Cộng tác viên tuyen dung trong tiếng anh là gì

Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Tìm hiểu rõ nghĩa của cộng tác viên trong tiếng Anh và các ví dụ liên quan, tham khảo ngay bài viết.

Cộng tác viên là một công việc đang hot và thu hút rất nhiều người tham gia. Tuy nhiên, Cộng tác viên tiếng Anh là gì thì chắc hẳn vẫn còn nhiều người chưa nắm bắt được. Vậy để hiểu rõ về nghĩa trong tiếng anh, tìm hiểu rõ về công việc cộng tác viên này thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé!

Cộng tác viên tiếng Anh là gì

Tìm hiểu về cộng tác viên

Hiện nay công việc cộng tác viên rất phổ biến trong đời sống. Vậy bạn đã thực sự hiểu về công việc Cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Khái niệm về Cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều quan tâm tìm kiếm về Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Giải đáp thắc mắc này thì cộng tác viên trong tiếng Anh được viết là “collaborator”. Bên cạnh đó, thuật ngữ cộng tác viên này trong tiếng Anh cũng có thể sử dụng với nhiều từ khác như: Freelancer, confederate, associate, colleague, assistant, co-worker cũng đều được dùng tương tự như từ “collaborator”.

Bởi trong tiếng anh có thể sử dụng các từ liên quan, tương tự với nghĩa của nó. Thế nên bạn có thể linh hoạt để sử dụng từ có nghĩa cho phù hợp với loại từ, ngữ cảnh, trường hợp khác nhau. Theo đó, nghĩa của những từ này đều được hiểu là để nói về công việc cộng tác viên.

Công việc cộng tác viên là gì?

Bạn có thể biết được Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Tuy nhiên cũng có nhiều người khá mơ hồ chưa thực sự nắm bắt được công việc cộng tác viên này. Thực chất công việc cộng tác viên này chính là một công việc của một cá nhân nào đó làm việc tự do.

Có thể hiểu về cộng tác viên là chức danh mà không thuộc vào một biên chế chính thức của công ty, tổ chức hay doanh nghiệp nào cả. Theo đó, người làm cộng tác viên có thể được những công ty, doanh nghiệp, tổ chức thuê khi mà công việc của họ quá tải và những người nhân viên của họ không thể thực hiện hết được khối công việc đó. Các đơn vị này có thể hợp tác cùng những cộng tác viên ở lĩnh vực phù hợp để hoàn thành công việc. Có thể nói nghề cộng tác viên là công việc bán thời gian, việc làm thêm và họ có nhiệm vụ hoàn thành những công việc được giao.

Các từ liên quan đến Cộng tác viên tiếng Anh là gì?

Như vậy bạn đã hiểu rõ hơn về Cộng tác viên tiếng Anh là gì cũng như nghề cộng tác viên. Trong tiếng anh, có nhiều trường hợp không chỉ sử dụng từ collaborator để nói về nghề cộng tác viên mà còn sử dụng các từ có nghĩa tương tự, nghĩa liên quan. Cụ thể một số từ liên quan đến cộng tác viên trong tiếng anh mà bạn cần biết đến như sau:

  • Collaborator price – Giá cộng tác viên
  • Online collaborator – Cộng tác viên online
  • Banking collaborators – Cộng tác viên ngân hàng
  • Writing collaborator – Cộng tác viên viết bài
  • Official staff – Nhân viên chính thức
  • Contractor contract – Hợp đồng cộng tác viên
  • Recruitment of collaborators – Tuyển sỉ cộng tác viên
  • Sales Collatorabor – Cộng tác viên bán hàng
  • Translation collaborator – Cộng tác viên dịch thuật

Một số ví dụ về Cộng tác viên tiếng Anh

Để có thể hiểu rõ về từ cộng tác viên sử dụng trong tiếng anh như thế nào thì bạn nên ứng dụng vào từng trường hợp cụ thể. Theo đó, bạn có thể tham khảo ví dụ về từ cộng tác viên như sau:

  • He is a talented collaborator [ anh ấy là một cộng tác viên tài năng]
  • What does the company’s collaborator job require? [công việc cộng tác viên của công ty yêu cầu những gì?]
  • We need a collaborator [ Chúng tôi cần tuyển một cộng tác viên]
  • What are the benefits of your company’s collaborators? [ cộng tác viên của công ty anh có những quyền lợi gì]
  • What is the average income when working as a collaborator? [ Thu nhập bình quân khi làm công việc cộng tác viên là bao nhiêu]

Bài viết đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc về Cộng tác viên tiếng Anh là gì? Mong rằng với những chia sẻ về nghĩa, các từ liên quan cũng như ví dụ cụ thể có thể giúp bạn sử dụng từ phù hợp nhất trong tiếng anh nhé!

“Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây cũng không phải cụm từ vựng quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến cụm từ này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

1. Cộng tác viên trong tiếng Anh là gì?

  • Trong tiếng Anh, cộng tác viên được dịch là Collaborator, chỉ một người làm việc cùng với những người khác vì một mục đích đặc biệt và có thể làm việc tự do, chỉ cần có thể đảm bảo được tiến độ công việc, thực hiện theo những thỏa thuận nhất định của hai bên. Cộng tác viên thường là những người tận dụng vốn thời gian rảnh rỗi của mình để kiếm thêm thu nhập, thông thường đây sẽ không phải là ngành nghề chính của họ mà chỉ là công việc part-time. Công việc của cộng tác viên sẽ chủ yếu tuân theo sự hướng dẫn của một người, đội ngũ quản lý, sau khi thực hiện xong công việc được giao, họ có nhiệm vụ báo cáo lại các nội dung mình đã hoàn thiện.
  • Phát âm chuẩn của Collaborator là /kəˈlæb.ə.reɪ.t̬ɚ/ [Anh - Mỹ ] và /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/ [Anh - Anh].

[Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh]

2. Ví dụ minh họa của Cộng tác viên trong tiếng Anh

  • Even a professional can benefit from a collaborator to help eliminate mistakes.
  • Ngay cả một chuyên gia cũng có thể được hưởng lợi từ một cộng tác viên để giúp loại bỏ những sai lầm.
  • The recent research on new drugs is conducted by Dr. Jack and his collaborators.
  • Nghiên cứu gần đây về loại thuốc mới được tiến hành bởi Tiến sĩ Jack và các cộng sự của ông.
  • Recruiting collaborators is a way for organizations and agencies to limit the costs that they have to spend on its staff and still be able to operate their work effectively.
  • Tuyển cộng tác viên là cách để các tổ chức, cơ quan hạn chế được chi phí phải bỏ ra cho đội ngũ nhân viên mà vẫn có thể vận hành công việc một cách hiệu quả.
  • Collaborators in modern life mainly contact management organizations through the Internet system.
  • Cộng tác viên trong cuộc sống hiện đại chủ yếu liên hệ với các tổ chức quản lý thông qua hệ thống Internet.
  • Collaborators are often used in the business of goods to distribute goods and build business systems without too much effort.
  • Cộng tác viên thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa để phân phối hàng hóa và xây dựng hệ thống kinh doanh mà không tốn quá nhiều công sức.
  • Does being a writing collaborator bring a great source of income for you?
  • Làm cộng tác viên viết bài có mang lại nguồn thu nhập lớn cho bạn không?

[Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh]

3. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đồng nghĩa với Cộng tác viên

[Hình ảnh minh họa cho Cộng tác viên trong tiếng Anh]

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ

Co-worker

Một người mà bạn làm việc cùng, đặc biệt là người có công việc hoặc mức độ trách nhiệm tương tự

  • American workers in recent years have seen their co-workers laid off or reduced in employment.
  • Công nhân Mỹ trong những năm gần đây đã chứng kiến đồng nghiệp của họ bị sa thải hoặc giảm việc làm.

Assistant

Một người giúp người khác làm một công việc hoặc người giữ một vị trí ít quan trọng hơn trong một tổ chức

  • My assistant will lead you to each important department in the company whenever you have time.
  • Trợ lý của tôi sẽ dẫn bạn đến từng bộ phận quan trọng trong công ty bất cứ khi nào bạn có thời gian.

Colleague

Một trong những người làm việc cùng nhau, đồng nghiệp

  • We're holding a small party for one of our colleagues who's submitting resignation next week.
  • Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho một trong những đồng nghiệp của chúng tôi, những người sẽ nộp đơn từ chức vào tuần tới.

Partner

Một người hoặc tổ chức mà bạn có liên quan chặt chẽ theo một cách nào đó

  • He suddenly gave up his decent job as a police officer after his partner was killed in a burglary.
  • Anh đột ngột từ bỏ công việc tốt của mình là một cảnh sát sau khi đồng đội của anh bị giết trong một vụ trộm.

Teammate

Một người làm việc hoặc chơi cùng nhóm với người khác

  • Let's call or text one of your teammates if you are going to be late for a group dating. That's the bare minimum of courtesy you need to know!
  • Hãy gọi điện hoặc nhắn tin cho một trong những thành viên trong nhóm của con nếu con định đến muộn trong buổi hẹn hò nhóm. Đó là phép lịch sự tối thiểu mà con cần biết!

Helper

Một người nào đó giúp thực hiện một hoạt động

  • Moving all the library's books and equipment should not take long, if we get enough helpers.
  • Việc di chuyển tất cả sách và thiết bị của thư viện sẽ không mất nhiều thời gian, nếu chúng tôi có đủ người trợ giúp.

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Cộng tác viên trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan trong chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã thu nạp thêm được cho mình những kiến thức bổ ích. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chủ Đề