đại học kinh tế - kỹ thuật công nghiệp hà nội điểm chuẩn

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp [UNETI]

0
4020
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết mời bạn xem trong bài viết sau.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
    • Tên tiếng Anh: University of Economics Technology for Industries [UNETI]
    • Mã trường: DKK
    • Trực thuộc: Bộ Công thương
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Sau đại học Đại học Cao đẳng
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
    • Điện thoại: [04]8621504
    • Email:
    • Website: //uneti.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    1. Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2021 như sau:

    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Các chuyên ngành:
      • Biên phiên dịch
      • Giảng dạy
    • Chỉ tiêu: 260
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Các chuyên ngành:
      • Quản trị kinh doanh
      • Quản trị Marketing
      • Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
    • Chỉ tiêu: 470
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kinh doanh thương mại
    • Mã ngành: 7340121
    • Các chuyên ngành:
      • Kinh doanh thương mại
      • Thương mại điện tử
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Các chuyên ngành:
      • Tài chính doanh nghiệp
      • Ngân hàng
      • Tài chính bảo hiểm
      • Đầu tư tài chính
    • Chỉ tiêu: 475
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Các chuyên ngành:
      • Kế toán doanh nghiệp
      • Kế toán nhà hàng khách sạn
      • Kế toán công
      • Kế toán kiểm toán
    • Chỉ tiêu: 660
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
    • Mã ngành: 7480102
    • Các chuyên ngành:
      • Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
      • An toàn thông tin
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
    • Mã ngành: 7480108
    • Các chuyên ngành:
      • Kỹ thuật máy tính
      • Phát triển ứng dụng IoT
    • Chỉ tiêu: 125
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ thông tin
      • Hệ thống thông tin
      • Truyền dữ liệu và mạng máy tính
    • Chỉ tiêu: 300
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    • Mã ngành: 7510201
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ chế tạo máy
      • Máy và cơ sở thiết kế máy
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7510203
    • Các chuyên ngành:
      • Kỹ thuật Robot
      • Hệ thống Cơ điện tử
      • Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
    • Chỉ tiêu: 80
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Các chuyên ngành:
      • Điện dân dụng và công nghiệp
      • Hệ thống cung cấp điện
      • Thiết bị điện, điện tử
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7510302
    • Các chuyên ngành:
      • Kỹ thuật viễn thông
      • Kỹ thuật điện tử
    • Chỉ tiêu: 175
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7510303
    • Các chuyên ngành:
      • Tự động hóa công nghiệp
      • Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
      • Thiết bị đo thông minh
    • Chỉ tiêu: 120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ sợi, dệt
    • Mã ngành: 7540202
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ dệt, may
    • Mã ngành: 7540204
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ may
      • Thiết kế Thời trang
    • Chỉ tiêu: 128
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
      • Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản
    • Chỉ tiêu: 95
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B01, D01
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Các chuyên ngành:
      • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
      • Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn
    • Chỉ tiêu: 195
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối thi trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội năm 2021 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối B01 [Toán, Sinh học, Lịch sử]
    • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
    • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]

    3. Phương thức xét tuyển

    Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 áp dụng các phương thức xét tuyển bao gồm:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Điều kiện xét tuyển

    • Tốt nghiệp THPT
    • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu môn Anh đạt 5.0 trở lên.

    Quy định xét tuyển

    • Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên [nếu có]
    • Điểm xét trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm Anh x2] x 3/4
    • Hồ sơ đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    Điều kiện xét học bạ:

    • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
    • Xét điểm tổng kết HK1, HK2 lớp 11 và điểm tổng kết HK1 lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
    • Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên
    • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh yêu cầu điểm TB môn Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6.5 trở lên.

    Tính điểm xét học bạ như sau:

    • Điểm xét học bạ = Điểm TB 3 môn HK1 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK2 lớp 11 + Điểm TB 3 môn HK1 lớp 12
    • Điểm xét trúng tuyển = Điểm xét học bạ + Điểm ưu tiên [nếu có]

    Hồ sơ đăng ký xét học bạ trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
    • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT / giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
    • Bản sao công chứng học bạ THPT
    • Bản sao công chứng CMND/CCCD
    • Phong bì dán tem ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh.
    • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Các đợt xét học bạ [Dự kiến]:

    • Đợt 1: Từ 1/3 31/5/2021
    • Đợt 2: Từ 1/6 30/6/2021
    • Đợt 3: Từ 1/7 31/7/2021
    • Đợt 4: Từ 1/8 15/8/2021
    • Đợt 5: Từ 16/8 31/8/2021
    • Đợt 6: Từ 1/9 15/9/2021

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

    Điều kiện xét tuyển: Học lực HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 loại Khá

    Đối tượng xét tuyển thẳng:

    • Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, cuộc thi KHKT; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố [Các môn thi phải trong tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành];
    • Có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm hoặc TOEFL iBT 45 điểm hoặc TOEFL ITP 450 điểm hoặc A2 Key [KET] Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

    Thời gian đăng ký: Từ ngày 24/04/2021 đến hết ngày 23/07/2021.

    Hồ sơ đăng ký xét tuyển

    Bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường
    • Bản sao công chứng Học bạ THPT;
    • Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
    • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải các cuộc thi hoặc các chứng chỉ quốc tế;

    Thông báo kết quả xét tuyển: Trước ngày 31/07/2021.

    HỌC PHÍ

    Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:

    • Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
    • Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

    UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.

    Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.

    • Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
    • Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
    • Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
    • Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
    • Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Cơ sở Hà Nội
    Ngôn ngữ Anh 15.5 16 18.5
    Quản trị kinh doanh 16.75 17.5 19.5
    Kinh doanh thương mại 16.75 17 18.5
    Tài chính Ngân hàng 15 16 18.0
    Kế toán 15.5 17 18.0
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.5 17.5 19.0
    Công nghệ thông tin 18.5 19.5 20.0
    Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 17 18.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 18.5 19.0
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.0
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.5 18.5 19.0
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 15.5 16.5 18.0
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.25 18.5 19.5
    Công nghệ thực phẩm 15.5 16 18.0
    Công nghệ sợi, dệt 15 15 17.0
    Công nghệ dệt, may 17.5 18 18.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5
    Cơ sở Nam Định
    Ngôn ngữ Anh 16.0
    Quản trị kinh doanh 17.0
    Kinh doanh thương mại 16.0
    Tài chính Ngân hàng 16.0
    Kế toán 16.0
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.0
    Công nghệ thông tin 17.0
    Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.0
    Công nghệ kỹ thuật ô tô
    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0
    Công nghệ thực phẩm 16.0
    Công nghệ sợi, dệt 16.0
    Công nghệ dệt, may 16.0
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0
    • TAGS
    • đại học kinh tế
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề