Đánh giá de thi toán lớp 1 học kì 2 năm 2022

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27 gồm 67 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anhcó đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ của 3 bộ sáchCánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo.

Với 67 đề thi học kì 2 lớp 1, còn giúp các em học sinh lớp 1 nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 - 2022 sách mới

  • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều
    • Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
theo mức độ
Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
[khoảng 6 điểm]
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học [khoảng 2 điểm] 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
Giải toán có lời văn
[khoảng 1 điểm]
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
[khoảng 1 điểm]
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 [3đ]
Tự luận 7 [7đ]

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022

TRƯỜNG TIỂU HỌC............

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 35 phút [Ngày …/ 5 /2022]

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90
B. 10
C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10
B. 20
C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

76- 46

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, , 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

1 hình vuông [0.5 điểm]

5 hình tam giác [0.5 điểm]

b. Băng giấy dài 8 cm [0.5 điểm]

Bài 4:

Phép tính: 10+5=15 [0.5 điểm]

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa [0.5 điểm]

Bài 5: [0.5 điểm]

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

PHÒNG GD & …..

TRƯỜNG TIỂU HỌC ….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán Lớp: 1
Thời gian: 40 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4đ]

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 45 gồm?

A. 3 chục và 5 đơn vị
B. 4 chục và 5 đơn vị
C. 4 chục và 0 đơn vị.

Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:

A. 39 - 10
B. 88 - 68
C. 75 - 64

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.

A. 45
B. 75
C. 40

Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là:

A. 4 ngày
B. 8 ngày
C. 10 ngày

Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:

A. 90.
B. 76
C. 34

Câu 7: Số liền sau của 59 là:

A. 69
B. 60
C. 58

B. PHẦN TỰ LUẬN: [6đ]

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

79 - 16

....................

....................

....................

85 – 42

....................

....................

....................

51 + 37

....................

....................

....................

72 + 26

....................

....................

....................

Bài 2: , =

Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?

Trả lời:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

BÀI KIỂM NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….

Câu 1 [1điểm] Khoanh vào đáp án đúng nhất

a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 89
B. 98
C. 99
D. 90

b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:

A. 34
B. 33
C. 43
D. 40

c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé

A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là

A. 78
B. 80
C. 79
D. 81

Câu 2: [1 điểm]

+ Phép tính ……………...........có kết quả cao nhất

+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất

+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………

Câu 3: [1điểm] Nối số với ô trống thích hợp:

Câu 4: [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm

23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị

67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị

….….gồm 8 chục và 1 đơn vị

……….gồm 9 chục và 0 đơn vị

58: …………………….……………..

71: ………………….……………….

Câu 5:

+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………

+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3

Câu 6: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

12cm+ 2cm = 14 ☐

12cm+ 2cm = 14 cm ☐

42 cm – 2cm = 40cm ☐

42 – 2 cm = 40 ☐

Câu 7: [1 điểm]: Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Câu 8: [1 điểm]: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 9: [1 điểm]: Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?

Câu 10: [1 điểm ] Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?

A. 37
B.40
C.38
D.47

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi đọc môn Tiếng Việt lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIẾNG VIỆT [ĐỌC] - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
ĐỌC THÀNH TIẾNG [6đ] Đọc đoạn văn/bài ngắn hoặc bài thơ 1 từ 40-60 tiếng/1 phút 4 4
Trả lời câu hỏi 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc. 2 2
ĐỌC HIỂU [4đ] Đọc hiểu TLCH 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Đọc hiểu TLCH 2 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Đọc hiểu TLCH 3 Trả lời câu hỏi về nội dung trong bài đọc. 1 1
Tự luận [câu hỏi mở] 4 Điền tiếp vào chỗ chấm hoặc viết câu với nội dung trong bài hoặc với thực tế cuộc sống… 1 1
TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 4 2 1 10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 0 60%
Thông hiểu 0 30%
Vận dụng 1 10%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 [3đ]
Tự luận 1 [1đ]

* Văn bản đọc tiếng, đọc hiểu: Truyện và đoạn văn: 90 -130 chữ/ 30 phút. Thơ: 50 - 70 chữ/30 phút

Ma trận đề thi viết môn Tiếng Việt lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIẾNG VIỆT [VIẾT] - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Kỹ năng đánh giá Câu số Nội dung từng câu theo mức độ Tự luận Tỉ lệ điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 theo nội dung
Chính tả [Nghe viết] Đoạn văn hoặc thơ Viết đúng chính tả đoạn thơ, đoạn văn 30 - 35 chữ / 15 phút 6 6
Bài tập chính tả âm vần 1 Quy tắc chính tả [c/k, g/gh, ng/ngh] 1 1
2 Điền vần thích hợp với tranh 1 1
nối câu, viết câu 3 Nối từ ngữ thành câu 1 1
4 Viết câu ngắn theo gợi ý với nội dung bức tranh/ảnh 1 1
10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 50%
Thông hiểu 25%
Vận dụng 25%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm
Tự luận

Lưu ý chung: Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ/15 phút

Đề thi phần Đọc hiểu

TRƯỜNG TIỂU HỌC............

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Nghe - Viết chính tả từ 30-35 chữ 15 phút
Thời gian: 25 phút [Ngày …/ 5 /2022]

A. BÀI ĐỌC

Chú sóc ngoan

Trong khu rừng nọ có gia đình sóc. Cả nhà sóc đều có bộ lông nâu, óng mượt, đẹp ơi là đẹp! Còn sóc con thì vô cùng xinh xắn, đáng yêu.

Một hôm, sóc bố đi kiếm thức ăn, tha về một chùm hạt dẻ. Sóc con thích mê. Nó nhặt một hạt, định ăn. Chợt nó nhìn thấy trán bố đẫm mồ hôi, cái đuôi dài lấm bẩn.

- Ôi! Chắc bố phải vất vả lắm mới kiếm được chùm hạt dẻ này.

Nghĩ vậy, sóc con bèn đưa hạt to nhất cho bố: “Con mời bố ạ!”

Sóc bố nhìn sóc mẹ gật gù:

- Sóc con ngoan quá! Nào cả nhà mình cùng ăn nhé!

Diệu Anh

B. BÀI TẬP

Đọc thầm bài “Chú sóc ngoan” rồi làm các bài tập sau:

[Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu 1, 2, 3 dưới đây và viết câu trả lời vào câu 4]

1. Cả nhà sóc đều có bộ lông màu gì?

A. Bộ lông nâu, óng mượt.
B. Bộ lông xám, óng mượt.
C. Bộ lông đen, óng mượt.

2. Thức ăn sóc bố tìm được là gì?

A. Chùm hoa quả.
B. Chùm bồ đào.
C. Chùm hạt dẻ.

3. Sóc con làm gì khi thấy trán bố đẫm mồ hôi?

A. Đưa cho bố hạt nhỏ nhất.
B. Đưa cho bố hạt to nhất.
C. Một mình ăn hết.

4. Viết một việc làm em đã giúp đỡ ba mẹ

Đề thi phần Viết

TRƯỜNG TIỂU HỌC............

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Kiểm tra viết - Tiếng Việt 1
Thời gian: 30 phút [Ngày …/ 5 /2022]

I. Viết chính tả [nghe viết]: [15 phút]

Giáo viên chép bài lên bảng, học sinh nhìn chép [15 phút]:

Tựa bài, tên tác giả và đoạn thơ sau:

Hoa sen

Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh múi bùn.

Ca dao

I. Làm bài tập: [15 phút]

1. Điền vào chỗ chấm [….] ng hoặc ngh :

Bé đọc bài cho mẹ ………e Kệ sách lớp em được xếp ……..ăn nắp.

2. Điền vào chỗ chấm [….] tiếng có vần uyên hay ach:

Chúng em thi đấu bóng ..............................

Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, ............., đẹp.

3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: [1 điểm]

Cánh đồng lúa

Nghỉ hè cả nhà em

Chúng em học tập và làm theo

về quê thăm ông bà.

vàng ươm.

5 điều Bác Hồ dạy.

4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: [1 điểm]

Hướng dẫn chấm phần Đọc hiểu

Câu 1: A. Bộ lông nâu, óng mượt. [1 điểm].

Câu 2: C. Chùm hạt dẻ. [1 điểm].

