Cộng vào và trừ ra tiếng anh là gì năm 2024

Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh, đó là các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Để hiểu tốt chương này, bạn cần tham khảo các chương trước về cách đọc viết các số trong tiếng Anh.

A. Phép tính trong tiếng Anh

Quảng cáo

Phép cộng [Addition] trong tiếng Anh

Với phép cộng:

  • Để biểu diễn cho dấu cộng [+], bạn có thể sử dụng and, make hoặc plus.
  • Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be hoặc equal

Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 7 + 4 = 11:

- Seven and four is eleven.

- Seven and four's eleven.

- Seven and four are eleven.

- Seven and four makes eleven.

- Seven plus four equals eleven. [Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học]

Phép trừ [Subtraction] trong tiếng Anh

Với phép trừ:

  • Để biểu diễn cho dấu trừ [-], bạn có thể sử dụng minus. Hoặc bạn có thể sử dụng giới từ from với cách nói ngược lại.
  • Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be hoặc equal

Quảng cáo

Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 11 - 7 = 4:

- Seven from eleven is four. Eleven minus seven equals four. [Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học]

Phép nhân [Multiplication] trong tiếng Anh

Với phép nhân:

  • Để biểu diễn cho dấu nhân [x], bạn có thể sử dụng multiplied by hoặc times. Hoặc bạn có thể nói hai số nhân liên tiếp nhau, trong đó số nhân thứ hai biểu diễn ở dạng số nhiều.
  • Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be hoặc equal

Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 5 x 6 = 30:

- Five sixes are thirty.

- Five times six is/equals thirty.

- Five multiplied by six equals thirty. [Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học]

Phép chia [Division] trong tiếng Anh

Với phép chia:

  • Để biểu diễn cho dấu chia [÷], bạn có thể sử dụng divided by. Hoặc bạn có thể sử dụng into theo cách nói ngược lại như trong phép trừ.
  • Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be, equal hoặc sử dụng go.

Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 20 ÷ 5 = 4:

- Five into twenty goes four [times]

- Twenty divided by five is/equals four. [Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học]

Ghi chú: Nếu bài toán có các số hạng hoặc kết quả là các số thập phân hoặc dạng phân số, bạn tham khảo cách đọc viết các số trong các chương trước.

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Chủ nhật, 27/8/2017, 00:00 [GMT+7]

1. Addition [phép cộng]

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh

Eight and four is twelve.

Eight and four's twelve

Eight and four are twelve

Eight and four makes twelve.

Eight plus four equals twelve. [Ngôn ngữ toán học]

2. Subtraction [phép trừ]

Những cách nói 30 - 7 = 23 bằng tiếng Anh:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. [ngôn ngữ toán học]

3. Multiplication [phép nhân]

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

Five sixes are thirty

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. [Ngôn ngữ toán học]

4. Division [phép chia]

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

Four into twenty goes five [times].

Twenty divided by four is/equals five. [Ngôn ngữ toán học]

Quay lại

Phương Nhi [tổng hợp]

17 With the exception of a few individuals, the congregation in Sardis received no commendation at all.

Trừ ra một ít điều chỉnh nhỏ, câu trả lời sau đây đã đăng trong số ra ngày 15-6-2000.

The following answer is reprinted from the issue of June 15, 2000.

Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời” [I Cô-rinh-tô 7:3-5].

Do not be depriving each other of it, except by mutual consent for an appointed time.” —1 Corinthians 7:3-5.

trừ ra Ataman... đều đứng về phía tôi.

In case you're interested all of the elders, with the exception of Ataman have already come over to my side.

□ “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ Trời xuống, ấy là Con người” [Giăng 3:13].

□ “No man has ascended into heaven but he that descended from heaven, the Son of man.”—John 3:13.

Chúng tôi đã thử nghiệm các bệnh khác và đã thấy chúng được diệt trừ ra sao.

How other illnesses which we have trial tested, have been eradicated.

Có thể trừ ra Đại tá Stuart.

Except maybe Colonel Stuart.

Chúng tôi không biết gì nhiều về bệnh cùi, trừ ra những gì chúng tôi đọc trong Kinh-thánh.

We had little knowledge of leprosy, except what we had read about it in the Bible.

Ngoài tập đọc và đánh vần, cô dạy chúng viết các từ, các con số cùng cách cộng, trừ ra sao.

Besides reading and spelling, she taught them to write words and figures, and how to add and subtract.

Mặt khác, một số tín hữu đã loại trừ ra khỏi vòng bằng hữu của họ những người không giống họ.

On the other hand, some members exclude from their circle of fellowship those who are different.

Chính Chúa Giê-su nói: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người”.

Jesus himself said: “No man has ascended into heaven but he that descended from heaven, the Son of man.”

Ngài nói: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”.

“No man has ascended into heaven,” he said, “but he that descended from heaven, the Son of man.”

Họ được dặn là có thể ăn bất cứ trái cây nào trong vườn Ê-đen—trừ ra một cây mà thôi.

They were told they could eat fruit from any tree in that garden in Eden —except one.

Bạn nên trừ ra 14 ngày gần nhất khỏi phạm vi ngày phân tích để tránh bị ảnh hưởng bởi độ trễ thời gian.

Exclude the most recent 14 days from your analysis to avoid the effect of time lag.

Nhưng Đấng Cứu Rỗi đã dạy rằng những người làm như vậy sẽ bị khai trừ ra khỏi dân giao ước của Ngài.19

But the Savior taught that those who do so will be cut off from His covenant people.19

Thiên vị thuật toán có thể dẫn đến nhiều trải nghiệm bị loại trừ ra và các hành vi phân biệt đối xử.

Algorithmic bias can also lead to exclusionary experiences and discriminatory practices.

Trong mấy năm gần đây hàng ngàn người đã bị khai trừ ra khỏi hội-thánh của dân sự Đức Giê-hô-va.

In recent years many thousands have been disfellowshipped from the congregations of Jehovah’s people.

Ấy chẳng phải kẻ nào đã từng thấy Cha, trừ ra đấng từ Đức Chúa Trời mà đến; đấng ấy đã thấy Cha.

Not that any man has seen the Father, except he who is from God; this one has seen the Father.

Ngài nói: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời” [Giăng 3:13].

He said: “No man has ascended into heaven but he that descended from heaven, the Son of man.”

Đây là một hình thức lạm dụng trẻ em mà Chúng ta có thể cùng nhau diệt trừ ra khỏi đời sống của mình.

Together, this is the one form of child abuse that we could eradicate in our lifetime.

Rồi ông đưa ra lời hướng dẫn rõ ràng như sau: “Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời”.

Then Paul provided this clear direction: “Do not be depriving each other of it, except by mutual consent for an appointed time.”

Vì người đã bị khai trừ ra khỏi đất người sống; vì sự phạm tội của dân ta mà người phải bị đánh đập.

For he was cut off out of the land of the living; for the transgressions of my people was he stricken.

Chính ngài đã nói: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời” [Giăng 3:13].

[John 3:13] In calling attention to Jesus’ outstanding example of humility, the inspired apostle Paul wrote: “He emptied himself and took a slave’s form and came to be in the likeness of men.”

Chủ Đề