Cục nóng cục lạnh tiếng anh là gì

Câu hỏi này không biết là hỏi thật hay hỏi đùa, tuy nhiên thỉnh thoảng Homecare24h cũng gặp câu hỏi của độc giả về vấn đề này, đây có thể là những độc giả trẻ tuổi đang tìm hiểu về thiết bị. Cục nóng điều hòa để trong nhà có sao không, dù là thật hay đùa thì cũng có người muốn hiểu tại sao, vậy nên trong bài viết này tác giả cũng sẽ phân tích để ai chưa hiểu thì có thể tìm hiểu tại website này.

Cục nóng cục lạnh tiếng anh là gì

Nói chung nội dung này chắc chắn rất ít người xem, tuy nhiên không vì thế mà Homecare24h bỏ qua, bởi vì đây là website chuyên về các thiết bị điện máy gia đình, do đó sẽ tổng hợp và phân tích tất cả các vấn đề liên quan. Trước khi tìm hiểu về nội dung chính là cục nóng điều hòa để trong nhà có sao không, chúng ta cần tìm hiểu trước về tác dụng của cục lạnh và cục nóng.

Nội dung chính

Tác dụng của cục nóng và cục lạnh điều hòa

Trong nội dung về cấu tạo của điều hòa hay nguyên lý hoạt động của điều hòa mà homecare đã phân tích trước đây cũng cho thấy rõ tác dụng của cục lạnh và cục nóng điều hòa. Do đó, nội dung này chỉ tóm lược để người mới tìm hiểu nắm được cơ bản.

  • Cục lạnh điều hòa hay còn gọi là dàn ngưng, tên tiếng anh là indoor unit, có lẽ tên tiếng anh sẽ mô tả đúng nhất bởi chức năng của bộ phận này sẽ thay đổi với điều hòa 2 chiều. Cục lạnh có chức năng hấp thụ nhiệt trong phòng để đưa tới dàn nóng thông qua môi chất lạnh, tại dàn nóng nhiệt đã hấp thụ sẽ được xả ra ngoài môi trường để môi chất trở lại trạng thái ban đầu trước khi quay trở về dàn lạnh.
  • Cục nóng điều hòa hay còn gọi là dàn bay hơi, tên tiếng anh là outdoor unit, bộ phận này được lắp ngoài trời, hay chính xác là bên ngoài phòng cần làm mát. Cục nóng xả nhiệt ra ngoài môi trường từ cục lạnh đã hấp thụ nhiệt trong phòng trước đó, nguyên lý này chính là bơm nhiệt, bơm từ trong phòng ra bên ngoài, nói thế để độc giả dễ hiểu.

Như vậy là người mới tìm hiểu đã biết về tác dụng của cục lạnh và cục nóng trong hệ thống làm lạnh của điều hòa, cục lạnh phải lắp bên trong phòng cần làm lạnh, cục nóng phải lắp bên ngoài.

Cục nóng điều hòa để trong nhà có sao không

Vậy chắc chắn là “cục nóng điều hòa để trong nhà có sao không” là một câu hỏi khá vô lý và có phần hỏi đùa, những kiến thức về điều hòa là rất cơ bản mà hầu hết ai cũng hiểu, tất nhiên là có nhiều người dùng ở các vùng miền xa xôi có thể chưa hiểu vấn đề này.

Cục lạnh và cục nóng để cùng trong phòng thì sẽ mất tác dụng của điều hòa, cục lạnh vẫn thổi gió lạnh, cục nóng vẫn thổi gió nóng, hai luồng gió này nếu gần nhau sẽ bị trung hòa nhiệt độ, nếu để xa nhau thì ở khu vực xung quanh cục lạnh vẫn có hơi lạnh. 

Nói chung đây là trường hợp hy hữu và không ai lắp đặt như vậy. Ngoài ra, nếu Độc giả còn vấn đề gì khác cần tư vấn hay xử lý nhanh chóng, hãy liên hệ sớm đến Homecare24h, cảm ơn các Bạn đã tìm hiểu nội dung.

Mỗi gia đình nên trang bị máy điều trong nhà vì khí hậu hiện nay đang nóng lên và một điều cần lưu ý là bạn có khó sử dụng máy vì có quá nhiều từ tiếng trung. dưới đây là một số Từ vựng Tiếng Trung về Máy Điều Hòa sẽ giúp các bạn sử dụng dễ dàng.

Nội dung chính Show

Cục nóng điều hòa tiếng Trung là gì

1. Bộ phận trong nhà: 遥控器 yáokòng qì2. Đèn hiển thị thao tác: 操作显示屏 cāozuò xiǎnshì píng3. Nút ấn chọn phương thức chuyển động: 运转方式选择按钮 yùnzhuǎn fāngshì xuǎnzé ànniǔ4. Chuyển động ấm và trừ ẩm: 温和除湿运转 wēnhé chúshī yùnzhuǎn5. Nút ấn định nhiệt độ trong phòng: 室温设定按钮 shìwēn shè dìng ànniǔ6. Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí: 气流方向手动控制按钮 qìliú fāngxiàng shǒudòng kòngzhì ànniǔ7. Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ: 睡眠方式自动运转按钮 shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔ8. Máy đặt trong phòng: 室内机 shìnèi jī9. Lỗ hút không khí: 空气吸入口 kōngqì xīrù kǒu10. Cái mở tấm lái: 开板器 kāi bǎn qì

Từ vựng Tiếng Trung thông dụng về Máy Điều Hòa

11. Tấm lái luồng khí nằm: 水平气流方向导板 shuǐpíng qìliú fāngxiàng dǎobǎn12. Tấm lái luồng khí thẳng đứng: 垂直气流方向导板 chuí zhí qìliú fāngxiàng dǎobǎn13. Lỗ phun không khí: 空气吹出口 kōngqì chuī chūkǒu14. Bộ phận nhận tín hiệu: 信号接收器 xìnhào jiēshōu qì15. Đèn hiệu chuyển động: 运转指示灯 yùnzhuǎn zhǐshì dēng16. Nút chuyển động thử khí lạnh: 冷气试运转按钮 lěngqì shì yùnzhuǎn ànniǔ17. Nút chuyển động bắt buộc: 强制运转按钮 qiángzhì yùnzhuǎn ànniǔ18. Màng lọc bụi: 滤尘网 lǜchén wǎng19. Máy đặt ngoài nhà: 室外机 shìwài jī20. Ống xả nước: 排水管 páishuǐ guǎn

Từ vựng Tiếng Trung phổ biến về Máy Điều Hòa

21. Đường ống: 管路 guǎn lù22. Đoạn tiếp đất: 接地端子 jiēdì duānzǐ23. Cài đặt nhiệt độ trong phòng: 设定室温 shè dìng shìwēn24. Tốc độ siêu thấp: 超低速 chāo dīsù25. Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu: 依希望设定风扇速度 yī xīwàng shè dìng fēngshàn sùdù26. Chuyển động khởi động nhiệt: 热起运动转 rè qǐ yùndòng zhuǎn27. Chuyển động khử tuyết: 除霜运转 chú shuāng yùnzhuǎn28. Thiết bị định giờ: 定时器设备 dìngshí qì shèbèi29. Thiết bị loại bỏ: 取消设备 qǔxiāo shèbèi30. Đèn hiệu hẹn giờ mở máy: 开机定时器指标灯闪烁 kāijī dìngshí qì zhǐbiāo dēng shǎnshuò