Câu 3: B. Đưa cho bố hạt to nhất. [1 điểm]

Câu 4: Học sinh viết thành câu đúng nội dung đạt 1 điểm.

* Lưu ý khi học sinh viết câu:

  • Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, sai 1 lỗi chính tả: không trừ điểm, giáo viên chỉ nhận xét.
  • Học sinh viết đúng nội dung mà sai từ 2 lỗi chính tả trở lên thì đạt 0,5điểm
  • Học sinh viết không đúng nội dung và sai nhiều lỗi chính tả thì đạt 0 điểm

Hướng dẫn chấm phần Kiểm tra viết

I. Viết chính tả: [6 điểm]

  • Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, sạch sẽ: đạt 6 điểm.
  • Học sinh viết đều nét: đạt 1 điểm.
  • Trình bày sạch đẹp: đạt 1 điểm.
  • Học sinh viết sai hoặc thiếu [phụ âm đầu, vần, dấu thanh]: trừ 0,5 điểm/ lỗi [trừ tối đa 6 điểm].
  • Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần.

Lưu ý:

  • Học sinh không viết đúng thể thơ lục bát trừ 1 điểm.
  • Học sinh không viết chữ hoa hoặc viết chữ in hoa vẫn không trừ điểm. GV chỉ nhận xét chung.

II. Làm bài tập: [4 điểm]

1. Điền vào chỗ chấm [….] ng hoặc ngh: [1 điểm]

- HS điền dúng mỗi âm : 1 điểm

Em đọc bài cho mẹ nghe. Kệ sách lớp em được sắp xếp ngăn nắp.

2. Điền vào chỗ chấm [….] tiếng có vần uyên hoặc ach: [1 điểm]

Chúng em thi đấu bóng chuyền.

Chúng mình cùng nhau bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.

- Học sinh điền đúng mỗi tiếng: 0.5 điểm. [0,5 đ x 2 = 1 đ]

3. Nối từ ngữ thành câu phù hợp: [1 điểm]

Cánh đồng lúa về quê thăm ông bà.

Nghỉ hè cả nhà em vàng ươm.

Chúng em học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy.

4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: [1 điểm]

Học sinh viết được 1câu ngắn phù hợp với nội dung bức tranh đạt 1 điểm, nếu sai chính tả từ 2-3 tiếng bị trừ 0,5 điểm.

* Lưu ý:

  • Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh theo thông tư 27/2020/TT-BGĐĐT
  • Nhận xét theo hướng phát triển năng lực học sinh.
  • Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những chỗ mà học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1. Thời gian làm bài: 50 phút

I. Kiểm tra đọc hiểu [3 điểm].

1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?”

- Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao! Chim mẹ trả lời

Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.

2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi

Câu 1: [ M1- 0.5 điểm] Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?

A. Chào mào
B. Chích chòe
C. Họa mi.

Câu 2: [M1-0.5 điểm] Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?

A. Hót hay
B. Bắt nhiều sâu.
C. Biết bay

Câu 3: [M2- 1 điểm] Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì?

Em sẽ…...........................................................................................

Câu 4: [M3 – 1 điểm] Em viết 1 câu nói về mẹ em

II. Kiểm tra viết [10 điểm]

1. Chính tả: [6 điểm] GV viết đoạn văn sau cho HS tập chép [khoảng 15 phút]

Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.

2. Bài tập [4 điểm]: [ từ 20 - 25 phút]

Câu 1: [M1 – 0.5 điểm] Điền vần thích hợp vào chỗ trống.

Câu 2: [M2 - 1 điểm]: Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi tranh

Câu 3: [M3 - 1 điểm] Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức tranh.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diều

Trường tiểu học........................

Lớp: Một/................................

Họ và tên:...............................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 1
NĂM HỌC: 2021 - 2022

Ngày kiểm tra: /5/2022
Môn: Tiếng Việt

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC [10 điểm]:

1. Đọc thành tiếng. [6 điểm]:

Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi

2. Đọc hiểu [4 điểm]

Bạn của Nai Nhỏ

Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.

Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.

Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.

Câu 1. [1 điểm]: Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? [Mức 1]

A. 3 câu
B. 5 câu
C. 4 câu

Câu 2: [1.0 điểm] Bài đọc kể về bạn của ai? [Mức 1]

A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ
B. Bạn của Nai Nhỏ
C. Bạn của cha Nai Nhỏ

Câu 3. [1 điểm] Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? [Mức 2]

A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.
B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.
C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.

