Rất nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của trường sư phạm kỹ thuật. Cùng tham khảo bài viết để biết chính xác điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM 2023 nhé!
1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM 2023
Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2023 có tổng cộng 77 ngành học sử dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi trong kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM tổ chức. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 18 - 24.25 điểm. Trong đó chuyên ngành robot và trí tuệ nhân tạo hệ đại trà có điểm chuẩn cao nhất 24.25 điểm. Chuyên ngành có điểm chuẩn thấp nhất là thiết kế thời trang hệ đại trà và chất lượng cao tiếng Việt đều 18 điểm.
STT
Chuyên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
CHUYÊN NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
1
Sư phạm Tiếng Anh hệ đại trà
25
2
Ngôn ngữ Anh hệ đại trà
23
3
Kinh doanh quốc tế hệ đại trà
24.5
4
Thương mại điện tử CLC tiếng Việt
22.5
5
Thương mại điện tử hệ đại trà
24
6
Kế toán CLC tiếng Việt
23
7
Kế toán hệ đại trà
23.25
8
Luật hệ đại trà
22
9
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Anh
23.25
10
Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Việt
23
11
Công nghệ kỹ thuật máy tính hệ đại trà
23.25
12
Hệ thống nhúng và IoT hệ đại trà
22.5
13
Công nghệ thông tin CLC tiếng Anh
24
14
Công nghệ thông tin CLC tiếng Việt
24
15
Công nghệ thông tin hệ đại trà
24.5
16
An toàn thông tin hệ đại trà
24
17
Kỹ thuật dữ liệu hệ đại trà
23
18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Anh
21
19
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Việt
21
20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà
21
21
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà
21
22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Anh
21.5
23
Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Việt
21.5
24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí hệ đại trà
22
25
Công nghệ chế tạo máy CLC tiếng Anh
21.5
26
Công nghệ chế tạo máy CLC tiếng Việt
21.5
27
Công nghệ chế tạo máy hệ đại trà
22
28
Công nghệ chế tạo máy CLC Việt - Nhật
21
29
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Anh
22.25
30
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Việt
22.5
31
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử hệ đại trà
23
32
Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC tiếng Anh
22.5
33
Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC tiếng Việt
22.5
34
Công nghệ kỹ thuật ô tô hệ đại trà
23.5
35
Công nghệ kỹ thuật nhiệt CLC tiếng Anh
21
36
Công nghệ kỹ thuật nhiệt CLC tiếng Việt
21
37
Công nghệ kỹ thuật nhiệt hệ đại trà
21
38
Năng lượng tái tạo hệ đại trà
21.5
39
Robot và trí tuệ nhân tạo hệ nhân tài
26
40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Anh
21.5
41
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Việt
21.5
42
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử đại trà
22
43
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Anh
21
44
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Việt
21
45
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông đại trà
22
46
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC Việt - Nhật
21
47
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Anh
23.5
48
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Việt
24
49
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đại trà
24.5
50
Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC tiếng Việt
23
51
Công nghệ kỹ thuật hóa học đại trà
24
52
Công nghệ vật liệu đại trà
21
53
Công nghệ kỹ thuật môi trường CLC tiếng Việt
21
54
Công nghệ kỹ thuật môi trường đại trà
21
55
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Anh
21
56
Quản lý công nghiệp CLC tiếng Việt
21.5
57
Quản lý công nghiệp đại trà
23
58
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đại trà
25
59
Công nghệ kỹ thuật in CLC tiếng Việt
21
60
Công nghệ kỹ thuật in đại trà
21
61
Kỹ thuật công nghiệp đại trà
21
62
Kỹ thuật y sinh đại trà
24
63
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Anh
22
64
Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Việt
22
65
Công nghệ thực phẩm đại trà
23
66
Công nghệ may CLC tiếng Việt
21
67
Công nghệ may đại trà
21
68
Kỹ nghệ gỗ và nội thất đại trà
21
69
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đại trà
21
70
Quản lý xây dựng đại trà
21
71
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống đại trà
21
72
Quản lý và vận hành hạ tầng đại trà
21
CHUYÊN NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU
73
Thiết kế đồ họa đại trà
22
74
Thiết kế thời trang CLC tiếng Việt
18
75
Thiết kế thời trang đại trà
18
76
Kiến trúc đại trà
21
77
Kiến trúc nội thất đại trà
20.5
Cách tính điểm xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực:
- Không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL/40] + điểm ưu tiên [nếu có]
- Có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL/60 + Điểm vẽ x 2] x 3/4 + điểm ưu tiên [nếu có]
Năm 2023, trường sư phạm kỹ thuật Tp.HCM tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu, trong đó 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển sớm như xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực... Học phí của trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. HCM dao động từ 13 -16.2 triệu đồng/ năm đối với hệ đại trà, từ 20,8 - 23,2 triệu đồng/ năm với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, từ 23,4 - 26,1 triệu đồng/ năm đối với chương trình giảng dạy chất lượng cao bằng tiếng Anh.
PAS ĐGNL VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!
Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM 2023 được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2023 của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!