Đánh giá điểm trường đại học kinh tế
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 cụ thể như sau: TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển KQ thi TN THPT Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL Kết quả ĐGTD I Cơ sở Hà Nội 1 7220201DKK Ngành Ngôn ngữ Anh 23.00 25.50 16.50 14.50 2 7340101DKK Ngành Quản trị kinh doanh 23.50 26.00 17.75 15.00 3 7340121DKK Ngành Kinh doanh thương mại 24.00 26.50 16.50 14.50 4 7340201DKK Ngành Tài chính – Ngân hàng 22.80 25.20 17.50 15.00 5 7340204DKK Ngành Bảo hiểm 21.00 23.50 16.50 14.50 6 7340301DKK Ngành Kế toán 22.50 25.00 17.50 15.00 7 7460108DKK Ngành Khoa học dữ liệu 22.00 24.20 16.50 15.00 8 7480102DKK Ngành Mạng máy tính và TTDL 22.20 24.80 16.50 14.50 9 7480108DKK Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.20 24.80 16.50 14.50 10 7480201DKK Ngành Công nghệ thông tin 24.00 25.80 16.50 14.50 11 7510201DKK Ngành CNKT cơ khí 21.50 24.00 16.50 14.50 12 7510203DKK Ngành CNKT cơ – điện tử 22.00 24.20 17.25 15.00 13 7510205DKK Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.80 25.20 17.25 15.00 14 7510301DKK Ngành CNKT điện, điện tử 22.00 24.20 17.25 15.00 15 7510302DKK Ngành CNKT điện tử – viễn thông 21.80 24.10 17.25 15.00 16 7510303DKK Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 23.00 25.50 17.25 15.00 17 7540204DKK Ngành Công nghệ dệt, may 21.00 23.50 16.50 14.50 18 7540202DKK Ngành Công nghệ sợi, dệt 19.00 21.00 16.50 14.50 19 7540101DKK Ngành Công nghệ thực phẩm 21.00 23.50 16.50 14.50 20 7810103DKK Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.00 26.50 17.25 15.00 II Cơ sở Nam Định 1 7220201DKD Ngành Ngôn ngữ Anh 19.00 20.80 16.20 14.50 2 7340101DKD Ngành Quản trị kinh doanh 18.50 20.50 16.20 14.50 3 7340121DKD Ngành Kinh doanh thương mại 18.50 20.50 16.20 14.50 4 7340201DKD Ngành Tài chính – Ngân hàng 17.50 19.50 16.00 14.00 5 7340301DKD Ngành Kế toán 17.50 19.50 16.00 14.00 6 7480102DKD Ngành Mạng máy tính và TTDL 17.50 19.50 16.00 14.00 7 7480108DKD Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.50 19.50 16.00 14.00 8 7480201DKD Ngành Công nghệ thông tin 19.00 20.80 16.20 14.50 9 7510201DKD Ngành CNKT cơ khí 17.50 19.50 16.00 14.00 10 7510203DKD Ngành CNKT cơ – điện tử 18.50 20.50 16.20 14.50 11 7510205DKD Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 18.50 20.50 16.20 14.50 12 7510301DKD Ngành CNKT điện, điện tử 17.50 19.50 16.00 14.00 13 7510302DKD Ngành CNKT điện tử – viễn thông 17.50 19.50 16.00 14.00 14 7510303DKD Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá 18.50 20.50 16.20 14.50 15 7540204DKD Ngành Công nghệ dệt, may 17.50 19.50 16.00 14.00 16 7540202DKD Ngành Công nghệ sợi, dệt 17.50 19.50 16.00 14.00 17 7540101DKD Ngành Công nghệ thực phẩm 17.50 19.50 16.00 14.00 18 7810103DKD Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.50 19.50 16.00 14.00 Ghi chú:. – Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định. – Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành được xác định như nhau; – Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30; – Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11; học kỳ 2 lớp 11; năm lớp 12; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. – Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức được quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. – Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30; – Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng; – Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên cổng của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại : https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ trước 17h00 ngày 30/09/2022. – Nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trường tổ chức thu kinh phí nhập học cho thí sinh trúng tuyển từ ngày 19/09/2022 đến 17h00 ngày 05/10/2022 theo hình thức online tại: https://sinhvien.uneti.edu.vn/nhap-hoc-truc-tuyen.html và hoàn thiện các thủ tục nhập học theo hướng dẫn được đăng tải tại : https://uneti.edu.vn/huong-dan-nhap-hoc/ .Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại: 09.6269.8288. |