Câu 4. [1 điểm]: Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? [Mức 2]

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT [10 điểm]

I. CHÍNH TẢ [Nghe – viết]: [6.0 điểm] 15 phút.

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

II. BÀI TẬP: [4 điểm]: 15 phút

Bài 1. [1 điểm] Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k [Mức 1]

……ính mắt

…… á heo

quả …..am

cái ……éo

Bài 2. [1 điểm]: Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã [Mức 2]

nghi cưa sổ bé ve tranh chim go kiến

Bài 3. [1 điểm]: Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? [Mức 3]

A

Con cá
Cô giáo như
Cá heo
Bé chăm chỉ

B

mẹ hiền.
đang bơi lội dưới hồ nước
làm bài tập về nhà.
bơi rất giỏi.

Bài 4. [1 điểm] Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC [10 điểm]:

1. Đọc thành tiếng [6 điểm]:

  • GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
  • Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
  • Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu [ không đọc sai quá 10 tiếng]: 1 điểm
  • Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
  • Tốc độ đọc đạt yêu cầu [ 40 tiếng / phút]: 1 điểm
  • Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

2. Đọc hiểu [4 điểm]:

Câu 1: [1 điểm]: A

Câu 2: [1 điểm]: B

Câu 3: [1 điểm]: A

Câu 4: [1điểm]: HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.

PHẦN II: VIẾT [10 điểm]

1. Chính tả. [6 điểm]:

  • Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
  • Viết đúng chính tả [ không mắc quá 5 lỗi]: 2 điểm
  • Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm

2. Bài tập. [4 điểm]:

Bài 1. 1 điểm [Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm]

Bài 2. 1 điểm [Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm]

Bài 3. 1 điểm [Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm]

Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh

Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói

1. Đọc các âm, vần

oai

ương

oc

iên

ich

2. Đọc các tiếng

khoai

hương

sóc

biển

lịch

3. Đọc đoạn sau:

Hoa khế

Khế bắt đầu ra hoa vào giữa tháng ba. Những chùm hoa đầu mùa bao giờ cũng đẹp nhất Nó có chúm chím, e ấp sau những tán lá hay nhú từng nụ mơn mởn trên lớp vỏ xù xì. Từng cánh hoa li ti tím ngắt cứ ôm lấy nhau tạo thành từng chùm thật kỳ lạ, ngộ nghĩnh.

4. Đoạn văn trên tả hoa của cây ăn quả gì?

5. Trả lời hai câu hỏi sau:

a] Kể tên hai loài cây mà em biết?

b] Em thích nhất loài cây nào?

B. Bài kiểm tra viết

1. Đọc cái tiếng. Nối các tiếng thành từ ngữ [theo mẫu]

2. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

…ính …ận …ái …ẹo
…on …óc …on …ênh

3. Tìm từ điền vào chỗ trống để thành câu:

[bác sĩ, cô giáo]

4. Tập chép câu sau:

Khi xuân về, trăm hoa đua nhau khoe sắc.

Đáp án đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

A. Bài kiểm tra đọc, nghe và nói:

1, 2, 3:

- HS đánh vần [đọc thầm] một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.

- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.

- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa các câu.

4. Con bìm bịp thổi tò tí te tò te.

5. HS tự trả lời theo hiểu biết.

B. Bài kiểm tra viết

1.

2.

kính cận cái kẹo
con cóc con kênh

3.

- Cô giáo đang giảng bài.

- Bác sĩ đang khám bệnh.

4.

- HS chép đúng các chữ.

- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định.

- Chữ viết đẹp, đều, liền nét

- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Bài 1: Gạch chân các tiếng có vần an:

- Mẹ Lan đang lau sàn nhà.

- Hiền và bạn cùng nhau vẽ căn nhà sàn.

Bài 2: Điền vào chỗ chấm iê hay yê?

...´m đào

đứng ngh...m

...u mến

ch...´m giữ

l...nhoan

cái ch...´u

tổ chim ...´n

...n vui

Bài 3: Điền vào chỗ chấm on hay ot?

mía ng...ٜ.

