a year.

[Cô ấy bắt đầu lấy bằng nhưng bỏ học chỉ sau một năm.]

request for leave [of absence]: xin nghỉ [học, dạy]

Ví dụ: Ann requested of absence from school

[Ann đã xin phép nghỉ học]

Sit an exam: dự thi

Ví dụ: She will sit the exam in the next week

[Cô ấy sẽ dự thi trong tuần tới]

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

3. Một số mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh

Có rất nhiều tình huống giao tiếp trong chủ đề về giáo dục như hỏi về lịch học, thắc mắc về môn học hay xin phép nghỉ học,… Những trường hợp đó bạn cần biết những từ vựng tiếng Anh về education để có thể diễn đạt. Cùng TOPICA Native tham khảo 2 mẫu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng giáo dục bằng tiếng Anh: 

Mẫu hội thoại 1

A: Keep all your books in your desk drawer and we will start taking our Math test. – Các bạn cất hết sách vở vào ngăn bàn và chúng ta sẽ bắt đầu làm bài kiểm tra Toán.

B: How long do we test? – Thưa cô, chúng ta kiểm tra trong thời gian bao lâu ạ?

A: 90 minutes, the person who finishes the exam early will be allowed to leave first. Remember to fill in your name and exam code! – 90 phút, bạn nào làm bài xong sớm sẽ được ra về trước. Các bạn nhớ điền tên và mã đề thi vào nhé!

B: I understand. Thank you – Em hiểu rồi. Cảm ơn cô

Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục

Mẫu hội thoại 2

A: Hi, Linda. At what age do children go to school in Vietnam? – Chào, Linda. Ở Việt Nam, trẻ em đến trường lúc mấy tuổi nhỉ?

B: Most of us go to school when we are 4 years old – Hầu hết bọn tớ đến trường lúc 4 tuổi

A: So early? – Sớm vậy ư?

B: Yeah, we go to nursery school – Ừ, bọn tớ đi học mẫu giáo

A: How old were you in elementary school? – Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi?

B: We were 7 years old in elementary school – 7 tuổi bọn tớ vào trường tiểu học

A: Do elementary school students need to learn a lot? – Học sinh tiểu học có cần học nhiều không?

B: Every day children have to study for 8 hours at school. The school will arrange the time for formal study and difficult extracurricular activities. – Mỗi ngày bọn trẻ phải học 8 tiếng ở trường. Nhà trường sẽ sắp xếp thời gian học chính khóa và các hoạt động ngoại khó xen kẽ nhau.

A: Do they study on Saturday? – Chúng có học vào thứ 7 không?

B: Most children in Vietnam go to school from Monday to Friday only – Phần lớn trẻ em ở Việt Nam chỉ đi học từ thứ 2

đến thứ 6 thôi.

A: Thank you! – Cảm ơn bạn nhé!

4. Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục

Trong những bài thi tiếng Anh thường hay gặp những chủ đề về giáo dục. Để bài thi đạt điểm cao thì các bạn cần vận dụng những từ vựng chuyên ngành giáo dục để gây ấn tượng cho giáo viên. 

TOPICA Native đã có đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng về giáo viên và trường từ vựng về giáo dục để các bạn tham khảo.

Chủ đề 1

Topic: Describe your teacher [Miêu tả cô giáo của em]

I have come across many teachers in my student life and my favorite one is Mrs. Thuy. She was my English teacher when I was in grade 8. I still remember that she has a feminine round face with distinctive facial features, which easily catch the eyes of the passers-by. She is the most delightful and friendly teacher I have ever met. She is an extremely attentive, caring, and patient person. She took time out to listen to our struggles in studying English and she actually tried to figure out a learning method that could suit each of us. The lessons became happier and more comfortable. I appreciate her efforts to help me be this good at English. I do hope that she’s been doing well and wish her all the best in whatever she tries to achieve. 

Dịch nghĩa: 

Tôi đã gặp rất nhiều cô giáo trong quãng đời học sinh của mình và người tôi thích nhất là cô Thủy. Cô ấy là giáo viên dạy tiếng Anh của tôi khi tôi học lớp 8. Tôi vẫn nhớ cô ấy có khuôn mặt tròn đầy nữ tính với những đường nét đặc biệt trên khuôn mặt, rất dễ lọt vào mắt của người qua đường. Cô ấy là một giáo viên thú vị và thân thiện nhất mà tôi từng gặp. Cô ấy là một người cực kỳ chu đáo, quan tâm và kiên nhẫn. Cô ấy đã dành thời gian để lắng nghe những khó khăn của chúng tôi trong việc học tiếng Anh và cô ấy thực sự đã cố gắng tìm ra một phương pháp học tập có thể phù hợp với mỗi chúng tôi. Các buổi học trở nên vui vẻ và thoải mái hơn. Tôi đánh giá cao những nỗ lực của cô ấy để giúp tôi giỏi tiếng Anh đến mức này. Tôi hy vọng rằng cô ấy vẫn khỏe và chúc cô ấy mọi điều tốt đẹp nhất trong mọi thứ cô ấy muốn. 

Chủ đề 2

Topic: Introduce briefly about the Vietnamese education system. [Giới thiệu ngắn gọn về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.]

Vietnam Education is a state-run public and private education system run by the Ministry of Education and Training. It is split into five levels: pre-school, primary, intermediate, secondary, and higher education. Twelve years of fundamental schooling is compulsory education. Five years of primary education, four years of intermediate education, and three years of secondary education comprise basic education. On a half-day schedule, the bulk of students in basic education are enrolled. The key educational aim in Vietnam is to develop the general awareness of people, to prepare professional human capital, and to cultivate and foster creativity.

Bản dịch: 

Giáo dục Việt Nam là hệ thống giáo dục công lập và tư thục do Bộ Giáo dục và Đào tạo điều hành. Hệ thống giáo dục được chia thành năm cấp độ: giáo dục mầm non, tiểu học, trung học, trung học phổ thông và giáo dục bậc cao. Mười hai năm học cơ bản là giáo dục bắt buộc. Năm năm giáo dục tiểu học, bốn năm trung cấp và ba năm giáo dục trung học được bao gồm trong chương trình giáo dục cơ bản. Phần lớn học sinh theo học giáo dục cơ bản được xếp ca học nửa ngày và xoay ca. Mục tiêu giáo dục quan trọng ở Việt Nam là phát triển nhận thức chung của con người, chuẩn bị nguồn nhân lực chuyên nghiệp và trau dồi, bồi dưỡng khả năng sáng tạo.

Một trong những cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về Giáo dục nhanh và hiệu quả nhất chính là chia nhỏ từ vựng theo chủ đề. Trên đây, TOPICA Native đã hỗ trợ bạn điều đó. Đừng quên thực hành ngay hôm nay với các mẫu câu mà chúng tôi đã chia sẻ ở trên bạn nhé! Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh thành thạo rồi đấy.

Bạn gặp khó khăn khi ghi nhớ cụm từ tiếng Anh và cách sử dụng của chúng? Đừng bỏ qua phương pháp làm chủ tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày.

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Chủ Đề