Craft village nghĩa là gì

Unit 1: Local environment

Getting started [phần 1 4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 9 mới]

1. Listen and read [Nghe và đọc]

Click vào đây để nghe:

Nick: There are so many pieces of pottery here, Phong. Do your grandparents make all of them?

Phong: They can't because we have lots of products. They make some and other people make the rest.

Nick: As far as I know, BatTrang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi, right?

Phong: Right. My grandmother says it's about 700 years old.

Mi: Wow! When did your grandparents set up this workshop?

Phong: My great-grandparents started it, not my grandparents. Then my grandparents took over the business. All the artisans here are my aunts, uncles, and cousins.

Mi: I see. Your village is also a place of interest of Ha Noi, isn't it?

Phong: Yes. People come here to buy things for their house. Another attraction is they can make pottery themselves in workshops.

Nick: That must be a memorable experience.

Phong: In Viet Nam there are lots of craft villages like Bat Trang. Have you ever been to any others?

Mi: I've been to a conical hat making village in Hue!

Nick: Cool! This is my first one. Do you think that the various crafts remind people of a specific region?

Mi: Sure. It's the reason tourists often choose handicrafts as souvenirs.

Phong: Let's go outside and look round the village.

Hướng dẫn dịch

Nick: Ở đây có nhiều đồ gốm quá, Phong. Ông bà cậu làm ra tất cả chúng đấy à?

Phong: Không đâu vì có rất nhiều sản phẩm gốm mà. Ông bà tớ chỉ làm một ít và những người khác làm phần còn lại.

Nick: Theo mình được biết thì Bát Tràng là một trong số những làng nghề nổi tiếng nhất ở Hà Nội, phải không?

Phong: Đúng vậy. Ông mình nói nó đã có khoảng 700 năm rồi.

Mi: Ồ! Thế ông bà cậu mở xưởng từ khi nào?

Phong: Cụ tớ mới chính là người mở xưởng chứ không phải ông bà. Sau đó, ông tớ đã tiếp quản công việc này. Tất cả thợ ở đây đều là cô, chú và anh chị em họ của tớ.

Mi: À tớ hiểu rồi. Làng của cậu cũng là một địa điểm thăm quan thú vị ở Hà Nội phải không?

Phong: Đúng thế. Mọi người tới đây để mua đồ đạc cho ngôi nhà của họ. Điều hấp dẫn nữa là họ có thể tự làm gốm tại xưởng.

Nick: Đó hẳn là một trải nghiệm đáng nhớ.

Phong: Ở Việt Nam cũng có rất nhiều những làng nghề như Bát Tràng. Các cậu đã đến những nơi đó bao giờ chưa?

Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế.

Nick: Tuyệt. Đây là lần đầu tiên của mình. Các cậu có nghĩ có những nghề thủ công nhắc người ta nhớ đến một vùng miền đặc trưng không?

Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do tại sao khách du lịch hay chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm.

Phong: Chúng ta cùng ra ngoài và thăm thú ngôi làng nhé.

a. Can you find a word/phrase that means: [Tìm từ hoặc cụm từ có nghĩa sau:]

1. craft

2. set up

3. take over

4. artisans

5. attraction

6. specific region

7. remind

8. look around

b. Answer the following questions. [Trả lời các câu hỏi]

- Where are Nick, Mi, and Phong? [Nick, Mi và Phong đang ở đâu?]

They are at Phong's grandparents' pottery workshop in Bat Trang.

1. How old is the village? [Ngôi làng bao nhiêu tuổi?]

It is about 700 years old.

2. Who started Phong's family workshop? [Ai là người mở xưởng nghề nhà Phong?]

His great-grandparents did.

3. Why is the village a place of interest in Ha Noi? [Tại sao ngôi làng là địa điểm tham quan ở Hà Nội?]

Because people can buy things for their house and make pottery themselves themselves in workshops there.

4. Where is the craft village that Mi visited? [Mi đã thăm làng nghề nào ?]

It's in Hue.

5. Why do tourists like to buy handicrafts as souvenirs? [ tại sao khách du lịch muốn mua đồ thủ công làm quà lưu niệm? ].

Because the handicrafts remind them of a specific region.

2. Write the name of each traditional handicraft ... [Viết tên mỗi đồ thủ công truyền thống vào chỗ trống bên dưới tranh.]

a. paintings

b. drums

c. marble sculptures

d. pottery

e. silk

f. lacquerware

g. conical hats

h. lanterns

3. Complete the sentences with the words/ phrases from ... [Hoàn thành những câu sau bằng các từ hoặc cụm từ ở bài 2 để xem những đồ thủ công được làm ở nơi nào của Việt Nam. Bạn không cần dùng tất cả các từ.]

1. conical hat

2. lanterns

3. silk

4. paintings

5. pottery

6. marble sculptures

4. QUIZ: WHAT IS THE PLACE OR INTEREST? [Câu đố: Đây là điểm đến tham quan nào?]

a. Work in pairs to do the quiz. [Làm việc theo cặp để giải câu đố.]

1. park

2. museum

3. zoo

4. beach

5. beauty spot

b. Work in groups. Write a similar quiz about ... [Làm việc theo nhóm. Viết các câu đố tương tự. Hỏi các nhóm khác những câu đố đó.]

Gợi ý:

1. People go to this place to see the newest films.

The cinema

2. It is a place for people to listen to classic music.

The theater.

3. Tourists coming here can experience pottery-making.

The traditional pottery village.

4. It is a place where people come to rest under tree, walk around or go picnic.

The park.

5. It is a place of worship of Buddhist.

The pagoda.

Xem toàn bộ Soạn Anh 9 mới: Unit 1. Local environment

Video liên quan

Chủ Đề