Mẹ đang ch.... trứng

l... nước

s... rác

ng... cây

trồng tr...

áo l...

b...biển

Bài 4: Điền vào chỗ chấm ăn, ăt hay ăng?

chiến thắng

nắn nót

muối mặn

cái chặn giấy

thẳng thắn

khăn mặt

ánh nắng

Ông đang chặt cây

Bài 5: c / k

Bài 6: Đọc và khoanh vào ý trả lời đúng:

Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Một hôm nó đem hạt cải ra gieo. Vừa thấy hạt mọc thành cây, dê con vội nhổ cải lên xem đã có củ chưa. Thấy cải chưa có củ, dê con lại trồng xuống, cứ thế hết cây này đến cây khác. Cuối cùng các cây cải đều héo rũ.

Câu 1: Dê con nhổ cải lên để làm gì?

a. để mang về ăn

b. để trồng

c. để xem có củ chưa

Câu 2: Cuối cùng các cây cải như thế nào?

a. đều mọc tươi tốt

b. đều héo rũ

c. đều ra củ

Bài 7:

- xếp hàng

- se lạnh

- vấp ngã

- vui mừng

- đỏ rực

Đáp án đề thi môn Tiếng việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

Bài 1:

- Mẹ Lan đang lau sàn nhà.

- Hiền và bạn cùng nhau vẽ căn nhà sàn.

Bài 2:

yếm đào

đứng nghm

u mến

chiếm giữ

lnhoan

cái chiếu

tổ chim yến

n vui

Bài 3:

mía ngọt

Mẹ đang chọn trứng

lon nước

sọt rác

ngọn cây

trồng trọt

áo lót

bọt biển

Bài 4:

chiến thắng

nắn nót

muối mặn

cái chặn giấy

thẳng thắn

khăn mặt

ánh nắng

Ông đang chặt cây

Bài 5:

Bài 6:

Câu 1: c. Để xem có củ chưa

Câu 2: b. đều héo rũ

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

I. Read and count

1. _________ apples

2. _________ cats

3. _________ ducks

4. _________ fish

II/ Look at the picture and complete the words

1. _ _ r m

2. g _ r l

3. k _ y

4. e _ e p _ a n t

5. h _ t

6. l o _ _ i p _ p

III. Look at the picture and answer the questions

1.

Is it a jug?

________________________

2.

What are they?

________________________

3.

What do you have?

________________________

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022

I. Read and color

1. six apples

2. two cats

3. four ducks

4. nine fish

II. Look at the picture and complete the words

1. farm

2. girl

3. key

4. elephant

5. hat

6. lollipop

III. Look at the picture and answer the questions

1. Yes, it is

2. They are kangaroos

3. I have a banana

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I. Look at the picture and complete the words

1. _ a r _ e n

2. _ e l l

3. _ o r s _

4. _ a k _

II. Choose the odd one out

1. A. teddy bear

B. doll

C. tiger

2. A. bananas

B. apples

C. foot

3. A. father

B. face

C. foot

4. A. bus

B. sun

C. truck

5. A. monkey

B. water

C. mouse

III. Write

1.

I can see a ________________

2.

He is ____________________

3.

That’s a _________________

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022

I. Look at the picture and complete the words

1. garden

2. bell

3. horse

4. cake

II. Choose the odd one out

1. C

2. C

3. A

4. B

5. B

III. Write

1. I can see a turtle

2. He is running

3. That’s a mango

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều

Exercise 1: Look at the pictures and complete the words

1. _ a _

2. _ e _ r _ _ m

3. _ _ u _ k

4. _ a _ h _ o _ m

5. t _ d d _ b _ a r

6. _ i _ e

Exercise 2: Read and match

1. Where is mother?

- She is in the living room

A.

2. What toy do you like?

- I like dolls

B.

3. I have two hands

C.

Execise 3: Read and circle the correct answer

1.

A. Stand up

B. Line up

2.

A. Teddy bear

B. Robot

3.

A. Dining room

B. Kitchen

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022

Exercise 1: Look at the pictures and complete the words

1. ear

2. bedroom

3. truck

4. bathroom

5. teddy bear

6. kite

Exercise 2: Read and match

Execise 3: Read and circle the correct answer

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 1!

Chủ Đề