TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM [MÃ TRƯỜNG: QSB]
VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy 2023 [dự kiến]
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN, CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ,
CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
[Click vào từng ngành, chương trình để xem chi tiết]
[Bảng sau đây hiển thị đầy đủ nhất trên phiên bản desktop]
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU 2022 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ [đồng][4] | |||
PT5 2022[2] | ƯTXT 2022[3] | TN THPT 2021[1] | Trường ĐHBK [/học kỳ][5] | ĐH đối tác [/năm][6] | ||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN | ||||||||
Khoa học Máy tính [mã ngành: 206] | 100 | A00, A01 | 67,24 | 86,60 | 86,70 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Máy tính [207] | 55 | A00, A01 | 65,00 | 85,40 | 85,40 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Điện – Điện tử [208] | 150 | A00, A01 | 60,00 | 73,80 | 81,40 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ khí [209] | 50 | A00, A01 | 60,02 | 71,10 | 78,20 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử [210] | 50 | A00, A01 | 64,99 | 83,50 | 83,80 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot [211] | 50 | A00, A01 | 64,33 | 82,40 | 82,40 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng [228] | 40 | A00, A01 | 64,80 | 86,00 | 85,60 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Ô tô [242] | 50 | A00, A01 | 60,13 | 78,20 | 81,50 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Hàng không [245] | 40 | A00, A01 | 67,14 | 83,50 | 82,80 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [215] | 80 | A00, A01 | 60,01 | 73,90 | 72,50 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kiến trúc [217] | 45 | A01, C01 | 60,01 | 73,50 | 73,80 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Dầu khí [220] | 50 | A00, A01 | 60,01 | 77,10 | 75,70 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Hóa học [214] | 200 | A00, B00, D07 | 60,01 | 81,70 | 84,00 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Công nghệ Thực phẩm [219] | 40 | A00, B00, D07 | 63,22 | 83,00 | 84,90 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Công nghệ Sinh học [218] | 40 | A00, B00, D07, B08 | 63,99 | 85,70 | – | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao [229] | 40 | A00, A01, D07 | 60,01 | 78,80 | – | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh [237] | 45 | A00, A01 | 62,01 | 73,80 | 81,20 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường [225] | 60 | A00, A01, B00, D07 | 60,26 | 76,70 | 73,50 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
Quản lý Công nghiệp [223] | 90 | A00, A01, D01, D07 | 60,01 | 74,60 | 80,20 | Trường ĐH Bách khoa | 40.000.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | ||||||||
Khoa học Máy tính [266] | 40 | A00, A01 | 61,92 | 84,30 | 84,60 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
Cơ Kỹ thuật [268] | 45 | A00, A01 | 62,37 | 79,10 | 72,20 | Trường ĐH Bách khoa | 30.000.000 | – |
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT | ||||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử [108] | 20 | A00, A01 | 60,00 | 80,00 | 82,50 | Nagaoka University of Technology [Nhật] | 30.000.000 | 112.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ | ||||||||
Khoa học Máy tính | 150 | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Queensland [Úc] | 40.000.000 | 742.000.000 | ||
Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | ||||||
University of Technology Sydney [Úc] | 40.000.000 | 804.000.000 | ||||||
Macquarie University [Úc] | 40.000.000 | 656.000.000 | ||||||
University of Aukland [New Zealand] | 40.000.000 | 623.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Queensland [Úc] | 40.000.000 | 742.000.000 | |||
Macquarie University [Úc] | 40.000.000 | 656.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Queensland [Úc] | 40.000.000 | 742.000.000 | |||
The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 789.000.000 | ||||||
Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | ||||||
Macquarie University [Úc] | 40.000.000 | 688.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | |||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | University of Technology Sydney [Úc] | 40.000.000 | 804.000.000 | |||
Kỹ thuật Ô tô[10] | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | |||
Kỹ thuật Hàng không[10] | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | |||
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Queensland [Úc] | 40.000.000 | 742.000.000 | |||
The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 778.000.000 | ||||||
Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | ||||||
Monash University [Úc] | 40.000.000 | 807.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 778.000.000 | |||
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Queensland [Úc] | 40.000.000 | 742.000.000 | |||
The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 778.000.000 | ||||||
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 778.000.000 | |||
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | University of Otago [New Zealand] | 40.000.000 | 566.000.000 | |||
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | |||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | Griffith University [Úc] | 40.000.000 | 611.000.000 | |||
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn[7] | The University of Adelaide [Úc] | 40.000.000 | 778.000.000 | |||
Macquarie University [Úc] | 40.000.000 | 688.000.000 | ||||||
University of Technology Sydney [Úc] | 40.000.000 | 804.000.000 | ||||||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY[8] | 28.600.000 | – | ||||||
PHÍ DỰ TUYỂN [không hoàn lại] | 1.000.000 | – | ||||||
Chú thích | Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |