Dân số Bắc Ninh đứng thứ bao nhiêu cả nước?

Bắc Ninh ở vị trí thuận lợi về giao thông đường bộ và đường không. Các tuyến đường huyết mạch: Quốc lộ 1A, 1B, quốc lộ 18, quốc lộ 38, đường sắt Hà Nội- Lạng Sơn, Hà Nội- Quảng Ninh nối liền Bắc Ninh với các trung tâm kinh tế, văn hóa và thương mại của khu vực phía Bắc Việt Nam, với cảng hàng không quốc tế Nội Bài và liên thông với hệ thống các trục đường quốc lộ đến với mọi miền trong cả nước.

Nhờ vị trí địa lý thuận lợi cùng với các cơ chế và giải pháp phát triển kinh tế hợp lý, Bắc Ninh đã và đang khai thác các tiềm năng hiện có để trở thành một trung tâm kinh tế- văn hóa phụ trợ, một thành phố vệ tinh quan trọng cho Hà Nội và là một điểm nhấn trong tam giác kinh tế trọng điểm Hà Nội- Hải Phòng-Quảng Ninh. Nơi đây vừa là thị trường tiêu thụ, vừa là khu vực cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm nông sản, vật liệu xây dựng, hàng thủ công mỹ nghệ… cho các tỉnh thành trong vùng đồng bằng Sông Hồng và các vùng lân cận.

DÂN SỐ

Dân số cấp huyện qua các năm [người]

Năm20122013201420152016Tổng số [người]1,085,7861,108,1501,132,2311,154,6601,179,539Tp. Bắc Ninh178,128181,735186,017190,588196,269H. Từ Sơn152,182155,504159,499161,397163,714H. Yên Phong142,223150,778153,331157,592165,314H. Quế Võ142,664143,517150,818156,627160,693H. Tiên Du128,657130,801133,473139,191144,071H. Thuận Thành150,920152,719154,410156,522158,278H. Gia Bình92,76293,87894,55794,62094,100H. Lương Tài98,25099,218100,12698,12397,100

Dân số toàn tỉnh các năm [người]

Lực lượng lao động [người]


Lao động20122013201420152016Lực lượng lao động [người]625,271642,092658,181661,656666,945Nam296,615307,852309,340314,916317,148Nữ328,656334,240348,841346,740349,797Thành thị157,328165,168175,893179,221181,446Nông thôn467,943476,924482,288482,435485,499Lao động đang làm việc [người]615,627632,151645,776648,510656,781Nhà nước37,32737,82338,43239,15539,804Ngoài nhà nước481,075473,085462,104446,953453,036K/vực có vốn đt nước ngoài97,225121,243145,240162,402163,941Thành thị153,752160,428170,438174,091178,357Nông thôn461,875471,723475,338474,419478,424Nam291,815302,858304,608306,129308,985Nữ323,812329,293341,168342,381347,796Tỉ lệ thất nghiệp1.541.452.182.591.86Nam [%]1.621.562.773.082.86Nữ [%]1.471.591.61.480.81Thành thị [%]2.272.23.443.112.28Nông thôn [%]1.31.181.691.971.69

Cơ cấu lao động thành thị - nông thôn [người]

Cơ cấu lao động theo giới [người]

Lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Lực lượng lao động so với lao động đang làm việc [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách20122013201420152016Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]75,450111,502107,677122,660127,682Nông lâm thủy sản4,8074,7264,7204,9215,026Công nghiệp và xây dựng52,53387,10280,90890,21392,641Dịch vụ18,10919,67522,04927,52630,015Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]68,10798,32993,993105,620112,186Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]69,489100,62095,101106,230108,247Thu ngân sách [tỷ VNĐ]9,44411,45012,67715,17217,811Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]32,54947,47041,41357,53570,270Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]28,07640,95834,77947,78458,681

Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [tỷ đồng]

Cơ cấu các ngành kinh tế [tỷ đồng]

NÔNG NGHIỆP

Giá trị SX nông nghiệp20122013201420152016Giá trị SX NN theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]8,8858,4308,8199,3689,561Trồng trọt3,9283,6954,0014,1014,144Chăn nuôi4,3174,0324,0974,5104,643Dịch vụ và hoạt động khác641704721757774Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]7,2487,0947,2497,5467,533Tp. Bắc Ninh613605612605598H. Từ Sơn492512506531529H. Yên Phong1,0901,0651,0821,1281,124H. Quế Võ1,2711,2401,2681,3491,346H. Tiên Du857871889927922H. Thuận Thành1,1141,0881,0811,1301,134H. Gia Bình952869914956956H. Lương Tài859845898921925

Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 x triệu đồng]

Phân bố theo các ngành [tỷ đồng]

Trồng trọt

Trồng trọt20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]3,9283,6954,0014,1014,144Cây hàng năm3,731.803,489.803,781.203,870.403,908.60Cây lâu năm195.8204.8219.9230.6235.6

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [1000 x triệu đồng]

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năm20122013201420152016Tổng diện tích lúa cả năm [ha]72,64772,44372,78971,90770,782Tp. Bắc Ninh5,3465,3135,4065,1474,888H. Từ Sơn5,1234,9204,7424,5914,341H. Yên Phong10,11510,02110,21010,1649,793H. Quế Võ13,90314,00014,00014,00014,000H. Tiên Du8,4258,3328,4848,3318,025H. Thuận Thành11,33111,34711,43811,35211,408H. Gia Bình8,5918,6368,6658,6508,651H. Lương Tài9,8129,8749,8449,6719,676

Diện tích lúa cả năm [ha]

Năng suất lúa các huyện [tạ/ha]

Năm20122013201420152016Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]62.458.660.461.862Tp. Bắc Ninh61.558.760.560.959.8H. Từ Sơn5553.552.953.354.3H. Yên Phong61.358.558.459.860.6H. Quế Võ63.759.16364.664.2H. Tiên Du62.258.46161.462.7H. Thuận Thành61.958.657.559.460.2H. Gia Bình65.859.763.965.764.5H. Lương Tài63.959.46264.364.3

Năng suất lúa bình quân[tạ/ha]

Diện tích cây hàng năm [ha]

Năm20122013201420152016Tổng diện tích cây hàng năm [ha]90,40388,43788,52087,30585,581Tp. Bắc Ninh6,6066,5766,5736,2195,981H. Từ Sơn5,5235,3085,0955,0254,853H. Yên Phong11,22510,96111,21011,09010,529H. Quế Võ18,08518,04517,98017,99217,908H. Tiên Du10,52710,46710,50710,2659,952H. Thuận Thành13,70613,66513,63513,49113,423H. Gia Bình12,98311,74711,62911,51411,179H. Lương Tài11,74711,66811,89211,71011,756

Diện tích cây lâu năm [ha]

Năm20122013201420152016Tổng diện tích cây lâu năm [ha]2,1472,1292,0992,1622,161Tp. Bắc Ninh140136131127118H. Từ Sơn4646464648H. Yên Phong348354354352352H. Quế Võ311311305321315H. Tiên Du194171165185187H. Thuận Thành252251249266271H. Gia Bình490490483493495H. Lương Tài366370367372375

Chủ Đề